Đề Kiểm tra 1 tiết số 2-Học kì I

Câu 1: Tơ nilon- 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH B. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2

C. H2N(CH2)5COOH D. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2 OH

Câu 2: Cho các phản ứng:

H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.

H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm tra 1 tiết số 2-Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2-HKI
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 1:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 1: Tơ nilon- 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH	B. HOOC(CH2)4COOH và H2N(CH2)6NH2
C. H2N(CH2)5COOH	D. HOOC(CH2)4COOH và HO(CH2)2 OH
Câu 2: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-.
H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. 
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.	B. có tính oxi hóa và tính khử.
C. chỉ có tính axit.	D. chỉ có tính bazơ.
Câu 3: Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là
A. 3	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 4: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. H2N-CH2CH2 -COOH	B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH	D. CH3 -CH(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 5: Đề điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A. Trùng hợp	B. Cộng
C. Trùng hợp hoặc trùng ngưng	D. trùng ngưng
Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, để rửa sạch lọ đựng Anilin ta nên:
A. Cho vào một ít dung dịch đặc, lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
B. Cho vào dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
C. Cho vào một ít dung dịch , lắc kỹ rồi tráng lại bằng nước.
D. Tráng nhiều lần bằng nước nóng.
Câu 7: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC	B. amilopectin	C. nhựa bakelit	D. PE
Câu 8: Tên của là :
A. Etyl metyl amin.
B. alanin.
C. Propan - 2 – amin.
D. propyl amin.
Câu 9: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. . phenolphtalein không đổi màu	B. quì tím hóa xanh
C. phenolphtalein hoá xanh.	D. quì tím không đổi màu.
Câu 10: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. alanin.	B. axit b-amino propionic
C. axit glutamic	D. glyxin.
Câu 11: Cho các nhận định sau: 
(1). Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2). Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3). Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4). Axit e - amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon – 6.
Số nhận định đúng là:
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 12: Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các a- amino axit c̣n thu được các đi petit: Gly-Ala; Val-phe; Ala-Val. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. Gly-Ala-Phe – Val.	B. Ala-Val-Phe-Gly.	C. Val-Phe-Gly-Ala.	D. Gly-Ala-Val-Phe
Câu 13: Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 51,28%, 9,40%, 27,35% còn lại là Nito. Khối lượng mol phân tử của A <120 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có CTCT như thế nào.
A. H2N-(CH2)3-COOH	B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH	D. CH3-CH(NH2)-COOH
Câu 14: Cho 6,2 gam etylamin (CH3NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 9,85 gam	B. 8,10 gam	C. 8,15 gam	D. 0,85 gam
Câu 15: Cho công thức: .
	Giá trị n trong công thức này không thể là gì ?
A. Hệ số trùng ngưng.	B. Độ polime hóa.	C. Hệ số trùng hợp	D. Hệ số polime hóa.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây không phải là amino axit.
A. CH3-NH-CH2-COOH.	B. HOOC-CH2(NH2)-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.	D. CH3–CH2-CO- NH2.
Câu 17: Phenol và Anilin cùng tác dụng với :
A. Dung dịch .	B. Dung dịch .	C. .	D. Dung dịch .
Câu 18: Để phân biệt xà pḥòng, hồ tinh bột, ḷng trắng trứng ta sẽ dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Kết hợp I2 và Cu(OH)2.	B. Kết hợp I2 và AgNO3/NH3.
C. Chỉ dùng Cu(OH)2.	D. Chỉ dùng I2.
Câu 19: Tripeptit là hợp chất
A. có 3 gốc aminoaxit khác nhau.	B. có 3 gốc α- aminoaxit.
C. có 3 gốc aminoaxit giống nhau.	D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 20: 1 thuốc thử có thể nhận biết 3 chất hữu cơ : axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin là
A. CH3OH/HCl.	B. NaOH.	C. Quỳ tím.	D. HCl.
Câu 21: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, CH3NH2, Na2SO4, H2SO4.
A. 6	B. 7	C. 5	D. 4
Câu 22: Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là:
A. 920.	B. 1786.	C. 1230.	D. 1529.
Câu 23: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 24: Điểm khác nhau giữa protein với cabohiđrat và lipit là
A. Protein luôn là chất hữu cơ no.	B. Protein luôn có nhóm chức OH.
C. Protein có khối lượng phân tử lớn.	D. Protein luôn có chứa nguyên tử nitơ.
Câu 25: Có bao nhiêu tripeptit tạo thành từ 3 - aminoaxit khác nhau là:
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 26: Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình đồng trùng hợp ?
A. Poli Stiren.	B. Cao su BuNa – S.	C. Poli vinyl clorua.	D. Cao su thiên nhiên.
Câu 27: Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su ?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 28: Cho các chất sau :
 Etilen, benzen, metyl metacrylat, vinyl clorua, axit 6 – aminohexanoic.
 Số chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là:
A. 4.	B. 5.	C. 2.	D. 3..
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết đôi ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol = 6:7. Vậy công thức phân tử của amin là công thức nào?
A. C3H7N	B. C3H6N	C. C4H9N	D. C4H8N
Câu 30: Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là
A. 3	B. 6	C. 4	D. 5
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde 209.doc