Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 9 - Trường PTCS Hướng Linh
Phần 1: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu1: Giảm phân diển ra mấy giai đoạn và số lượng NST thay đổi như thế nào trong các tế bào con khi quá trình phân bào kết thúc ?
a)2 giai đoạn, không thay đổi b) 1 giai đoạn, giảm đi một nửa.
c) 2 giai đọan và giảm đi một nửa. d) một giai đọa và không thay đổi.
Câu 2: Ở đậu Hà Lan, thân cao trội hoàn toàn so với thân lùn. Cho P thân cao thuần chủng thân lùn, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau:
a)Toàn thân cao; b)Toàn thân lùn; c) 1Thân cao : 1 Thân lùn.
Câu 3 : Ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh. Để con sinh ra có mắt đen, tóc xoăn thì người mẹ phải có kiểu gen như thế nào ?
a) AaBb b)AaBB c)AABb d)AABB
Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diển ra ở kì nào của chu kì tế bào?
a)Kì đầu b)Kì trung gian c)Kì sau d)Kì cuối
Câu 5: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền:
a) tARN; b)rARN; c) mARN d) Cả 3 loại.
Câu 6 : Ở người 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào lúc đó là bao nhiêu ?
a) 46 b) 23 c) 92 d) 138
Câu 7 : Prôtêin có mấy bậc cấu trúc không gian và bậc cấu trúc nào mang tính đặc thù của prôtêin ?
a) 3 bậc và cấu trúc bậc 1. b) 4 bậc và cấu trúc bậc 1.
c) 4 bậc và cấu trúc bậc 2. d) 5 bậc và cấu trúc bậc 4.
Câu 8 : Trong một phân tử AND, số loại nuclêotit Ađênin bằng 80000 và chiếm 20%. Số loại nuclêotit : T, G, X lần lượt là :
Trường ptcs hướng linh kiểm tra 1 tiết Lớp : 9 Họ và tên............................ Môn: Sinh học Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của thầy cô giáo Đề bài: Phần 1: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu1: Giảm phân diển ra mấy giai đoạn và số lượng NST thay đổi như thế nào trong các tế bào con khi quá trình phân bào kết thúc ? a)2 giai đoạn, không thay đổi b) 1 giai đoạn, giảm đi một nửa. c) 2 giai đọan và giảm đi một nửa. d) một giai đọa và không thay đổi. Câu 2: ở đậu Hà Lan, thân cao trội hoàn toàn so với thân lùn. Cho P thân cao thuần chủng ´ thân lùn, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau: a)Toàn thân cao; b)Toàn thân lùn; c) 1Thân cao : 1 Thân lùn. Câu 3 : ở người, gen A quy định tóc xoăn, gen a quy định tóc thẳng, gen B quy định mắt đen, gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân li độc lập với nhau. Bố có tóc thẳng, mắt xanh. Để con sinh ra có mắt đen, tóc xoăn thì người mẹ phải có kiểu gen như thế nào ? a) AaBb b)AaBB c)AABb d)AABB Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diển ra ở kì nào của chu kì tế bào? a)Kì đầu b)Kì trung gian c)Kì sau d)Kì cuối Câu 5: Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền: a) tARN; b)rARN; c) mARN d) Cả 3 loại. Câu 6 : ở người 2n = 46. Một tế bào đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST trong tế bào lúc đó là bao nhiêu ? a) 46 b) 23 c) 92 d) 138 Câu 7 : Prôtêin có mấy bậc cấu trúc không gian và bậc cấu trúc nào mang tính đặc thù của prôtêin ? a) 3 bậc và cấu trúc bậc 1. b) 4 bậc và cấu trúc bậc 1. c) 4 bậc và cấu trúc bậc 2. d) 5 bậc và cấu trúc bậc 4. Câu 8 : Trong một phân tử AND, số loại nuclêotit Ađênin bằng 80000 và chiếm 20%. Số loại nuclêotit : T, G, X lần lượt là : a) T=80000; X=G =120000. b) T=80000; X=G =140000. c) T=80000; X=G =100000. d) T=80000; X=G =90000. Câu 9: Quá trình tổng hợp AND và các loại ARN diển ra ở đâu và tại các NST ở kì nào ? a) ở nhân và tại kì đầu. b) ở chất tế bào và kì trung gian c)ở nhân và kì trung gian d) ở nhân và kì sau. Câu 10 : Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện như thế nào ? ADN quy định cấu trúc của ARN, thông qua đó ADN quy định cấu trúc của axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng. ARN quyết định cấu trúc của ADN, thông qua đó ARN quy định cấu trúc của axit amin cấu thành prôtêin và biểu hiện thành tính trạng. Tất cả đều đúng. Phần II: Tự luận Câu 1 : Cho gen (một đoạn ADN) có cấu trúc như sau : Mạch 1: ắAắTắGắXắTắ XắGắTắAắ ù ù ù ù ù ù ù ù ù Mạch 2 : ắTắAắXắGắAắGắXắAắTắ a. Hãy xác định 2 AND con sau khi AND trên tự nhân đôi và số liên kết H trước và sau khi tự nhân đôi của các AND con. b. Hãy xác định cấu trúc của đoạn ARN tổng hợp từ mạch 2 của đoạn AND trên. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 2 : ở người có những loại NST giới tính nào ? Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng, người mẹ quyết định việc sinh con trai, con gái đúng hay sai ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3: Thế nào di truyền liên kết ? Nêu ý nghĩa sinh học của di truyền liên kết. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Phần 1 : Trắc nghiệm (5 điểm) Mỗi lựa chọn đỳng được 0,5 điểm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn c a d b c c b a c b Phần 2 : Tự luận (6 điểm) Cõu 1 : a) Hai AND con là : ( 1đ) Mạch 1: ắAắTắGắXắTắ XắGắTắAắ ù ù ù ù ù ù ù ù ù Số liờn kết H trong 2ADN Mạch 2 : ắTắAắXắGắAắGắXắAắTắ bằng nhau và bằng 22 Mạch 1: ắAắTắGắXắTắ XắGắTắAắ ù ù ù ù ù ù ù ù ù Mạch 2 : ắTắAắXắGắAắGắXắAắTắ b) ARN được tổng hợp là : ắAắUắGắXắUắXắGắUắAắ (1đ) ù ù ù ù ù ù ù ù ù Mạch 2 : ắTắAắXắGắAắGắXắAắTắ Cõu 2 : (1,5đ) Cú hai loại NST : NST thường : cú 22 cặp kớ hiệu : 22A NST giới tớnh : Tương đồng : XX (nữ) Khụng tương đồng : XY(nam) Cơ chế : P : XX x XY G : X X, Y F1 : XX(nữ) XY (nam) ị Tỉ lệ nam : nữ = 1:1 Trong quỏ trỡnh phỏt sinh giao tử, thỡ chỉ cú 1 trứng hỡnh thành nhưng cú nhiều tinh trựng, tỉ lệ tinh trựng(X, Y) ngang nhau. Nờn theo sơ đồ chỳng ta thấy, người mẹ khụng phải là người quyết định sinh con trai hay con gỏi. Nếu tớnh trựng Y mạnh đến được với trứng thỡ sinh con trai, cũn nếu X mạnh thỡ sinh con gỏi. Cõu 3 (1,5đ) Di truyền liờn kết là hiện tượng một nhúm tớnh trạng được di truyền cựng nhau, bởi quy định bởi cỏc gen trờn một NST cựng phõn li trong quỏ trỡnh phõn bào. í nghĩa : Chọn được cỏc nhúm tớnh trạng tốt di truyền cựng nhau vào vấn đề chọn giống cõy trồng.
File đính kèm:
- de kiem tra.doc