Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ lớp 10 - THPT Dương Quan
Câu 1: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản?
A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút.
C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là:
A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95%
Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đích
A. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Nâng cao chất lượng sản phẩm
Câu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống?
A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn.
B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn.
C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn.
D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn.
Câu 5: Mục đích của công tác BQ hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm
A. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau
B. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm
C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng
D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau
Phòng GD& ĐT Tỉnh Hải Phòng 2010-2011(45 phút) THPT Dương Quan Đ1. Đề Công Nghệ Điểm Lời phê của giáo viên 1 a b c d 10 a b c d 19 a b c d 28 a b c d 2 a b c d 11 a b c d 20 a b c d 29 a b c d 3 a b c d 12 a b c d 21 a b c d 30 a b c d 4 a b c d 13 a b c d 22 a b c d 5 a b c d 14 a b c d 23 a b c d 6 a b c d 15 a b c d 24 a b c d 7 a b c d 16 a b c d 25 a b c d 8 a b c d 17 a b c d 26 a b c d 9 a b c d 18 a b c d 27 a b c d Câu 1: Trong quá trình bảo quản, nhiệt độ tăng ảnh hưởng như thế nào đến nông, lâm, thủy sản? A. Nông, lâm, thủy sản dễ bị thối, hỏng. B. Chất lượng nông, lâm, thủy sản bị giảm sút. C. Làm cho nông, lâm, thủy sản bị nóng lên. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 2: Hàm lượng nước trong các sản phẩm rau, quả tươi là: A. 20 – 30% B. 60 – 70% C. 50 – 80% D. 70 – 95% Câu 3: Bảo quản không nhằm mục đích A. Duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng C. Tránh hao hụt chất lượng sản phẩm D. Nâng cao chất lượng sản phẩm Câu 4: Thời gian bảo quản củ giống có gì khác so với bảo quản hạt giống? A. Củ giống không thể bảo quản trung hạn và dài hạn. B. Củ giống không thể bảo quản ngắn hạn và trung hạn. C. Củ giống không thể bảo quản dài hạn. D. Củ giống không thể bảo quản trung hạn. Câu 5: Mục đích của công tác BQ hạt, củ giống là lưu giữ hạt, củ giống trong điều kiện thích hợp nhằm A. Duy trì độ nảy mầm, để tái sản xuất cho vụ sau B. Lưu giữ tránh bị tổn thương phôi, mầm, duy trì độ nảy mầm C. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng D. Hạn chế tổn thất về số lượng và chất lượng, duy trì độ nảy mầm để tái sản xuất ở vụ sau Câu 6: Chế biến gạo từ thóc theo phương pháp truyền thống và chế biến theo quy mô nhỏ không có bước: A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm và cám Câu 7: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Màu sắc quả B. Màu sắc nước xirô C. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến D. Mùi vị của nước xirô Câu 8: Bảo quản trong môi trường khí biến đổi là phương pháp thường sử dụng để bảo quản: A. Hạt giống. B. Củ giống. C. Thóc, ngô. D. Rau, hoa, quả tươi. Câu 9: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản: A.Hạt giống B Rau quả C Củ giống D. Lúa Câu 10: Phương pháp chế biến chè được sử dụng chủ yếu tại Việt Nam là: A. Chế biến chè xanh B. Chế biến chè đen C. Chế biến chè đỏ D. Chế biến chè vàng Câu 11: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh khác chè đen ở bước? A. Nguyên liệu B. Diệt men C. Làm khô D. Lên men Câu 12: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt có ưu điểm là? A. Đơn giản, dễ thực hiện B. Phức tạp, cần được đầu tư cơ sở vật chất đồng bộ C. Chất lượng cà phê nhân không cao D. Thu được cà phê nhân có chất lượng cao Câu 13: Trong quy trình công nghệ chế biến gạo từ thóc, gạo lức thu được chủ yếu sau khâu: A. Xay B. Tách trấu C. Đánh bóng D. Tách tấm và cám Câu 14: Phương pháp chế biến sắn được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Thái lát, phơi khô B. Chế biến bột sắn C. Chế biến tinh bột sắn D. Lên men sắn tươi làm thức ăn gia súc Câu 15: Vai trò của bước diệt men trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh là A. Làm héo nguyên liệu, tạo thuận lợi cho vò chè B. Đình chỉ hoạt động của men trong búp chè, cố định màu sắc cho sản phẩm C. Làm dập lá chè để dịch chè thoát ra bề mặt lá, dễ hoà tan vào nước và làm xoăn sản phẩm D. Làm bay hơi nước, cố định hình dáng sản phẩm, quyết định màu sắc và hương vị chè thành phẩm Câu 16: Cà phê nhân là cà phê như thế nào? A. Cà còn tươi B. Cà phê đã được nghiền nhỏ C. Cà phê còn xanh D. Hạt nghiền nhỏ còn tươi Câu 17: Quy trình công nghệ chế biến chè đen khác chè xanh ở bước? A. Lên men B. Nguyên liệu C. Làm khô D. Diệt men Câu 18: Người ta chủ yếu lấy búp để chế biến chè vì: A. Chứa nhiều hợp chất có lợi cho sức khỏe B. Tạo ra màu sắc của nước khác nhau C. Lá non dễ vò vụn D. Chứa nhiều EGCG Câu 19: Để đánh giá chất lượng xirô sau khi chế biến cần dựa vào: A. Màu sắc nước xirô B. Màu sắc quả C. Mùi vị của nước xirô D. Màu sắc và mùi vị của nước xirô sau khi chế biến Câu 20: Trong các sản phẩm thịt, cá có chứa hầm lượng các chất dinh dưỡng cao, chủ yếu là: A. Chất đạm, chất béo B. Chất bột, chất đường C. VTM, Xơ, Khoáng chất D. Nước Câu 21:Mục đích của công tác chế biến N-L-T là: A. Để làm giống B.Duy trì, nâng cao chất lượng C. Duy trì những đặc tính ban đầu D.Tránh bị hư hỏng Câu 22: Quy trình công nghệ chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp gồm mấy bước? A. 13 B. 12 C. 14 D. 11 Câu 23: Quy trình chế biến gạo từ thóc gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 24: Loại lâm sản nào chiếm tỉ trọng lớn trong chế biến lâm sản? Tre. B. Nứa. C. Gỗ D. Mây. Câu 25: Quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt gồm mấy bước? A. 13 B. 14 C. 12 D. 11 Câu 26: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh quy mô công nghiệp gồm mấy bước? A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 27: Có mấy phương pháp chế biến chè? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28: Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là: A. Thị phần. B. Thị trường. C. Thị trấn. D. Cửa hàng. Câu 29: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt không có bước: A. Bóc vỏ trấu B. Bóc vỏ lụa C. Ngâm ủ (lên men) D. Bóc vỏ quả khô Câu 30: Nông lâm thủy sản gồm bao nhiêu đặc điểm: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. ------ Chúc các em kiểm tra tốt---- (Nghiêm cấm sử dụng tài liệu, phạt dưới mọi hình thức)
File đính kèm:
- chinhthuc.doc