Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học Lớp 7 - Tháng 12 - Trường THCS Hòa Tân
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức về đặc điểm các động vật ngành chân khớp, sự đa dạng và vai trò của ngành chân khớp.
- Củng cố kiến thức về đời sống, cấu tạo ngoài và chức năng các loại vây của cá chép
- Vận dụng kiến thức giải thích một số hiện tượng có liên quan
- Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp kiến thức, vận dụng kiến thức.
II. Ma trận đề:
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
A.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu các câu sau mà em cho là đúng:
Câu 1: Cơ thể châu chấu được chia làm:
a. 2 phần đầu- ngực và phần bụng b. 3 phần đầu, ngực, bụng
c. 1 phần đầu-ngực-bụng d. 4 phần đầu, ngực, bụng, chân
Câu 2: Loài nào sau đây thuộc ngành chân khớp:
a. Giun đất b. Mực c. Cá chép d. Ve sầu
Câu 3: Nhiệt độ cơ thể của cá chép có đặc điểm:
a. Phụ thuộc vào môi trường b. Không phụ thuộc vào môi trường
c. Luôn ổn định d. Không ổn định và không phụ thuộc vào môi trường
Câu 4: Trứng của cá chép được:
a. thụ tinh trong b. thụ tinh ngoài c. Không cần thụ tinh d. phát triển thành con
B. Đánh dấu x vào ô đúng hoặc sai mà em cho là đúng: (2 điểm)
TRƯỜNG THCS HÒA TÂN ĐỀ KIỂM TRA (THÁNG 12) HUYỆN CHÂU THÀNH MÔN: SINH HỌC 7 TỈNH ĐỒNG THÁP Thời gian làm bài: 15 phút I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức về đặc điểm các động vật ngành chân khớp, sự đa dạng và vai trò của ngành chân khớp. - Củng cố kiến thức về đời sống, cấu tạo ngoài và chức năng các loại vây của cá chép - Vận dụng kiến thức giải thích một số hiện tượng có liên quan - Rèn kĩ năng so sánh, tổng hợp kiến thức, vận dụng kiến thức. II. Ma trận đề: Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TL TN Điểm TL Điểm Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp 6 câu (A.1-2; B.4;C.1,2,4) (3) 1 câu (2) (2) 6 câu (A.1-2; B.4;C.1,2,4) 3 đ 1 câu (2) 2đ Bài 31: Cá chép 6câu (A.3-4; B.1-3; C.4) (3) 1 câu (1) (2) 6câu (A.3-4; B.1-3; C.4) 3 đ 1 câu (1) 2đ Tổng 12 câu (A.1-4,B.1-4, C.1-4) (6 ) 1 câu (2) (2) 1 câu (1) (2) 12 câu (A.1-4,B.1-4, C.1-4) 6 đ 2 câu (1,2) 4 đ Đề: I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) A.Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu các câu sau mà em cho là đúng: Câu 1: Cơ thể châu chấu được chia làm: a. 2 phần đầu- ngực và phần bụng b. 3 phần đầu, ngực, bụng c. 1 phần đầu-ngực-bụng d. 4 phần đầu, ngực, bụng, chân Câu 2: Loài nào sau đây thuộc ngành chân khớp: a. Giun đất b. Mực c. Cá chép d. Ve sầu Câu 3: Nhiệt độ cơ thể của cá chép có đặc điểm: a. Phụ thuộc vào môi trường b. Không phụ thuộc vào môi trường c. Luôn ổn định d. Không ổn định và không phụ thuộc vào môi trường Câu 4: Trứng của cá chép được: a. thụ tinh trong b. thụ tinh ngoài c. Không cần thụ tinh d. phát triển thành con B. Đánh dấu x vào ô đúng hoặc sai mà em cho là đúng: (2 điểm) Câu Đúng Sai 1. Vây cá gồm vây chẳn (vây ngực, vây bụng) và vây lẻ (vây lưng, vây hậu môn, vây đuôi) 2. Thân cá chép hình vuông, đầu gắn chặt với thân 3. Cá chép đẻ trứng trong nước, trứng thụ tinh trong và phát triển thành phôi 4. Các động vật thuộc ngành chân khớp qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể C. Nối cột A và cột B sao cho thích hợp: (2 điểm) Cột A Cột B Trả lời 1. Cộng sinh để tồn tại a. Nhện 1 2. Chăn nuôi động vật khác b. Cá chép 2 3. Là động vật biến nhiệt, sống ở nước, đẻ trứng c. Tôm ở nhờ 3 4. Chăn lưới và bắt mồi sống d. Mối 4 II. Phần tự luận: Câu 1: Tại sao cá chép lại đẻ trứng với số lượng lớn như vậy (từ 15-20 vạn trứng)? (2 điểm) Câu 2: Trong 3 lớp của ngành chân khớp (lớp giáp xác, lớp hình nhện, lớp sâu bọ) thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất? Cho ví dụ (2 điểm) Đáp án và biểu điểm Phần Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm Câu A B C 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 Đáp án b c b b Đ S Đ Đ c d b a Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ II. Tự luận Câu 1 Cá chép đẻ nhiều trứng như vậy để duy trì nòi giống do trứng cá chép thụ tinh ngoài phải phụ thuộc vào các yếu tố : - Tỉ lệ trứng và tinh trùng gặp nhau - Tốc độ dòng chảy và nhiệt độ môi trường - Trứng làm thức ăn cho động vật thủy sinh khác 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 2 - Lớp giáp xác có giá trị thực phẩm lớn nhất - Ví dụ: Tôm sông, tôm càng xanh làm thực phẩm tươi; tôm sú, tôm he xuất khẩu; tép,cua làm mắm,. 1đ 1đ
File đính kèm:
- kt sinh 7.doc