Đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch sử 7 - Trường THCS Tân Châu
I. Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm)
Câu 1: Người Giéc-man thành lập các vương quốc mới vào khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ II. C. Cuối thế kỉ IV.
B. Cuối thế kỉ III . D. Cuối thế kỉ V.
Câu 2: Cuộc phát kiến địa lí Ph.Ma-gien-lan đi vòng quanh Trái Đất
A. Khoảng 1519 - 1522. C. Khoảng 1719 - 1722.
B. Khoảng 1619 - 1522 . D. Khoảng 1819 - 1822.
Câu 3: Chế độ pháp luật hà khắc thời Tần được bãi bỏ vào
A.Thời Đường . C. Thời Hán.
B. Thời Tần. D. Thời Nguyên.
TRƯỜNG THCS TÂN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP: 7..... MÔN: LỊCH SỬ 7 HỌ TÊN: TUẦN: 11 ; TIẾT PPCT : 21 Điểm ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) I. Khoanh tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau: (1 điểm) Câu 1: Người Giéc-man thành lập các vương quốc mới vào khoảng thời gian nào? A. Cuối thế kỉ II. C. Cuối thế kỉ IV. B. Cuối thế kỉ III . D. Cuối thế kỉ V. Câu 2: Cuộc phát kiến địa lí Ph.Ma-gien-lan đi vòng quanh Trái Đất A. Khoảng 1519 - 1522. C. Khoảng 1719 - 1722. B. Khoảng 1619 - 1522 . D. Khoảng 1819 - 1822. Câu 3: Chế độ pháp luật hà khắc thời Tần được bãi bỏ vào A.Thời Đường . C. Thời Hán. B. Thời Tần. D. Thời Nguyên. Câu 4: Lý Công Uẩn hay còn gọi là A. Lý Thánh Tông . C. Lý Thái Tổ . B. Lý Nhân Tông. D. Lý Thường Kiệt . II. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp : (1 điểm) A (Thời gian) B ( Sự kiện ) Kết quả 1. Năm 939 2. Năm 981 3. Năm 1010 4. Năm 1054 A. Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt và tiến hành xây dựng chính quyền quân chủ. B. Nhà Lý ban hành bộ luật Hình thư. C. Lý Thái Tổ dời đô về Đại La, đổi tên là thành Thăng Long. D. Quân Tống theo hai đường thủy và bộ tiến đánh nước ta. E. Ngô Quyền lên ngôi vua, đóng đô ở Cổ Loa. 1 2 3 4 III . Điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng với nội dung sau: (1 điểm) (Từ gợi ý: Đồ sộ và độc đáo, hình thành, lãnh thổ, vương quốc Lạn Xạng, kinh đô Ăng-co, phát triển sản xuất nông nghiệp). “ Các vua Cam-pu-chia thời Ăng-co đã thi hành nhiều biện pháp nhằm phát triển sản xuất , dùng vũ lực mở rộng về phía đông, sang vùng hạ lưu sông Mê Nam và vùng trung lưu sông Mê Công. Kinh đô được xây dựng như một thành phố với những đền tháp đồ sộ và .., nổi tiếng trên thế giới như Ăng-co Vát, Ăng-co Thom ”. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước như thế nào? (2 điểm) Câu 2: Luật pháp và quân đội thời Lý được tổ chức và thực hiện ra sao? ( 3điểm) Câu 3: Hãy vẽ sơ đồ các tầng lớp thống trị và bị trị trong xã hội thời Đinh - Tiền Lê. (2 điểm) ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 7 – TIẾT 21 – ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 I. Khoanh tròn vào ý đúng nhất (1 điểm) D A C C II. Nối cột A với cột B vào cột trả lời (1 điểm) E D C A III . Điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng với nội dung thời kì phát triển của vương quốc Cam-pu-chia: (1 điểm) “.. nông nghiệp .. lãnh thổ .. Ăng-co .. độc đáo..”. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất nước: - Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi Hoàng Đế, đặt tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa Lư (Ninh Bình) (0,5 đ) - Năm 970, vua Đinh đặt niên hiệu là Thái Bình, phong vương cho các con, cử các tướng thân cận nắm giữ các chức vụ chủ chốt; xây dựng cung điện, đúc tiên sai sứ sang giao hảo với nhà Tống (1 đ) - Đinh Bộ Lĩnh có công lao rất lớn: (0,5 đ) + Dẹp “Loạn 12 sứ quân”. + Đinh Bộ Lĩnh đã tiến thêm một bước trong việc xây dựng chính quyền độc lập, tự chủ; khẳng định chủ quyền quốc gia. Câu 2: Luật pháp và quân đội thời Lý: (3 điểm) * Luật pháp: (1,5 đ) - Năm 1042, nhà Lý ban hành bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta - bộ Hình thư. - Sự cần thiết và tác dụng: Bao gồm những quy định chặt chẽ việc bảo vệ nhà vua và cung điện, xem trọng việc bảo vệ của công và tài sản của nhân dân, nghiêm cấm việc giết mổ trâu bò, bảo vệ sản xuất nông nghiệp, người phạm tội bị xử phạt nghiêm khắc. * Quân đội: (1,5 đ) - Quân đội thời Lý bao gồm quân bộ và quân thủy; - Trong quân còn chia làm hai loại cấm quân và quân địa phương. - Vũ khí : Có giáo mác, dao, kiếm, cung, nỏ, máy bắn đá. - Thực hiện theo chính sách “ Ngụ binh ư nông ”. Câu 3: (2 điểm) Sơ đồ các tầng lớp trong xã hội thời Đinh - Tiền Lê: Thống trị Bị trị Vua Quan văn Quan võ Nhà sư Nông dân Địa chủ Thương nhân Thợ thủ công Nô tì KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI SỬ 8 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Cuộc kháng chiến xâm lược (1858 - 1884) - Cuộc kháng chiến năm 1873: Câu 1 (I) (0,25 đ) - Thực dân Pháp thứ hai năm 1882: Câu 2 (I) (0,25đ) Câu 1.2.3.4 - (II) (1 đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: - Số câu: 6 - Số điểm: 1,5 - Số câu: 6 - Số điểm: 1,5 = 15 % Chủ đề 2: Phong trào cuối thế kỉ XIX. Phong trào lan rộng: Câu (1), (2) (3), (4) - (III) (1 đ) Khởi nghĩa Yên Thế: Câu 2 (2,5đ) Những cuộc Cần vương Câu 3 (3 đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: - Số câu: 4 - Số điểm: 1 - Số câu: 1 - Số điểm:2,5 - Số câu: 1 - Số điểm: 3 - Số câu:6 - Số điểm: 6,5 = 65 % Chủ đề 3: Xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX. Những chuyển Việt Nam: Câu 3 (I) (0,25đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: - Số câu: 1 - Số điểm: 0,25 - Số câu: 1 - Số điểm: 0,25 = 2,5 % Chủ đề 4: Phong trào yêu nước năm 1918. Phong trào Đông Du : Câu 4 (I) (0,25đ) Hoạt động cứu nước : Câu 1 (1,5đ) Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: - Số câu: 1 - Số điểm: 0,25 - Số câu: 1 - Số điểm: 1,5 - Số câu: 2 -Số điểm : 1,75 = 17,5 % - Tổng số câu : - Tổng số điểm : - Tỉ lệ % - Số câu : 13 - Số điểm : 4,5 - Tỉ lệ : 45 % - Số câu : 1 - Số điểm : 2,5 - Tỉ lệ : 25 % - Số câu : 1 - Số điểm : 3 - Tỉ lệ : 30 % - Số Câu : 15 - Số điểm : 10 MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II - LỊCH SỬ 8 Nội dung Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm TN TL TN TL TN TL Bài 24 Câu 1 (I) (0,25đ) 0,25 đ Bài 25 Câu 2 (I) (0,25 đ) 0,25 đ Bài 26 Câu 3 (I) (0,25đ) 0,25 đ Bài 30 Câu 4 (I) (0,25 đ) Câu 1 (2đ) 3,25 đ Bài 24 Câu 1.2.3.4 (II) (1đ) 1 đ Bài 26 Câu (1), (2), (3), (4) (III) (1 đ) Câu 3 (2đ) 2 đ Bài 27 Câu 2 (3 đ) 3 đ Tổng điểm 4 đ 3 đ 3 đ 10 đ
File đính kèm:
- Tuan 10 de kiem tra 1tiet lich su 7.doc