Đề kiểm tra 15 phút số 1

 Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện?

A. dung dịch đường B. dung dịch muối ăn

C. dung dịch rượu D. dung dịch benzen trong ruợu

2. Muối nào dưới đây là muối trung hòa?

A. Na2HPO4 B. KHCO3 C. Na2SO4 D. Cu(OH)Cl

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 15 phút số 1 (mỗi câu 1,0 điểm)
1. 	Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện? 
A. dung dịch đường 	B. dung dịch muối ăn
C. dung dịch rượu	D. dung dịch benzen trong ruợu
2.	Muối nào dưới đây là muối trung hòa?
A. Na2HPO4	B. KHCO3	C. Na2SO4	D. Cu(OH)Cl
3.	Lần lượt cho quì tím vào các dung dịch Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, AlCl3, Na2SO4, K2S, Cu(NO3)2. Số dung dịch có thể làm quì hóa xanh bằng 
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
4.	Cho các cặp chất sau:
(I) Na2CO3 + BaCl2 	(II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2
(III) Ba(HCO3)2 + K2CO3 	(IV) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (I), (IV)	 	B. (I), (III), (IV)	C. (I), (II)	D. (I), (II), (III)
5.	Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. CuS + HCl	B. NaNO3(r) + H2SO4 (đặc,nóng) 
C. NaHCO3 + NaHSO4	D. Pb(NO3)2 + H2S
6. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn khác với phương trình:
HCO3- + H+ ® H2O + CO2?
A. NH4HCO3 + HClO4	B. NaHCO3 + HF
C. KHCO3 + NH4HSO4.	D. Ca(HCO3)2 + HCl
7.	Dung dịch CH3COONa và NH4Cl lần lượt có pH
A. đều bằng 7	B. > 7 và 7	D. bằng 7 và < 7
8.	Nồng độ tại cân bằng của axit axetic [CH3COOH] trong dung dịch CH3COOH 1,125M là 1,1205M. Độ điện ly của axit ở nồng độ đó là 
A. 0,004	B. 0,005	C. 0,05	D. 0,04
9.	Cho 150 mL dung dịch A là hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. Thể tích dung dịch hỗn hợp HCl 0,3M và H2SO4 0,1M cần để trung hòa vừa đủ dung dịch A là 
A. 600 mL	B. 90 mL	C. 450 mL	D. 180 mL
10.	Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết
tủa thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A. 5 gam	B. 30 gam	C. 10 gam	D. 0 gam.
Đề kiểm tra 15 phút số 2 (mỗi câu 1,0 điểm)
1.	Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện ly mạnh? 
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3	B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, NaF	D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
2.	Chất nào dưới đây vừa tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO3)3	B. NaHCO3	C. Na2CO3	D. K2SO4
3.	Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A.	B.
C. Mg2+, NO3-, SO42-, Al3+	D.
4.	Xét phương trình: S2- + 2H+ ® H2S
Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: 
A. FeS + 2HCl ® FeCl2 + H2S 	
B. 2NaHSO4 + Na2S ® 2Na2SO4 + H2S
C. 2CH3COOH+K2S ® 2CH3COOK+H2S
D. BaS + H2SO4 ® BaSO4 + H2S
5. Phản ứng nào sau đây là không xảy ra ?
A. CaSO4 + Na2CO3	B. Ag2SO4 + NaCl
C. CaCO3 + Na2SO4	D. Ag2SO4 + BaCl2
6. Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dung dịch NaOH vào dung dịch thu được. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là 
A. không hiện tượng
B. kết tủa trắng
C. kết tủa trắng, sau đó tan lại
D. kết tủa trắng, sau đó tan, rồi kết tủa trắng trở lại.
7. Trong 100 mL dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H+) bằng
A. 1,0.10-4M	B. 2,0.10-4M	C. 0,5.10-4M	D. 10.10-4M
8.	Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân ly và ion. Độ điện ly của CH3COOH ở nồng độ đó là 
A. 0,04%	B. 0,4%	C. 4%	D. 40% 
9.	0,4 lít dung dịch chứa 0,01 mol Cu2+, 0,02 mol Al3+, 0,02 mol Cl-, 0,04 mol SO42- và H+. Dung dịch này có pH bằng
A. 4,3	B. 4,7	C. 2,4	D. 1,7
10.	Dẫn Vlít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng :
A. 1,344 lít	B. 3,136 lít	C. 2,24 lít	 	D. 3,36 lít
V. Đáp án và Hướng dẫn giải Đề kiểm tra
Đề kiểm tra 15 phút số 1	
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
C
B
D
A
C
B
A
A
A
Đề kiểm tra 15 phút số 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
B
B
C
C
C
D
A
C
B
B

File đính kèm:

  • docĐề kiểm tra 15 phút Ch1 - L11.doc
Giáo án liên quan