Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học 12
Câu 1. Chọn lọc tự nhiên là quá trình:
A. Đào thải biến dị không có lợi cho sinh vật
B. Tích luỹ biến dị có lợi cho sinh vật
C. Đào thải biến dị bất lợi và tích luỹ biến dị có lợi cho sinh vật
D. Đào thải biến dị bất lợi và tích luỹ biến dị có lợi cho con người và sinh vật
Câu 2. Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng:
A. Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhưng có kiểu hình tương tự
B. Một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau, thuộc những nhóm phân loại khác nhau
C. Tiến hóa diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có chung nguồn gốc
D. Sinh vật vẫn giữ nguyên tổ chức nguyên thuỷ của chúng trong quá trình tiến hóa
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng thoái bộ sinh học là:
A. Sinh sản kém, số lượng cá thể giảm
B. Khu phân bố bị thu hẹp và gián đoạn
C. Kém thích nghi với môi trường
D. Điều kiện sống không thay đổi
Câu 4. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội là phương thức thường được thấy ở:
A. Thực vật B. Động vật C. Động vật ít di động xa D. Động vật kí sinh
Câu 5. Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:
A. Tiêu chuẩn di truyền B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
Câu 6. Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
A. Hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. Trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác
C. Thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống
KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN SINH HỌC 12 Họ và tên:. Lớp:.. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT ĐỂ ĐIỀN VÀO BẢNG SAU Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 1. Chọn lọc tự nhiên là quá trình: A. Đào thải biến dị không có lợi cho sinh vật B. Tích luỹ biến dị có lợi cho sinh vật C. Đào thải biến dị bất lợi và tích luỹ biến dị có lợi cho sinh vật D. Đào thải biến dị bất lợi và tích luỹ biến dị có lợi cho con người và sinh vật Câu 2. Hiện tượng đồng quy tính trạng là hiện tượng: A. Các nòi sinh vật khác nhau thuộc cùng một loài nhưng có kiểu hình tương tự B. Một số nhóm sinh vật có kiểu hình tương tự nhưng thuộc những nguồn gốc khác nhau, thuộc những nhóm phân loại khác nhau C. Tiến hóa diễn ra theo hướng phân li, tạo thành những nhóm khác nhau nhưng có chung nguồn gốc D. Sinh vật vẫn giữ nguyên tổ chức nguyên thuỷ của chúng trong quá trình tiến hóa Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng thoái bộ sinh học là: A. Sinh sản kém, số lượng cá thể giảm B. Khu phân bố bị thu hẹp và gián đoạn C. Kém thích nghi với môi trường D. Điều kiện sống không thay đổi Câu 4. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội là phương thức thường được thấy ở: A. Thực vật B. Động vật C. Động vật ít di động xa D. Động vật kí sinh Câu 5. Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc: A. Tiêu chuẩn di truyền B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh C. Tiêu chuẩn hình thái D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái Câu 6. Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng: A. Hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi B. Trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác C. Thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống D. Đa dạng về kiểu gen do kết quả của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong điều kiện sống ổn định Câu 7. Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến: A. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ cơ thể, trong kiểu gen, giữa cơ thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên B. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen C. Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa vì so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn D. Khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó Câu 8. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, dơn vị tiến hoá cơ sở của các loài giao phối là: A. Loài B. Quần xã C. Cá thể D. Quần thể Câu 9. Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là: A. Đột biến nhiễm sắc thể B. Biến dị di truyền C. Biến dị tổ hợp D. Đột biến gen Câu 10. Vai trò nào sau đây không phải của quá trình giao phối? A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể B. Tạo điều kiện cho alen lặn đột biến xuất hiện ở trạng thái đồng hợp C. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
File đính kèm:
- kiem tr sinh 12 so 2.doc