Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Bác Ái
Câu 1 : Sự thích nghi của động vật đẳng nhiệt với điều kiện khô nóng được thể hiện là
A. giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc.
B. tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc.
C. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc.
D. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng.
Câu 2 : Bầu khí quyển nguyên thuỷ của trái đất trước khi xuất hiện sự sống đầu tiên không có chất khí nào sau đây:
A. Metan B. Amoniac C. Hidrosunfua D. Oxi
Câu 3 : Có bao nhiêu đại địa chất?
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 4 : Đặc điểm của thực vật sống ở nơi giá rét là
A. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
B. Có vỏ mỏng, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
C. Có vỏ mỏng, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
D. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm.
Câu 5 : Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài:
A. H. habilis B. H. sapiens C. H. neanderthalensis D. H. erectut
Câu 6 : Sự hình thành lớp màng lipoprotein có vai trò
A. Giúp các giọt coaxecva trao đổi chất với môi trường
B. Là tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học
C. Phân biệt các giọt coaxecva với mô trường xung quanh.
D. Làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn
Câu 7 : Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
Trường THPT Bác Ái KIỂM TRA 1 TIẾT Họ tên:..Lớp12A MÔN SINH HỌC C©u 1 : Sự thích nghi của động vật đẳng nhiệt với điều kiện khô nóng được thể hiện là A. giảm tuyến mồ hôi, tăng bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc. B. tăng tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc. C. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào ban đêm hay trong hang, hốc. D. giảm tuyến mồ hôi, ít bài tiết nước tiểu, chuyển hoạt động vào buổi sáng. C©u 2 : Bầu khí quyển nguyên thuỷ của trái đất trước khi xuất hiện sự sống đầu tiên không có chất khí nào sau đây: A. Metan B. Amoniac C. Hidrosunfua D. Oxi C©u 3 : Có bao nhiêu đại địa chất? A. 4 B. 7 C. 6 D. 5 C©u 4 : Đặc điểm của thực vật sống ở nơi giá rét là A. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. B. Có vỏ mỏng, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. C. Có vỏ mỏng, sinh trưởng chậm, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. D. Có vỏ dày cách nhiệt, sinh trưởng nhanh, ra hoa kết trái tập trung vào thời gian ấm trong năm. C©u 5 : Các bằng chứng hoá thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là loài: A. H. habilis B. H. sapiens C. H. neanderthalensis D. H. erectut C©u 6 : Sự hình thành lớp màng lipoprotein có vai trò A. Giúp các giọt coaxecva trao đổi chất với môi trường B. Là tiến bộ quan trọng trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học C. Phân biệt các giọt coaxecva với mô trường xung quanh. D. Làm cho quá trình tổng hợp và phân giải các chất hữu cơ diễn ra nhanh hơn C©u 7 : Theo quan niệm hiện đại, nguồn năng lượng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là: A. ATP B. Năng lượng sinh học C. Năng lượng tự nhiên D. Năng lượng hóa học C©u 8 : Quy tắc Becman là quy tắc về A. Khả năng chống chịu B. Kích thước cơ thể C. Nhiệt độ D. Kích thước của các bộ phận cơ thể C©u 9 : Khẳng định nào sau đây là đúng với nguồn gốc loài người? A. Người và vượn người có chung nguồn gốc. B. Người có nguồn gốc từ khỉ thấp. C. Người khác với các động vật có vú vì người có số lượng rất đông. D. Người không phải là sản phẩm của tiến hóa. C©u 10 : Cơ quan nào sau đây bị thoái hoá ở người A. Lồng ngực hẹp B. Mấu lồi ở vành tai C. Đuôi D. Ruột thừa C©u 11 : Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng? A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật chỉ có tác động trực tiếp sinh vật. C. Môi trường là phần không gian bao quanh sinh vật, mà tại đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật. C©u 12 : Đặc điểm của người khéo léo (H. habilis) là A. não bộ khá phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá. B. não bộ kém phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá. C. não bộ khá phát triển và chưa biết sử dụng công cụ bằng đá D. não bộ kém phát triển và biết sử dụng công cụ bằng đá. C©u 13 : Sự khác nhau giữa môi trường nước và môi trường cạn là: A. Cường độ ánh sáng ở môi trường cạn mạnh hơn môi trường nước. B. Nuớc có nhiều muối khoáng hơn trong đất C. Nồng độ oxi ở môi trường trên cạn cao hơn môi trường nước. D. Nước có độ nhớt thấp hơn không khí. C©u 14 : Một loài sâu có nhiệt độ ngưỡng của sự phát triển là 50C, thời gian một vòng đời ở 300C là 20 ngày. Một vùng có nhiệt độ trung bình 250C thì thời gian một vòng đời của loài này tính theo lí thuyết sẽ là A. 24 ngày B. 15 ngày C. 20 ngày D. 30 ngày C©u 15 : Sự phát sinh và tiến hóa của loài người chịu tác động của các nhân tố nào sau đây? A. Nhân tố sinh học như đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể. B. Nhân tố chọn lọc tự nhiên như núi lửa, phóng xạ, thay đổi sinh cảnh. C. Nhân tố xã hội như biết sống chung, giúp đỡ lẫn nhau. D. Nhân tố sinh học kết hợp với nhân tố văn hóa. C©u 16 : Thích nghi với điều kiện chiếu sáng khác nhau, thực vật được chia thành những nhóm chính nào? A. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu tối. B. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và chịu bóng. C. Gồm các nhóm cây: ưa sáng, ưa bóng và chịu bóng. D. Gồm các nhóm cây: ưa sáng mạnh, ưa sáng vừa và ưa bóng. C©u 17 : Bàn tay trở thành cơ quan sử dụng và chế tạo công cụ lao động được chủ yếu là nhờ: A. cột sống cong hình chữ S. B. đời sống tập thể. C. nhu cầu trao đổi kinh nghiệm. D. dáng đi thẳng. C©u 18 : Những nguyên tố phổ biến nhất chiếm 99% khối lượng cơ thể sống là: A. C, H, O, N, P, S, Na, K B. C, H, O, N, S, P C. H, O, N, C D. C, H, O C©u 19 : Bò sát cổ ngự trị ở kỉ nào? A. Becmi B. Đêvôn C. Silua D. Jura C©u 20 : Đặc điểm cơ bản phân biệt người với động vật là: A. có bộ não phát triển. B. biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo mục đích. C. có dáng đi thẳng, hai chi trước được tự do. D. xương chậu rộng. C©u 21 : Theo quan niệm hiện nay, đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở vật thể sống mà không thể có ở vật thể vô cơ? A. Trao đổi chất thông qua đồng hoá, dị hoá và có khả năng sinh sản. B. Có khả năng tự biến đổi để thích nghi với môi trường thay đổi. C. Có hiện tượng tăng trưởng, cảm ứng và vận động. D. Có cấu tạo bởi các đại phân tử hữu cơ là protein và axít nucleic đặc trưng. C©u 22 : Sự sống xuất hiện đầu tiên trên trái đất là: A. Axít amin B. Axít nucleic C. Lipít D. Giọt coaxecva C©u 23 : Những đặc điểm khác nhau giữa vượn người và người chứng tỏ A. người có nguồn gốc từ vượn người ngày nay. B. người và vượn người là hai nhánh phát sinh của một gốc chung nhưng tiến hóa theo hai hướng khác nhau. C. vượn người và người tiến hóa phân li chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên. D. vượn người và người tiến hóa đồng quy. C©u 24 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn A. Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời. B. Lỗ khí khổng đóng lại khi gặp khí hậu nóng C. Có thân ngầm phát triển dưới đất D. Bề mặt lá bóng phản chiếu ánh sáng mặt trời C©u 25 : Phần lớn các đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc nào? A. Trùng phân B. Đa phân C. Nhị phân D. Thập phân C©u 26 : Quan hệ giữa các cá thể trong quần thể là A. Cạnh tranh và đối địch B. Hợp tác và đối địch C. Cộng sinh và hội sinh D. Hỗ trợ và cạnh tranh C©u 27 : Sự kiện quan trọng để hình thành những cơ thể sống có khả năng di truyền đặc điểm của chúng cho đời sau là: A. Sự xuất hiện cơ chế nhân đôi B. Sự xuất hiện của các enzim C. Sự hình thành các giọt coaxecva D. Sự hình thành màng lipoprotein C©u 28 : Các dạng vuợn người ngày nay có kích thước tương đương với người là: A. Vuợn, đười ươi, gorila B. Đười ươi, tinh tinh, gorila C. Khỉ vàng, đười ươi, vượn D. Tinh tinh, đười ươi, vọc C©u 29 : Nhân tố quyết định sự phát triển xã hội loài người là A. nhân tố chọn lọc tự nhiên. B. nhân tố chọn lọc nhân tạo. C. nhân tố văn hóa. D. nhân tố sinh học. C©u 30 : Các nhân tố xã hội (tiến hóa văn hóa) đã đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn A. người hiện đại B. người hiện đại và người cổ. C. người tối cổ và người cổ. D. người cổ. phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : sinh 12 M· ®Ò : 108 01 { | ) ~ 28 { ) } ~ 02 { | } ) 29 { | ) ~ 03 { | ) ~ 30 ) | } ~ 04 ) | } ~ 05 { | } ) 06 ) | } ~ 07 ) | } ~ 08 { ) } ~ 09 ) | } ~ 10 { ) } ~ 11 { | ) ~ 12 ) | } ~ 13 { | ) ~ 14 ) | } ~ 15 { | } ) 16 { | ) ~ 17 { | } ) 18 { ) } ~ 19 { | } ) 20 { ) } ~ 21 { | ) ~ 22 { | } ) 23 { ) } ~ 24 { ) } ~ 25 { ) } ~ 26 { | } ) 27 ) | } ~
File đính kèm:
- KTRA SINH 12HKII.doc