Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9 trường THCS Triệu Đề

Phần I : trắc nghiệm khách quan (4 điểm).

Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng.

Câu 1 :Trong các dãy chất cho dưới đây dãy chất nào là bazơ kiềm ?

A. Cu(OH)2, NaOH, KOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.

B. Ba(OH)2, NaOH, KOH, LiOH, Be(OH)2.

C. Pb(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.

D. Fe(OH)2, NaOH, KOH, Zn(OH)2, Ca(OH)2.

Câu 2 :Trong dãy các bazơ sau dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy?.

A. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.

B. Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2.

C. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3.

D. Cu(OH)2,Fe(OH)3, Ca(OH)2, NaOH.

Câu 3 : Có các cặp chất phản ứng sau :

 1, CaCO3 và HCl. 4, K2SO3 và HCl.

 2, BaCl2 và NaOH 5, AgNO3 và NaCl.

 3, Na2CO3 và H2SO4. 6, CuSO4 và KOH.

Những cặp chát nào khi tác dụng với nhau tạo ra chất khí?

A. 1, 3, 4 C. 2, 5, 6

B. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5.

Câu 4: Natri hidroxit có những tính chất vật lý nào dưới đây?

A. Là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.

B. Là chất rắn, màu trắng không tan trong nước.

C. Là chất rắn, không màu, ít tan trong nước.

D. Là chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.

Câu 5 : trong các dãy muối sau dãy muối tan được trong nước là:

A. KCl, CaCO3, Ba(NO)2, FeSO4.

B. KCl, BaCl2, Na2SO4, Mg(NO)3.

C. KCl, AgCl, ZnCO3, Cu(NO)2.

D. KCl, Na3PO4, FeCO3, Al2(SiO3)3.

 

doc2 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9 trường THCS Triệu Đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Triệu Đề
Họ tên:
Lớp: Đề kiểm tra 45 phút
 Môn : hóa học 9 
Phần I : trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng.
Câu 1 :Trong các dãy chất cho dưới đây dãy chất nào là bazơ kiềm ?
Cu(OH)2, NaOH, KOH, Al(OH)3, Mg(OH)2.
Ba(OH)2, NaOH, KOH, LiOH, Be(OH)2.
Pb(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Fe(OH)2, NaOH, KOH, Zn(OH)2, Ca(OH)2.
Câu 2 :Trong dãy các bazơ sau dãy bazơ nào bị nhiệt phân hủy?.
Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH.
Cu(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2.
Cu(OH)2, Fe(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
Cu(OH)2,Fe(OH)3, Ca(OH)2, NaOH.
Câu 3 : Có các cặp chất phản ứng sau :
 1, CaCO3 và HCl. 4, K2SO3 và HCl.
 2, BaCl2 và NaOH 5, AgNO3 và NaCl.
 3, Na2CO3 và H2SO4. 6, CuSO4 và KOH.
Những cặp chát nào khi tác dụng với nhau tạo ra chất khí?
1, 3, 4 C. 2, 5, 6
1, 2, 3 D. 3, 4, 5.
Câu 4: Natri hidroxit có những tính chất vật lý nào dưới đây?
Là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước.
Là chất rắn, màu trắng không tan trong nước.
Là chất rắn, không màu, ít tan trong nước.
Là chất rắn, không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt.
Câu 5 : trong các dãy muối sau dãy muối tan được trong nước là:
KCl, CaCO3, Ba(NO)2, FeSO4.
KCl, BaCl2, Na2SO4, Mg(NO)3.
KCl, AgCl, ZnCO3, Cu(NO)2.
KCl, Na3PO4, FeCO3, Al2(SiO3)3.
Câu 6: Canxi hidroxit có nhiều ứng dụng. Nó được dùng để :
Làm vật liệu xây dựng, điều chết kim loại làm chất dẻo.
Làm vật liệu xay dựng, sản xuất nhôm, sản xuất ra vải sợi.
Khử chua đất trồng trọt, làm phân bón, sản xuất thuốc nổ.
Làm vật liệu xây dựng, khử chua đất trồng trọt, khử độc chất thải công nghiệp, điệt trùng chất thải sinh hoạt và xác chết.
Câu 7 : Loại phân bón nào sau đây có phần trăm khối lượng Nitơ lớn nhất?
 A. (NH2)2CO. B. (NH4)2Cl.
 C. (NH4)2SO4. D. NH4NO3.
Câu 8 : Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó:
Hai chất tham gia phản ứng phải có một chất là hợp chất.
Hai chất tham gia phản ưng phải có một chát là kim loại.
Hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.
Hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần nguyên tử để tạo ra những hợp chất khí.
Phần II : Tự luận ( 6 điểm).
Câu 9 : Chọn những chất thích hợp điền vào dấu ? và hoàn thành đầy đủ các phản ứng.
 a. NaOH + H2SO4 ? + H2O
 b. FeCl3 + ? Fe(OH)3 + KCl
 c. CaCO3 + HNO3 ? + CO2 + ?
 d. CuSO4 + ? BaSO4 + ?
Câu 10 : Hòa tan hoàn tòa 4 gam đồng (II) oxit bằng dung dịch HCl 7,3 % 
 a, viết phương trìnhphản ứng xảy ra?
 b, tính khối lượng dung dịch cần HCl cần dùng.

File đính kèm:

  • docđề kiểm tra 45 phút(số2).doc
Giáo án liên quan