Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 9 - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh

A/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm )

 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:

Câu 1: Ở người cặp NST 23 là cặp NST:

 a. Tương đồng b. Cùng nguồn c. Thường d. Giới tính

Câu 2: Theo nguyên tắc bổ sung sự liên kết giữa A với T và G với X bởi các liên kết:

 a. Hóa trị b. Phốt pho c. Este d. Hiđro

Câu 3: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein là:

 a. mARN b. tARN c. rARN d. ARN ti thể

Câu 4: Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó bằng bao nhiêu?

a. 32 b.16 c.8 d.4

Câu 5: Từ cấu trúc bậc 1 của protein tạo nên các vòng xoắn lò xo đều đặn gọi là cấu trúc bậc:

 a. Hai b. Bốn c. Một d. Ba

Câu 6: Kỳ đầu lần phân bào II, các NST kép xảy ra hiện tượng:

 a. Tiếp hợp b. Bắt chéo c. Co lại d. Duỗi xoắn

Câu 7: Ngành khoa học nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị là ngành:

 a. Tế bào học b. Sinh thái học c. Di truyền học d. Giải phẩu học

Câu 8: Tính đặc trưng của NST biểu hiện rõ nhất trong phân bào nguyên phân ở kỳ:

 a. Trung gian b. Đầu c. Giữa d. Sau

Câu 9: Thực chất của sự phân ly độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:

 a. Các biến dị

 b. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hình thành nó

 c. Bốn kiểu hình khác nhau

 d. Tỉ lệ phân ly của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn

Câu 10: Ở đậu Hà Lan tính trạng hạt trơn và hạt nhăn, thân cao và thân thấp là các cặp tính trạng:

 a. Tương phản b. Tương ứng c. Tương đồng d. Tương đương

Câu 11: Sự tự nhân đôi của ADN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở:

 a. Nhân b. Ti thể c. Lạp thể d. Tế bào chất

Câu 12: Nguyên tắc lai cắt bỏ nhị khi chưa chín của cây chọn làm mẹ nhằm mục đích:

 a. Tăng khả năng thụ phấn b. Tăng khả năng thụ tinh

 c. Ngăn ngừa sự tự thụ phấn d. Ngăn ngừa khả năng tự thụ tinh

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 9 - Đề 2 - Trường THCS Tam Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TAM THANH KIỂM TRA 1 TIẾT 
Họ và tên  MÔN SINH 9 
Lớp . Tuần 11-Tiết :21 
Điểm : 
Lời phê của giáo viên :
 ĐỀ 2
A/ Phần trắc nghiệm : (4 điểm )
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Ở người cặp NST 23 là cặp NST:
 a. Tương đồng b. Cùng nguồn c. Thường d. Giới tính
Câu 2: Theo nguyên tắc bổ sung sự liên kết giữa A với T và G với X bởi các liên kết:
 a. Hóa trị b. Phốt pho c. Este d. Hiđro
Câu 3: Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein là:
 a. mARN b. tARN c. rARN d. ARN ti thể
Câu 4: Ở ruồi giấm 2n=8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó bằng bao nhiêu?
a. 32 b.16 c.8 d.4
Câu 5: Từ cấu trúc bậc 1 của protein tạo nên các vòng xoắn lò xo đều đặn gọi là cấu trúc bậc:
 a. Hai b. Bốn c. Một d. Ba
Câu 6: Kỳ đầu lần phân bào II, các NST kép xảy ra hiện tượng:
 a. Tiếp hợp b. Bắt chéo c. Co lại d. Duỗi xoắn
Câu 7: Ngành khoa học nghiên cứu cơ sở vật chất, cơ chế, tính quy luật của hiện tượng di truyền và biến dị là ngành:
 a. Tế bào học b. Sinh thái học c. Di truyền học d. Giải phẩu học
Câu 8: Tính đặc trưng của NST biểu hiện rõ nhất trong phân bào nguyên phân ở kỳ:
 a. Trung gian b. Đầu c. Giữa d. Sau
Câu 9: Thực chất của sự phân ly độc lập các tính trạng là nhất thiết F2 phải có:
 a. Các biến dị 
 b. Tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hình thành nó
 c. Bốn kiểu hình khác nhau 
 d. Tỉ lệ phân ly của mỗi cặp tính trạng là 3 trội: 1 lặn 
Câu 10: Ở đậu Hà Lan tính trạng hạt trơn và hạt nhăn, thân cao và thân thấp là các cặp tính trạng:
 a. Tương phản b. Tương ứng c. Tương đồng d. Tương đương
Câu 11: Sự tự nhân đôi của ADN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở:
 a. Nhân b. Ti thể c. Lạp thể d. Tế bào chất
Câu 12: Nguyên tắc lai cắt bỏ nhị khi chưa chín của cây chọn làm mẹ nhằm mục đích:
 a. Tăng khả năng thụ phấn b. Tăng khả năng thụ tinh
 c. Ngăn ngừa sự tự thụ phấn d. Ngăn ngừa khả năng tự thụ tinh
Câu 13: Đơn phân nuleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN và ARN là:
 a. A và G b. X và G c. X và U d. U và T
Câu 14: Sự hình thành mạch mARN được tổng hợp dựa trên:
 a. Hai mạch đơn của gen b. Một mạch đơn của gen 
 c. Một đoạn ADN d. Cả phân tử ADN
Câu 15: Với quy luật phân ly P thuần chủng điều kiện này nhằm đảm bảo:
 a. F1 giống bố b. F1 giống mẹ c. F1 phân tính. d. F1 đồng tính
Câu 16: Kiểu gen chứa cặp gen gồm hai alen giống nhau gọi là thể:
 a. Khảm b. Đồng hợp trội c. Đồng hợp lặn d. Đồng hợp
B / Phần tự luận : (6 đểm )
Câu 1 : (1điểm ) Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau:
 - A – U – G – X – U – U – G – A – X-
 Xác định trình tự các nucleotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên.
Câu 2: (3 điểm) Cho sơ đồ sau:
Nguyên phân
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Em hãy trình bày điểm giống nhau và khác nhau của sự phát sinh giao tử đực và cái ở động vật? 
Câu 3 : (2 điểm ) Một phân tử ADN có 500 nu loại timin, số lượng nu loại ađênin gấp 2 lần số nu loại guanin 
Tính số lượng nu các loại còn lại trong phân tử ADN?
Tính tổng số các loại nu trong phân tử ADN?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm : (4điểm ) 
I/ Khoanh tròn (mỗi ý đúng 0,25 điểm ) 
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
a
x
x
x
b
x
x
x
x
c
x
x
x
x
d
x
x
x
x
x
B/ Tự luận : ( 6 điểm )
Câu 1 : (1điểm ) – T – A – X – G – A – A – X – T – G – 
Câu 2: Giống nhau (1 điểm)
+ Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần
+ Noãn bào bậc một và tinh bào bậc một đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử 
 Khác nhau: (2 điểm )
Giao tử cái
Giao tử đực
-Noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho thể cực thứ nhất và noãn bào bậc 1
-Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho thể cực thứ 2 và một tế bào trứng
-Kết quả: Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 2 thể cực và một tế bào trứng
-Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1cho 2 tinh bào bậc 2 
-Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 2 tinh tử, các tinh tử phát sinh thành tinh trùng
-Kết quả: Từ tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh tử phát sinh thành 4 tinh trùng.
Câu 3: (2 điểm) 
Số lượng nu các loại còn lại trong phân tử AND: 
 Theo NTBS (A = T; G = X)
 → T = A = 500 Nu
 A = 2G → G = X =A/2=500/2= 250 (Nu)
Tổng số các loại nu trong phân tử AND:
 = 2A + 2G
 = 2(500) + 2(250)
 = 1000 + 500
 = 1500 (Nu)
 1/ Nêu nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn của quá trình tự nhân đôi ADN ?
 - Nguyên tắc bổ sung: Mạch mới của ADN con được tổng hợp dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ
- Nguyên tắc bán bảo toàn: Trong mỗi ADN con có một mạch của ADN mẹ. mạch còn lại được tổng hợp mới.
Khi lai cặp bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau, thì F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó 
Câu 3: Ở người, động vật có vú, ruồi giấmsự hình thành giống đực hay giống cái được xác định ngay từ khi: 
 a. Trứng được đẻ ra b. Trứng được hình thành 
 c. Tinh trùng được hình thành d. Sau thụ tinh

File đính kèm:

  • docDE 1 SINH 9 TUAN 111415.doc