Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 - Tiết 21 - Trường THCS Tam Thanh

A. Trắc nghiệm: (5 điểm)

Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:

1. Điện trở của một dây dẫn nhất định:

a. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

b. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.

c. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

d. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.

2. Phát biểu nào sau đây không chính xác?

a. Khi mắc các điện trở song song, hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở bằng nhau.

b. Khi mắc các điện trở song song, điện trở toàn mạch lớn hơn điện trở thành phần.

c. Khi mắc các điện trở song song, nếu các điện trở có giá trị bằng nhau thì cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng nhau.

d. Khi mắc các điện trở song song, cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng tổng các cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở.

3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường động dòng điện vào hiệu điện thế là:

a. Một đường cong.

b. Một đường gấp khúc.

c. Một đường thẳng.

d. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

4. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?

a. Ampe (A). b. Oat (W). c. Ôm (Ω). d. Vôn (V).

5. Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 3V thì hiệu điến thế giữa hai đầu R2 là:

a. 3V. b. 6V. c. 9V. d. 12V.

6. Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:

a. 0,8R1. b. 4R1. c. 5R1. d. 1,25R1.

7. Biến trở con chạy có cấu tạo gồm:

a. Con chạy. b. Con chạy và cuộn dây quấn trên lõi sứ.

c. Tay quay. d. Tay quay và cuộn dây quấn trên lõi sứ.

8. Đơn vị công suất điện là:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 9 - Tiết 21 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH 	KIỂM TRA 1 TIẾT
HỌ VÀ TÊN: 	MÔN: VẬT LÝ 9
LỚP: 	TUẦN: 11 – TIẾT: 21
ĐIỂM
LỜI PHÊ
Đề 
A. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
1. Điện trở của một dây dẫn nhất định:
a. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
b. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây.
c. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
d. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm.
2. Phát biểu nào sau đây không chính xác?
a. Khi mắc các điện trở song song, hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở bằng nhau.
b. Khi mắc các điện trở song song, điện trở toàn mạch lớn hơn điện trở thành phần.
c. Khi mắc các điện trở song song, nếu các điện trở có giá trị bằng nhau thì cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng nhau.
d. Khi mắc các điện trở song song, cường độ dòng điện chạy trong mạch chính bằng tổng các cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở.
3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường động dòng điện vào hiệu điện thế là:
a. Một đường cong.
b. Một đường gấp khúc.
c. Một đường thẳng.
d. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
4. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của điện trở?
a. Ampe (A).	b. Oat (W).	c. Ôm (Ω).	d. Vôn (V).
5. Cho dòng điện chạy qua hai điện trở R1 và R2 = 2R1 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là 3V thì hiệu điến thế giữa hai đầu R2 là: 
a. 3V.	 b. 6V.	 	c. 9V.	d. 12V.
6. Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này là:
a. 0,8R1.	b. 4R1.	c. 5R1.	d. 1,25R1.
7. Biến trở con chạy có cấu tạo gồm:
a. Con chạy.	b. Con chạy và cuộn dây quấn trên lõi sứ.	
c. Tay quay.	d. Tay quay và cuộn dây quấn trên lõi sứ.
8. Đơn vị công suất điện là:
a. Vôn (V). 	b. Ampe (A).	c. Oat (W). 	d. Jun (J).
9. Một bếp điện có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và khi đó bếp có công suất P . Công thức tính P nào dước đây không đúng?
a. P = UI. 	b. P = I2R.	c. P = U2R.	d.P = U2/R.
10. Định luật Jun – Len-xơ áp dụng trong trường hợp:
a. Điện năng biến đổi thành cơ năng.	
b. Điện năng biến đổi thành hoá năng.	
c. Điện năng biến đổi một phần thành nhiệt năng.	
d. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng.
11. Trong số các kim loại là đồng, sắt, nhôm, vonfam, kim loại nào dẫn điện kém nhất.
a. Vonfam.	b. Đồng.	c. Nhôm.	d. Sắt.
12. Đơn vị của nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn có dòng điện chạy qua là:
	a. Vôn (V).	b. Oat (W).	c. Ampe (A).	d. Jun (J). 
13. Dụng cụ điện nào dưới đây biến đổi điện năng thành nhiệt năng và cơ năng?
a. Mở hàn.	b. Bóng đèn sợi tóc. 	c. Quạt điện.	d. Nồi cơm điện.
14. Hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp với nhau và R1 > R2. Nhiệt lượng tỏa ra ở R1 là Q1, ở R2 là Q2. Câu nào sau đây đúng?
a. Q1 = Q2. 	b. Q1 Q2.	d. Q1 > 2Q2.
15. Nếu đo nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo thì hệ thức của định luật Jun – len-xơ là:
a. Q = 0,04I2Rt. 	b. Q = 0,14I2Rt. 	c. Q = 0,24I2Rt. 	d. Q = 0,44I2Rt.
16. Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
 	a. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.	 
b. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.
c. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V. 
d. Rút phích cắm đèn bàn ra khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn.
17. Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới bao nhiêu?
a. 70V.	b. 60V.	c. 50V.	d. 40V.
18. Nối vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện bằng dây dẫn nối đất sẽ đảm bảo an toàn vì:
a. Luôn có dòng điện chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này xuống đất.	
b. Dòng điện không khi nào chạy qua vỏ kim loại của dụng cụ hay thiết bị điện này.	
c. Hiệu điện thế luôn ổn định để dụng cụ hay thiết bị hoạt động bình thường.	
d. Nếu có dòng điện chạy qua cơ thể người khi chạm vô vỏ kim loại thì cường độ dòng điện này rất nhỏ. 
19. Câu nào sau đây sai?
a. Sử dụng tiết kiệm điện năng là không đun nấu bằng bếp điện.
b. Sử dụng tiết kiệm điện năng để dành phần điện năng cho sản xuất.
c. Sử dụng tiết kiệm điện năng để giảm chi tiêu cho gia đình.
d. Sử dụng tiết kiệm điện năng góp phần bảo vệ môi trường.
20. Khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tăng 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn:
a. Không tăng.	b. Tăng 2 lần.	c. Giảm 2 lần.	d. Tăng 4 lần.
B. Tự luận: (5 điểm)
Câu 21: Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp.
a. Hãy chứng minh công thức tính điện trở tương của đoạn mạch là: Rtđ = R1 + R2. (1 điểm)
b. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. Biết R1 = 15Ω, R2 = 10Ω. (0,5 điểm)
Câu 22: 
a. Nêu khái niệm, kí hiệu và đơn vị của điện trở suất. (0,5 điểm)
b. Một dây dẫn bằng nicrom dài 8m và có điện trở là 2,2Ω. Tính tiết diện của dây. Biết điện trở suất của nicrom là 1,1.10-6Ω.m. (1,5 điểm)
Câu 23: Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 4A. 
a. Tính công suất của bóng đèn khi đó. (0,75 điểm)
b. Tính điện năng mà bóng điện này tiêu thụ trong 30 phút theo đơn vị kW.h. (0,75 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ 
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
d
a
b
c
b
a
b
d
c
d
d
d
c
c
d
c
d
d
d
a
B. Tự luận:
Câu 21: 
a. Trong đoạn mạch nối tiếp, ta có: U = U1 + U2 IRtđ = IR1 + IR2
 Rtđ = R1 + R2. (1 điểm)
b. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: Rtđ = R1 + R2 = 5 + 10 = 15(Ω) (0,5 điểm)
Câu 22:
a. Khái niệm điện trở suất: Điện trở suất của một vật liệu (hay một chất) có trị số bằng điện trở của một đoạn dây dẫn hình trụ được làm bằng vật liệu đó có chiều dài 1m và tiết diện tròn 1m2.
Kí hiệu: ρ.
Đơn vị: Ω.m. (0,5 điểm) 
 b. Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:
 l = 4m Tiết diện của dây dẫn là:
 R = 2,2Ω (1 điểm)
 ρ = 1,1.10-6Ω.m Đáp số: S = 2mm2. (0,25 điểm)
 S = ?
Câu 23: 
 Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:
 U = 220V a. Công suất của bóng đèn là:
 I = 2A P = UI = 220.2 = 440(W) = 0,44(kW) (0,5 điểm)
 t = 30 phút b. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 phút là:
 = 0,5h A = P t = 0,44.0,5 = 0,22(kW.h) (0,5 điểm)
 a. P = ? Đáp số: a. P = 440W = 0,44kW;
 b. A = ? b. A = 0,22kW.h. (0,25 điểm)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Điện trở - định luật Ôm (6 tiết)
1(0,25đ); 2(0,25đ); 3(0,25đ); 4(0,25đ)
5(0,25đ); 6(0,25đ);
21(1,5đ)
3đ
Công thức tính điện trở (5 tiết)
7(0,25đ); 8(0,25đ)
22a(0,5đ)
22b(1,5đ)
2,5đ
Công suất điện. Điện năng – Công của dòng điện (4 tiết)
9(0,25đ); 10(0,25đ)
23 (1,5đ)
2đ
Định luật Jun – Len-xơ (3 tiết)
11(0,25đ); 12(0,25đ)
13(0,25đ); 14(0,25đ); 15(0,25đ); 16(0,25đ)
1,5đ
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng, ôn tập chương (2 tiết)
17(0,25đ); 18(0,25đ)
19(0,25đ); 20(0,25đ)
1đ
Tổng điểm
3đ
4đ
3đ
10đ

File đính kèm:

  • docLY 9 TIET 21 TUAN 11.doc
Giáo án liên quan