Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2011 - 2012 môn hóa học 8

Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất?

a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl

c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3

Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron(N) và proton(P) , điện tích của các hạt này là:

a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm

b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm

c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng

d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích

Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:

a. S b. Hg c. Th d. Fe

Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:

a.1 đvC b. 2 đvC c. .1,9926.10-23gam d. cả a và c đều đúng

Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2 lần lượt là:

a.I, II b.II, III c.III, II d.cả a và c đều đúng

Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau?

a. Na2SO4; CaCO3 b. NaCl; H2NO3

c. FeCl; BaCl2 d. cả a và c đều đúng

Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H2 có ý nghĩa gì?

 a. Có 3 nguyên tử hiđrô b. Có 6 phân tử hiđrô

 c. Có 3 phân tử hiđrô d. Cả a, b đều đúng

Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì?

 a. Nguyên tố nào tạo ra chất

b. Phân tử khối của chất

 c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất

 d. Cả a, b, c đều đúng

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết năm học 2011 - 2012 môn hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tây Sơn ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2011 - 2012
Họ và tên:............................. MÔN: HÓA HỌC 8
Lớp:. Thời Gian Làm Bài: 45 PHÚT
Điểm
Lời nhận xét của GV
Phần trắc nghiệm (2đ)
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy nào sau đây toàn là đơn chất?
a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, 	 b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O 	 d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron(N) và proton(P) , điện tích của các hạt này là:
a. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm 
c. Hạt prôton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng 
d. Hạt prôton mang điện tích dương, Hạt nơtron không mang điện tích 
Câu 3: Nguyên tử thủy ngân có kí hiệu hóa học là:
a. S 	b. Hg	 c. Th 	 d. Fe
Câu 4: Nguyên tử H có khối lượng là:
a.1 đvC	b. 2 đvC 	 c. .1,9926.10-23gam	d. cả a và c đều đúng
Câu 5: Hóa trị của Fe trong công thức Fe2(SO4)3 , Fe(NO3)2 lần lượt là: 
a.I, II	 b.II, III	 	c.III, II	 	d.cả a và c đều đúng
Câu 6: Dãy công thức nào toàn công thức viết đúng trong các dãy sau?
a. Na2SO4; CaCO3	 	 b. NaCl; H2NO3
c. FeCl; BaCl2 	 	d. cả a và c đều đúng
Câu 7: Kí hiệu hóa học 3H2 có ý nghĩa gì?
	a. Có 3 nguyên tử hiđrô 	b. Có 6 phân tử hiđrô 
	c. Có 3 phân tử hiđrô 	d. Cả a, b đều đúng
Câu 8: Công thức hóa học của một chất cho ta biết điều gì?
	a. Nguyên tố nào tạo ra chất 	
b. Phân tử khối của chất
	c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất
	d. Cả a, b, c đều đúng
II. Phần tự luận (8đ)
Câu 1: (1đ) Phân tử là gì? Phân tử khối là gì?
	Ap dụng tính PTK của: Al(OH)2
Câu 2 (4,5đ) Lập công thức hóa học sau đó hãy tính phân tử khối của những hợp chất sau :
a.P (V) và O b. Ba và (OH) c. Al và (SO4) d. Cu và (PO4) e. Ca và N(III) f. H và (NO3)
Câu 3: (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II
a. MgS b. Cr2S3 c. CS2 d. FeS
Câu 4: (0,5đ) Tính khối lượng của nguyên tử Na bằng đơn vị gam
(Cho biết: P = 31, O = 16, Ba=137, H=1, Al =2 7, S = 32, Cu = 64, Ca = 40, N = 14, Zn = 65, Na = 23 )
Hết..
Trường THCS Tây Sơn
HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT KIỂM TRA MÔN HÓA HỌC 8
Phần trắc nghiệm( mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
a
d
b
d
c
a
d
d
Phần tự luận(8đ)
Câu
Đáp án
Điểm 
1
Nêu được Đ/n phân tử
Nêu được Đ/n phân tử khối
Ap dụng tính được phân tử khối Al(OH)3 = 27 +(16 + 1) .3 = 61
0.25
0.25
0.5
2
a. P2O5 PTK =142 (Viết đúng CT 0,5 đ, Tính đúng PTK 0,25đ)
b. Ba(OH)2 PTK = 171 (Viết đúng CT 0,5 đ, Tính đúng PTK 0,25đ) 
c. Al2(SO4)3 PTK = 342 (Viết đúng CT 0,5 đ, Tính đúng PTK 0,25đ)
d. Cu3(PO4)2 PTK = 286 (Viết đúng CT 0,5 đ, Tính đúng PTK 0,25đ) 
e. Ca3N2 PTK = 148 (Viết đúng CT 0,5 đ, Tính đúng PTK 0,25đ) 
f. HNO3 PTK = 63 (Viết đúng CT 0,5 đ, Tính đúng PTK 0,25đ)
0,75
0,75
0,75
0,75
0,75
0,75
3
Mg có hóa trị II
Cr có hóa trị III 
C có hóa trị IV 
 Fe có hóa trị II
Không yêu cầu HS trình bày, đúng kết quả thì cho điểm tối đa
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Na = 23 đvC
=> mNa = 23 x 1,9926.10-23 = 3,819.10-23 gam
0,5
Trường THCS Tây Sơn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG NNG CAO
CỘNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ 
TL
TNKQ
TL
KHI NIỆM
Mục tiu
-Hs biết được khái niệm về nguyên tử
- Hiểu được cấu tạo của nguyên tử
Số cu 
1
1
1
1
4
Số điểm
0.25
0.5
0.25
0.5
1.5
Phần trăm điểm
2.5%
5.0%
2.5%
5.0%
15%
GIẢI THÍCH
Mục tiu
-Biết ý nghĩa của CTHH
-Biết KHHH của nguyn tử
-Hiểu được thế nào là đơn chất, hợp chất
-Xc định được CTHH đúng của hợp chất
-Lập được CTHH của hợp chất
Số cu 
2
1
2
1
6
Số điểm
0.5
0.25
0.5
4.5
5.75
Phần trăm điểm
5.0%
2.5%
5.0%
45%
57.5%
TÍNH TỐN
Mục tiu
-Xác định được khối lượng của nguyên tử
- Tính được hóa trị của nguyên tố
-Tính được khối lượng của nguyên tử bằng đơn vị gam
Số cu 
1
1
1
3
Số điểm
0.25
2.0
0.5
2.75
Phần trăm điểm
2.5%
20%
5.0%
27.5%
CỘNG
Số cu
3
1
3
2
2
1
1
13
Số điểm
0.75
0.5
0.75
2.5
0.5
4.5
0.5
10
Phần trăm điểm
7.5%
5.0%
7.5%
25%
5.0%
45%
5.0%
100%

File đính kèm:

  • docKT 45 hoa 8.doc
Giáo án liên quan