Đề kiểm tra 15 phút học kì I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2014-2015
Câu 1. Chức năng của mô biểu bì là:
A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể B. Bảo vệ, che chở, hấp thụ và tiết các chất
C. Co dãn và che chở cho cơ thể D. Tiếp nhận kích thích
Câu 2. Mô thần kinh có chức năng:
A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau B. Bảo vệ hấp thụ, bài tiết
C. Điều hoà hoạt động các cơ quan D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng
Câu 3. Máu gồm các thành phần:
A. Tế bào máu B. Prôtêin, huyết tương, muối khoáng
C. Huyết tương D. Cả A và C
Câu 4. Môi trường trong gồm:
A. Máu, huyết tương B. Bạch huyết , máu
C. Máu, nước mô, bạch huyết D. Các tế bào máu, các chất dinh dưỡng
Câu 5. Nhóm máu nào có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác:
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O
Câu 6. Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C
Câu 7. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là:
A. Mao mạch bạch huyết B. Các cơ quan trong cơ thể
C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể D. Từ tim
Câu 8. Thành phần bạch huyết khác với máu:
A. Ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu B. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu
C. Hồng cầu nhiều, không có tiểu cầu D. Cả A và B
Câu 9. Điểm xuất phát của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ là:
A. Tâm thất trái B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải
Câu 10. Xương dài nhất trong cơ thể là:
A. Xương sườn B. Xương cột sống C. Xương ức D. Xương đùi
Câu 11. Tế bào nào sau đây tham gia bảo vệ cơ thể:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C
Câu 12. Xương gãy có khả năng liền lại là nhờ:
A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Nan xương D. Màng xương
Câu 13. Cấu tạo nào đã làm tăng diện tích của phổi:
A. Thanh quản B. Phế quản C. Khí quản D. Mũi
Câu 14. Xương dài ra do:
A. Mô xương xốp B. Màng xương C. Sụn tăng trưởng D. Khoang xương
Câu 15. Nhóm máu nào chỉ nhận mà không cho:
A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 8 KÌ I 2014 - 2015 (đề 1) Họ Và Tên:........................................ Lớp............................... Điểm Lời phê Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Chức năng của mô biểu bì là: A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể B. Bảo vệ, che chở, hấp thụ và tiết các chất C. Co dãn và che chở cho cơ thể D. Tiếp nhận kích thích Câu 2. Mô thần kinh có chức năng: A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau B. Bảo vệ hấp thụ, bài tiết C. Điều hoà hoạt động các cơ quan D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng Câu 3. Máu gồm các thành phần: A. Tế bào máu B. Prôtêin, huyết tương, muối khoáng C. Huyết tương D. Cả A và C Câu 4. Môi trường trong gồm: A. Máu, huyết tương B. Bạch huyết , máu C. Máu, nước mô, bạch huyết D. Các tế bào máu, các chất dinh dưỡng Câu 5. Nhóm máu nào có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O Câu 6. Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C Câu 7. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là: A. Mao mạch bạch huyết B. Các cơ quan trong cơ thể C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể D. Từ tim Câu 8. Thành phần bạch huyết khác với máu: A. Ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu B. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu C. Hồng cầu nhiều, không có tiểu cầu D. Cả A và B Câu 9. Điểm xuất phát của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ là: A. Tâm thất trái B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải Câu 10. Xương dài nhất trong cơ thể là: A. Xương sườn B. Xương cột sống C. Xương ức D. Xương đùi Câu 11. Tế bào nào sau đây tham gia bảo vệ cơ thể: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C Câu 12. Xương gãy có khả năng liền lại là nhờ: A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Nan xương D. Màng xương Câu 13. Cấu tạo nào đã làm tăng diện tích của phổi: A. Thanh quản B. Phế quản C. Khí quản D. Mũi Câu 14. Xương dài ra do: A. Mô xương xốp B. Màng xương C. Sụn tăng trưởng D. Khoang xương Câu 15. Nhóm máu nào chỉ nhận mà không cho: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Hết KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 8 KÌ I 2014 - 2015 (đề 2) Họ Và Tên:........................................ Lớp............................... Điểm Lời phê Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Cấu tạo nào đã làm tăng diện tích của phổi: A. Mũi B. Khí quản C. Phế quản D. Thanh quản Câu 2. Mô thần kinh có chức năng: A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau B. Bảo vệ hấp thụ, bài tiết C. Điều hoà hoạt động các cơ quan D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng Câu 3. Tế bào nào sau đây tham gia bảo vệ cơ thể: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C Câu 4. Môi trường trong gồm: A. Máu, huyết tương B. Máu, nước mô, bạch huyết C. Bạch huyết , máu D. Các tế bào máu, các chất dinh dưỡng Câu 5. Nhóm máu nào có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu O C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu A Câu 6. Thành phần bạch huyết khác với máu: A. Ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu B. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu C. Hồng cầu nhiều, không có tiểu cầu D. Cả A và B Câu 7. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là: A. Mao mạch bạch huyết B. Các cơ quan trong cơ thể C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể D. Từ tim Câu 8. Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C Câu 9. Điểm xuất phát của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ là: A. Tâm thất trái B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm nhĩ phải Câu 10. Xương dài nhất trong cơ thể là: A. Xương đùi B. Xương cột sống C. Xương ức D. Xương sườn Câu 11. Máu gồm các thành phần: A. Tế bào máu B. Prôtêin, huyết tương, muối khoáng C. Huyết tương D. Cả A và C Câu 12. Xương gãy có khả năng liền lại là nhờ: A. Mô xương cứng B. Màng xương C. Nan xương D. Mô xương xốp Câu 13. Chức năng của mô biểu bì là: A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể B. Bảo vệ, che chở, hấp thụ và tiết các chất C. Co dãn và che chở cho cơ thể D. Tiếp nhận kích thích Câu 14. Xương dài ra do: A. Mô xương xốp B. Sụn tăng trưởng C. Màng xương D. Khoang xương Câu 15. Nhóm máu nào chỉ nhận mà không cho: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O Hết KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 8 KÌ I 2014 - 2015 (đề 3) Họ Và Tên:........................................ Lớp............................... Điểm Lời phê Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Cấu tạo nào đã làm tăng diện tích của phổi: A. Thanh quản B. Khí quản C. Mũi D. Phế quản Câu 2. Mô thần kinh có chức năng: A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau B. Bảo vệ hấp thụ, bài tiết C. Điều hoà hoạt động các cơ quan D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng Câu 3. Tế bào nào sau đây tham gia bảo vệ cơ thể: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C Câu 4. Môi trường trong gồm: A. Máu, huyết tương B. Bạch huyết , máu C. Máu, nước mô, bạch huyết D. Các tế bào máu, các chất dinh dưỡng Câu 5. Nhóm máu nào có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O Câu 6. Thành phần bạch huyết khác với máu: A. Ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu B. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu C. Hồng cầu nhiều, không có tiểu cầu D. Cả A và B Câu 7. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là: A. Mao mạch bạch huyết B. Các cơ quan trong cơ thể C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể D. Từ tim Câu 8. Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C Câu 9. Điểm xuất phát của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ là: A. Tâm thất trái B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất phải D. Tâm nhĩ phải Câu 10. Xương dài nhất trong cơ thể là: A. Xương sườn B. Xương cột sống C. Xương ức D. Xương đùi Câu 11. Máu gồm các thành phần: A. Tế bào máu B. Prôtêin, huyết tương, muối khoáng C. Huyết tương D. Cả A và C Câu 12. Xương gãy có khả năng liền lại là nhờ: A. Mô xương cứng B. Mô xương xốp C. Nan xương D. Màng xương Câu 13. Chức năng của mô biểu bì là: A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể B. Bảo vệ, che chở, hấp thụ và tiết các chất C. Co dãn và che chở cho cơ thể D. Tiếp nhận kích thích Câu 14. Xương dài ra do: A. Mô xương xốp B. Màng xương C. Sụn tăng trưởng D. Khoang xương Câu 15. Nhóm máu nào chỉ nhận mà không cho: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Hết KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 8 KÌ I 2014 - 2015 (đề 4) Họ Và Tên:........................................ Lớp............................... Điểm Lời phê Hãy khoanh tròn vào ý đúng nhất của các câu sau: Câu 1. Nhóm máu nào có thể truyền cho tất cả các nhóm máu khác: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 2. Thành phần bạch huyết khác với máu: A. Ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu B. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu C. Hồng cầu nhiều, không có tiểu cầu D. Cả A và B Câu 3. Tế bào nào tham gia vào quá trình đông máu: A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Cả A và C Câu 4. Môi trường trong gồm: A. Máu, huyết tương B. Bạch huyết , máu C. Máu, nước mô, bạch huyết D. Các tế bào máu, các chất dinh dưỡng Câu 5. Cấu tạo nào đã làm tăng diện tích của phổi: A. Thanh quản B. Khí quản C. Phế quản D. Mũi Câu 6. Mô thần kinh có chức năng: A. Liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau B. Bảo vệ hấp thụ, bài tiết C. Điều hoà hoạt động các cơ quan D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng Câu 7. Điểm xuất phát của hệ bạch huyết là: A. Mao mạch bạch huyết B. Các cơ quan trong cơ thể C. Mao mạch bạch huyết ở các cơ quan trong cơ thể D. Từ tim Câu 8. Tế bào nào sau đây tham gia bảo vệ cơ thể: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A và C Câu 9. Nhóm máu nào chỉ nhận mà không cho: A. Nhóm máu B B. Nhóm máu A C. Nhóm máu O D. Nhóm máu AB Câu 10. Xương dài nhất trong cơ thể là: A. Xương sườn B. Xương đùi C. Xương ức D. Xương cột sống Câu 11. Máu gồm các thành phần: A. Tế bào máu B. Prôtêin, huyết tương, muối khoáng C. Huyết tương D. Cả A và C Câu 12. Xương gãy có khả năng liền lại là nhờ: A. Màng xương B. Mô xương xốp C. Nan xương D. Mô xương cứng Câu 13. Chức năng của mô biểu bì là: A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể B. Bảo vệ, che chở, hấp thụ và tiết các chất C. Co dãn và che chở cho cơ thể D. Tiếp nhận kích thích Câu 14. Xương dài ra do: A. Mô xương xốp B. Màng xương C. Sụn tăng trưởng D. Khoang xương Câu 15. Điểm xuất phát của máu trong vòng tuần hoàn nhỏ là: A. Tâm thất phải B. Tâm nhĩ trái C. Tâm thất trái D. Tâm nhĩ phải A. Hết
File đính kèm:
- KIEM TRA 15 PHUT SINH 8 2014 2015.doc