Đề kiểm tra 15 phút môn : hóa học khối 12

Câu 1: Điện phân nóng chảy Al2O3 ở catot (-) ,xảy ra quá trình :

 a. Khử Al3+ ; b. Oxi hoá Al3 ; c. Oxi hoá O2- ; d. Khử O2-.

Câu 2: Khử 16g Fe2O3 bằng bột Al .Khối lượng Fe thu được là :

 a .5,6g ; b. 11,2g ; c.10,2g ; d.16,8g.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 15 phút môn : hóa học khối 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 15 phút
MÔN : HÓA HỌC KHỐI 12
Hãy khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất 
Câu 1: Điện phân nóng chảy Al2O3 ở catot (-) ,xảy ra quá trình : 
 a. Khử Al3+ ; b. Oxi hoá Al3 ; c. Oxi hoá O2- ; d. Khử O2-.
Câu 2: Khử 16g Fe2O3 bằng bột Al .Khối lượng Fe thu được là : 
 a .5,6g ; b. 11,2g ; c.10,2g ; d.16,8g.
Câu 3: Một cốc nước có chứa 0,01mol Na+, 0,01mol Mg2+ , 0,01mol Ca2+, 0,05mol HCO3-. Nước trong cốc là:
 a .Nước cứng tạm thời ; b. Nước cứng vĩnh cửu ; c . Nước cứng toàn phần ; d. Nước mềm .
Câu 4: : Hỗn hợp A gồm có Al và Al4C3 .Nếu cho A tác dụng với H2O thu được 31,2g Al(OH)3 .Nếu cho A tác dụng với dd HCl thu được 1 muối và 20,16 lít hỗn hợp khí (đktc). Hỗn hợp khí là :
 a .CO2 và H2 , b .CH4 và H2 ; c. C2H2 và H2 ; d. CH4 và C2H2..
Câu 5 : Hoá chất dùng để làm sạch quặng boxit là : 
 a.HCl và CO2 ; b.NaOH và H2SO4 ; c.NaOH và CO2 ; d . H2SO4 và CO2 .
Câu 6: Có 3 kim loại Ba , Al , Ag .Nếu chỉ dùng dd H2SO4 thì có thể nhận biết được những kim loại nào trong các dãy kim loại sau: 
 a. Ba ; b. Ba , Ag ; c .Ba , Al , Ag ; d . Không xác định được .
Câu 7: Điện phân nóng chảy Al2O3 ở anot (+) ,xảy ra quá trình : 
 a. Khử Al3+ ; b. Oxi hoá Al3 ; c. Oxi hoá O2- ; d. Khử O2-.
Câu 8: Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại kiềm ,thu được 0,896 lít khí (đktc) và 3,12 g kim loại .Muối đã điện phân là : a.NaCl ; b.KCl ; c. LiCl ; d. CsCl.
Câu 9: Có 2 lít dung dịch NaCl .0,5M .Khối lượng của Na điều chế biết hiệu suất của quá trình điện phân là 90% a. 23g ; b. 11,5g ; c. 20,7g ; d. 10,35g 
Câu 10 : Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt 4 oxit riêng biệt sau : Na2O , Al2O3 , Fe2O3và MgO : 
 a. Dùng H2O ,dùng dd NaOH , dùng dd HCl ,dùng dd NaOH. c .Dùng dd HCl ,dùng dd Na2CO3
 b.Dùng H2O , lọc , dùng dd HCl ,dùng dd NaOH. d. Dùng dd NaOH , dùng dd HCl ,dùng dd Na2CO3..
Câu 11:Cho 3,04 g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với d d HCl ,được 4,15g các muối clorua .Khối lượng của NaOH là : a. 1,6 g ; b.0,8 g ; c. 0.4 g d . 1,2 g 
Câu 12 : Khi đun nĩng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì cĩ kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hĩa học của phản ứng là : A. 4.	 	B. 5.	C. 6.	D. 7.
 Câu 13:Cho 100g CaCO3 vào dd HCl dư thu được khí CO2 . Dẫn khí CO2 thu được đi qua dd có chứa 60g NaOH .Muối thu được sau phản ứng là : 
 a. NaHCO3 ; b. Na2CO3 ; c. NaHCO3 và Na2CO3 ; d.Một muối khác . 
Câu 14:Nung nóng 4,84 g hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc) .Khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp ban đầu là : a .4 g ; b . 0,84 g ; c. 0,53 g ; d. 2,76 g.
Câu 15: Chất cĩ thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. 	B. NaHSO4. 	C. Ca(OH)2. 	D. HCl.
 Câu 16: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. 	B. Ca(NO3)2. 	C. KNO3. 	D. Cu(NO3)2.
 Câu 17 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng pirit. 	B. quặng boxit. 	C. quặng manhetit. 	D. quặng đơlơmit.
Câu 18: Cho 10g kim loại kiềm thổ M tác dụng với 100 ml nứơc thu được 6,11 lít khí (ở 250C và 1 at). Tên của kim loại M là : a. Ca ; b. Mg ; c. Ba ; d. Sr
Câu 19: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử là:
	A. CaO + CO2 ---> CaCO3	B. MgCL2 + 2NaOH ---> Mg(OH)2 + 2NaCl
	C. CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O	D. Zn + CuSO4 ---> ZnSO4 + Cu
 Câu 20:Hoà tan 8,2g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 trong H2O cần 2,016 lít CO2 (đktc). Khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp là : a. 4,2g ; b..4 g ; c .3 g ; d. .5,2g . 

File đính kèm:

  • dockiem tra 15 phut chuong 6 khoi 12.doc
Giáo án liên quan