Đề kiểm tra 1 tiết môn : hóa 8 tiết 16 (đề1)

Câu 1. Tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là tinh khiết :

 A. Không tan trong nước B. Không màu ,không mùi

 C. Lọt qua được giấy lọc D. Khi đun thì sôi ở nhiệt độ nhất định và khi làm lạnh thì hoá rắn ở nhiệt độ không đổi

Câu 2. Chất tinh khiết là:

 

doc13 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 2852 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết môn : hóa 8 tiết 16 (đề1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
X = 14 
 Tên nguyên tố : Nitơ . KHHH : N 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
 2. 27 + x.( 32 + 4. 16 ) = 342 → x = 3 
 (III) b
 -công thức chung Al2 (SO4)3	theo QTHT : 2. III = 3 . b → b = II → SO 4 ( II) 
0,5đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 8 (TIẾT 16):
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất
I1,2 0,5đ
0,5đ
Nguyên tử 
I3 0,25đ
Câu 1
0,5đ
Câu 1
1đ
1 ,75đ
Nguyên tố 
I4,5
 0,5đ
II1,2 1 đ
Câu 3c
 0,5 đ
Câu 3c
 0,5 đ
2,5đ
Đơn chất 
,hợp chất
I6
0,25đ
 Câu 3a
 0,5 đ
Câu 3b
 0,5 đ
1,25đ
Công thức
hoá học
I7
0,25đ
Câu 2
1,5đ
1,75đ
Hoá trị
I8 0,25đ
Câu 4 1đ
1,25đ
Thức hành 
II3,4
 1đ
1đ
Tổng
3đ
1đ
3đ
3đ
10đ
Trường THCS Hùng Vương
Lớp: 8..
Họ và tên:.
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Hóa 8
Tiết 16 (Đề 2) Hằng
Điểm:
Lời phê:
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C và D trước phương án đúng:
Câu 1. Hãy cho biết tên của nguyên tố có kí hiệu sau:	N :
	A. Neon	B. Natri.	C. Nitơ.	D. Nhôm.
Câu 2. Tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là tinh khiết :
	A. Không tan trong nước 	B. Không màu ,không mùi	
	C. Lọt qua được giấy lọc	D. Khi đun thì sôi ở nhiệt độ nhất định và khi làm lạnh thì hoá rắn ở nhiệt độ không đổi
Câu 3. Cho các chất có công thức hoá học sau : O3 ,Cl 2 ,CO 2 ,H2 ,CaCO3:
	A. Ba đơn chất , hai hợp chất	B. Hai đơn chất ,ba hợp chất
	C. Một đơn chất , bốn hợp chất	D. Bốn đơn chất , một hợp chất
Câu 4. Trong công thức hoá học sau :Ca(OH)2, , Ca có hoá trị :
	A. I 	B. II	C. III	D. IV
Câu 5. Biết rằng 2 nguyên tử nguyên tố S nặng bằng 1 nguyên tử nguyên tố X . X là :
	A. Cu 	B. H 	 	C. O 	D. Al
Câu 6. Để chỉ bốn nguyên tử hidro người ta viết :
	A . 4 H2	B. 4H	C. H4	D.2H2
Câu 7 . Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân :
	A. Proton.	 	B. Electron. 	 	C. Nơtron 	D. Electron và nơ tron
Câu 8 . Chất tinh khiết là:
	A. Than chì 	B. Không khí 	C. Nước biển 	D. Nước khoáng 
B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “” trong các câu sau: đun sôi , nguyên tử , kí hiệu hoá học , cacbon , một , quỳ tím , lọc , chất , xanh .
	1. Để tách riêng chất từ hỗn hợp muối ăn và cát , người ta sử dụng phương pháp và.
	2. Dung dịch amoniac làm tẩm nước chuyển sang màu ..
	3. Nguyên tử khối là khối lượng của ......................., được tính bằng đơn vị 
	4. ..dùng để biểu diễn nguyên tố hoá học và chỉ .của nguyên tố đó 
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 1 (1,5đ) : Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23, 1 đvC có khối lượng bằng bao nhiêu gam ? Hãy tính khối luợng bằng gam của nguyên tử Sắt ( Fe) , Oxy ( O) 
Câu 2 (1,5đ) : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi :
	a) Cu (II) và O 	b) Al ( III) và OH ( I)
Câu 3 ( 2đ) : Phân tử chất A gồm hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và nặng gấp 2 lần nguyên tử brôm .
a)A là đơn chất hay hợp chất ? Vì sao ?
b)Tính phân tử khối của A
c)Tính nguyên tử khối của X . Cho biết tên và kí hiệu hoá học của X ?
Câu 4 ( 1 đ) : Hợp chất Na3(PO 4) x có phân tử khối là 164 . Tìm hoá trị của nhóm nguyên tử (PO 4)?
 	( Cho S = 32 , Cu = 64 , Fe = 56 , Na= 23 , O = 16 , Br = 80) 
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
I. Trắc nghiệm (4đ)
A. (2đ) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
D
B
A
B
A
A
B. (2đ) Mỗi chỗ điền từ đúng đạt 0,25đ
	1. lọc .......đun sôi...
	2 . quỳ tím....xanh
	3. nguyên tử.......cacbon
4. KHHH.....một nguyên tử
II. Tự luận (6đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
1đvC = 1,6605.10-24
Khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe = 56. 1,6605.10-24 = 92,98. 10-24(g)
Khối lượng bằng gam của nguyên tử O = 16 . 1,6605.10-24 = 26,57. 10-24(g)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
a/ - Công thức dạng chung Cu x O y:
Viết biểu thức :x. II = y . II
Chuyển tỉ lệ : x/y =II/II = 1 → x = y = 1
CTHH : CuO 
b/ - Công thức dạng chung Al x (OH) y:
Viết biểu thức :x. III = y . I
Chuyển tỉ lệ : x/y =I/III→ x =1 , y = 3 
CTHH : Al ( OH )3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
a/ A là hợp chất vì gồm hai nguyên tử khác loại liên kết với nhau
b/ PTK của A = 160 ( g) 
c/ NTK của X = →X = 56
 Tên nguyên tố : Sắt . KHHH : Fe
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4
 3. 23 + x.( 31 + 4. 16 )x = 164 → x = 1
 (I) (b)
- CT chung Na3(PO 4) 	theo QTHT : 3. I= 1. b → b = III → PO 4 ( III) 
0,5đ
0,5đ
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chất
I2,8
0,5đ
0,5đ
Nguyên tử 
I5
0,25đ
Câu 1
0,5đ
Câu 1
1đ
1 ,75đ
Nguyên tố 
I1,7
 0,5đ
II3,4 
 1 đ
Câu 3c
 0,5 đ
Câu 3c
 0,5 đ
2,5đ
Đơn chất ,hợp chất
I3
0,25đ
 Câu 3a
 0,5 đ
Câu 3b
 0,5 đ
1,25đ
Công thức hoá học
I6
0,25đ
Câu 2
1,5đ
1,75đ
Hoá trị
I4
0,25đ
Câu 4
1đ
1,25đ
Thức hành 
II1,2
 1đ
1đ
Tổng
3đ
1đ
3đ
3đ
10đ
Trường THCS Hùng Vương
Lớp: 8..
Họ và tên:.
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Hóa 8
Tiết 25(Đề 1) Hằng
Điểm:
Lời phê:
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C và D trước phương án đúng:
Câu 1. Xét các hiện tượng sau đây , đâu là hiện tượng hoá học :
	A. Các quả bóng bay lên trời rồi nổ tung	B. Thuỷ tinh nóng chảy được thổi thành hình cầu	C. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra mùi hắc D. Cồn để trong lọ đậy không kín bị bay hơi
Câu 2. Trong phản ứng hoá học , chất này biến đổi thành chất khác do :
	A. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi 	B. liên kết giữa các phân tử thay đổi	
	C. liên kết giữa các đơn chất thay đổi	D. liên kết giữa các hợp chất thay đổi
Câu 3. Cho một đinh sắt vào cốc đựng axít clohiđric.Đặt cốc lên cân thấy khối lượng giảm đi là do :
	A. khối lượng đinh sắt giảm 	 	B. có chất khí thoát ra	 	
	C. khối lượng axit clohidric giảm	D. có chất rắn tạo thành 
Câu 4. Phản ứng hoá hợp chất A cộng chất B sinh ra chất C . Công thức về khối lượng được viết là:	
	A. A + B = C	B. A= B + C 	C. mA	 + mB = mC 	D. mA	= m+ mC
Câu 5 . Hãy cho biết giai đoạn nào xảy ra hiện tượng hoá học :
Bay hơi
(II) xát
(I) xát
Chảy lỏng
Khi đốt nến (làm bằng parafin) 	nến lỏng
Cháy trong không khí
(III) 
hơi nến	khí cacbondioxit và hơi nước
 A. I	B. II	C. I và II	 D. III
Câu 6. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí , lưu huỳnh hoá hợp với khí oxy tạo ra khí sunfurơ có mùi hắc .Chất tham gia phản ứng gồm :
	A. Khí sunfurơ	B. Khí ôxy và khí sunfurơ
	C. lưu huỳnh và khí oxy	D. Lưu huỳnh và khí sunfurơ
Câu 7 . Đồng tác dụng với oxy tạo thành đồng ( II ) ôxít. PTHH nào sau đây viết đúng :
	A . Cu + O 2 → 2 CuO 	B. 2 Cu + O2 → 2 CuO 	C. 4 Cu + 2O 2 → 4 CuO	D. Cu + O 2 → 2 CuO
Câu 8 . Cho PTHH : 2 HgO → 2 Hg + O2. Tỉ lệ về số nguyên tử ,số phân tử giữa các chất trong phản ứng là :
	A. 1 : 1 : 1	B. 2: 1 : 2 	C. 2 : 2 : 2	D. 2 : 2 : 1 
B. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống “” trong các câu sau: đun nóng , tiếp xúc , chất mới , khí cacbonic , xúc tác , tím , nước vôi trong , khí oxy , khí hiđro .
	1. Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia .với nhau ,có trường hợp cần chất .,có truờng hợp cần ...................
	2 . Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có ................tạo thành 
	3. Trong hơi thở có ................,chất này làm đục ...............
	4. Kalipemanganat là chất rắn màu ....................,cho chất này vào ống nghiệm rồi đun nóng , đưa que đóm còn tàn đỏ vào thấy que đóm bùng cháy là do có ........................sinh ra 
II. Tự luận: (6điểm)
Câu 1 ( 2 đ) : Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , phân tử của các chất trong phản ứng .
Al + O 2 → Al2O3
AgNO3 + AlCl3 → AgCl + Al (NO3) 
Câu 2 (3 đ) : Canxicacbonat (CaCO3) là thành phần chính của đá vôi, khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa học sau:	 Canxicacbonat → Canxioxit + Cacbonnic	
	Biết rằng khi nung chảy 500 kg đá vôi tạo ra 112kg CaO (vôi sống) và 88kg CO2 (Cacbonic).
	1. Viết công thức về khối lượng của các chất có trong phản ứng.
	2. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng Canxicacbonat chứa trong đá vôi.
Câu 3 ( 1đ) : Hãy chọn CTHH phù hợp đặt vào chỗ có dấu hỏi rồi lập phương trình hoá học của phản ứng sau:
	Al + HCl → ? + H2 
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm (4đ)
A. (2đ) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
B
C
D
C
B
D
B. (2đ) Mỗi chỗ điền từ đúng đạt 0,25đ
	1 . tiếp xúc .....xúc tác ....đun nóng	2 . chất mới 
	3 . khí cacbonic.....nước vôi trong 	4 . tím ...khí oxy
II. Tự luận (6đ)
Câu
Nội dung
Điểm
1
Cân bằng đúng mỗi PT và viết tỉ lệ đúng đạt 0,5đ
2đ
2
a/ Công thức khối lượng của phản ứng:
b/ Khối lượng của CaCO3 bị phân hủy:
 = 112kg + 88kg = 200 kg
c/ Thành phần % của CaCO3 có trong 500kg đá vôi:
 % CaCO3 = = 40%
1đ
0,5đ
1đ
3
- Chọn chất đúng AlCl3
- Cân bằng đúng PT
0,5đ
0,5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA HỌC 8 (TIẾT 25):
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Sự biến đổi chất
I1,5
 0,5đ
0,5đ
Phản ứng hóa học
I2,6
 0,5đ
II1,2
 1đ
1,5đ
Định luật bảo toàn khối lượng.
I3,4
 0,5đ
Câu 2a
 1đ
Câu 2b
 2đ
Câu 2c
 1đ
3,5đ
Phương trình hóa học 
I7,8
 0,5đ
Câu 1
 2đ
Câu 3
 1đ
3,5đ
Thực hành 
II3,4
 1đ
Tổng
3đ
1đ
3đ
3đ
10đ
Trường THCS Hùng Vương
Lớp: 8..
Họ và tên:
Đề kiểm tra 1 tiết
Môn : Hóa 8
Tiết 25(Đề 2) Hằng
Điểm:
Lời phê:
I. Trắc nghiệm: (4điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C và D trước phương án đúng:
Câu 1. Phản ứng hoá hợp chất A cộng chất B sinh ra chất C . Công thức về khối lượng được viết là:	
	A. A + B = C	B. A= B + C 	C. mA	 + mB = mC 	D. mA	= m+ mC
Câu 2. Cho một đinh sắt vào cốc đựng axít clohiđric.Đặt cốc lên cân thấy khối lượng giảm đi là do :
	A. khối lượng đinh sắt giảm 	 	B. có chất khí thoát ra	 	
	C. khối lượng axit clohidric giảm	D. có chất rắn tạo thành 
Câu 3. Đốt lưu huỳnh ngoài không khí , lưu huỳnh hoá hợp với khí oxy tạo ra khí sunfurơ có mùi hắc .Chất tham gia phản ứng gồm :
	A. Khí sunfurơ	B. Khí ôxy và khí sunfurơ
	C. lưu huỳnh và khí oxy	D. Lưu huỳnh và khí sunfurơ
Câu 4. Trong phản ứng hoá học , chất này biến đổi thành chất khác do :
	A. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi 	B.

File đính kèm:

  • docde kiem tra 1 tiet tiet 16.doc