Đề Kiểm tra 1 tiết môn : hóa 11 thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 11,05 gam. B. 43,00 gam. C. 44,00 gam. D. 11,15 gam.
Câu 2: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
SỞ GD & ĐT LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ 2 BẢO YÊN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN : HÓA 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 214 Họ và tên:............................................................ Lớp:........................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (12 câu, 3điểm) Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 11,05 gam. B. 43,00 gam. C. 44,00 gam. D. 11,15 gam. Câu 2: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 3: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. C. chỉ chứa nhóm amino. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. Câu 4: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH. C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 5: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Natriphenolat (C6H5ONa) B. Lysin (H2N-[CH2]4CH(NH2)-COOH) C. Glyxin (CH2NH2-COOH) D. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) Câu 6: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl , H2N-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 7: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N B. C3H7N C. C2H5N D. C3H9N Câu 8: Anilin có công thức là A. CH3OH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Isopropylamin. B. Metyletylamin. C. Etylmetylamin. D. Isopropanamin. Câu 10: Este A được điều chế từ-amino axit và ancol metylic. Khi hoá hơi hoàn toàn 4,45g A thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 16 gam khí oxi ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của A là A. H2N-CH2CH2-COOH B. H2N–CH2–COOCH3. C. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. D. CH3–CH(NH2)–COOCH3. Câu 11: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 12: Tri peptit là hợp chất A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit. B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit. C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau. D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau. Câu 13: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Natri axetat. B. Anilin C. Amoniac. D. Natri hiđroxit. Câu 14: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. stiren. B. propen. C. toluen. D. isopren. Câu 15: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 2 chất. Câu 16: Polivinyl clorua có công thức là A. (-CH2-CHBr-)n. B. (-CH2-CHF-)n. C. (-CH2-CHCl-)n. D. (-CH2-CH2-)n. Câu 17: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là A. 15.000 B. 12.000 C. 17.000 D. 13.000 Câu 18: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 6 chất. D. 5 chất. Câu 19: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. CH3–NH–CH3 B. H2N-[CH2]6–NH2 C. C6H5NH2 D. CH3–CH(CH3)–NH2 Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2 B. (CH3)2NH C. NH3 D. C6H5CH2NH2 II. PHẦN TỰ LUẬN
File đính kèm:
- 214.doc