Đề kiểm tra 1 tiết-Lần 1-học kì II (2010-2011) môn hoá học-lớp 12 cơ bản

Câu 1.Thạch cao sống là:

 A. 2CaSO4. H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.4H2O. D. CaSO4.

Câu 2. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là:

A. điện phân dung dịch MgCl2. B. điện phân MgCl2 nóng chảy.

C. nhiệt phân MgCl2. D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2.

 

doc9 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết-Lần 1-học kì II (2010-2011) môn hoá học-lớp 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
r , Ba. 	D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg.
Câu 3. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động?
	A. Ca(HCO3)2 CaCO3 $ + CO2 + H2O
	B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 
	C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 $ + H2O 
	D. CaCO3 CaO + CO2 
Câu 4. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:
	A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3	B. Na2CO3, Na3PO4	
	C. Na2CO3, HCl	D. Na2SO4 , Na2CO3	
Câu 5. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là: 
	A. Ca và Sr.	B. Be và Mg.	C. Mg và Ca.	D. Sr và Ba.
Câu 6. Thạch cao sống là:
 	A. 2CaSO4. H2O	B. CaSO4.2H2O 	C. CaSO4.4H2O 	D. CaSO4	
Câu 7. Nung hoàn toàn 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn khí CO2 thoát ra vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là(Cho Ca=40, Mg=24, Ba=137, Be= 9): 
A. Be. 	B. Mg. 	C. Ca. 	D. Ba. 
Câu 8. Nhoâm coù caáu truùc maïng tinh theå: 
 	 A. laäp phöông taâm khoái. 	B. laäp phöông taâm taâm dieän. 
	 C. luïc phöông. 	D. tinh theå kieåu kim cöông. 
Câu 9. Pheøn chua coù coâng thöùc naøo?
 	A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 	B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. 
C. CuSO4.5H2O. 	D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
Câu 10. Cho NaOH vaøo dung dòch 2 muoái AlCl3 vaø FeCl3 thu ñöôïc keát tuûa A. Nung A ñöôïc chaát raén B. Cho H2 dö ñi qua B nung noùng ñöôïc chaát raén C. Raén C goàm:
 	A. Al vaø Fe.	B. Fe.	C. Al2O3 vaø Fe.	D. B hoaëc C ñeàu ñuùng.
Câu 11. Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ? 
	A. NaHCO3. 	B. Na2CO3. 	C. Al2(SO4)3. 	D. Ca(HCO3)2. 
Câu 12. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
(Cho Mg=24, Al=27)
A. 11,00 gam.	B. 12,28 gam.	C. 13,70 gam.	D. 19,50 gam.
Câu 13. Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6 là:
A. Mg2+	B. Ca2+	C. Sr2+	D. Ba2+
Câu 14. Kim loại mềm nhất là: A. Li.	B. Cs.	C. K.	D. Na.
Câu 15. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al=27)
A. 8,1 gam. 	B. 1,53 gam. 	C. 1,35 gam. 	D. 13,5 gam.
Câu 16. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
	A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3.	C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 17. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 5. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4. 
Câu 18. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là: 
A. điện phân dung dịch MgCl2. 	B. điện phân MgCl2 nóng chảy. 
C. nhiệt phân MgCl2. 	D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. 
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
(Cho Cl=35,5)
	 A. 18,1 gam.	 B. 36,2 gam.	C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.	 
Câu 20. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca.	B. Na, Ba, K.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Cr, K.
Câu 21. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Na2CO3 và HCl. 	B. Na2CO3 và NaCl.	
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. 	D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 22. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. 	B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. 	D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 23. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?( Cho Ca=40, O=16, H=1)
	A. 20 gam.	B. 30 gam.	C. 40 gam.	D. 25 gam.
Câu 24. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch là: 
A. Na2SO4, KOH. 	B. NaOH, HCl. 	C. KCl, NaNO3. 	D. NaCl, H2SO4. 
Câu 25. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
	A. Zn, Al2O3, Al.	B. Mg, K, Na.	C. Mg, Al2O3, Al.	D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 26. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3. 	B. AlCl3. 	C. Al(OH)3. 	D. Al2O3.
Câu 27. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
	A. np1	B. ns2np1	C. ns2	D. ns1
Câu 28. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 	B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. 	D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 29. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. 	B. 10,4 gam. 	C. 5,4 gam. 	D. 16,2 gam.
Câu 30. Al(OH)3 laø hidroxit löôõng tính, phaûn öùng naøo sau ñaây chöùng minh ñöôïc tính chaát ñoù ?
(1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O	 
 	(2) Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4
 	(3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O	 
 	(4) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
 	(5) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
A. 1,2	B.1,2,4	C.1,5	D. 1,3,5
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-LẦN 1-HKII(2010-2011)
MÔN HOÁ HỌC-LỚP 12 CƠ BẢN
Họ và Tên HS:. MÃ ĐỀ 425
Lớp 12C..STT:.
Câu 1. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. R2O3. 	B. RO2. 	C. R2O. 	D. RO.
Câu 2. Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là:
	A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg.	B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba.
	C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba. 	D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg.
Câu 3. Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động?
	A. Ca(HCO3)2 CaCO3 $ + CO2 + H2O
	B. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 
	C. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 $ + H2O 
	D. CaCO3 CaO + CO2 
Câu 4. Dãy gồm các chất đều có thể làm mềm được nước cứng vĩnh cửu là:
	A. Ca(OH)2 , Na2CO3, NaNO3	B. Na2CO3, Na3PO4	
	C. Na2CO3, HCl	D. Na2SO4 , Na2CO3	
Câu 5. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại nhóm IIA ,thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít H2 (đkc). Hai kim loại là: 
	A. Ca và Sr.	B. Be và Mg.	C. Mg và Ca.	D. Sr và Ba.
Câu 6. Thạch cao sống là:
 	A. 2CaSO4. H2O	B. CaSO4.2H2O 	C. CaSO4.4H2O 	D. CaSO4	
Câu 7. Nung hoàn toàn 8,4g muối cacbonat (khan) của 1 kim loại kiềm thổ, dẫn khí CO2 thoát ra vào dd Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Vậy kim đó là(Cho Ca=40, Mg=24, Ba=137, Be= 9): 
A. Be. 	B. Mg. 	C. Ca. 	D. Ba. 
Câu 8. Nhoâm coù caáu truùc maïng tinh theå: 
 	 A. laäp phöông taâm khoái. 	B. laäp phöông taâm taâm dieän. 
	 C. luïc phöông. 	D. tinh theå kieåu kim cöông. 
Câu 9. Pheøn chua coù coâng thöùc naøo?
 	A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 	B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O. 
C. CuSO4.5H2O. 	D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
Câu 10. Cho NaOH vaøo dung dòch 2 muoái AlCl3 vaø FeCl3 thu ñöôïc keát tuûa A. Nung A ñöôïc chaát raén B. Cho H2 dö ñi qua B nung noùng ñöôïc chaát raén C. Raén C goàm:
 	A. Al vaø Fe.	B. Fe.	C. Al2O3 vaø Fe.	D. B hoaëc C ñeàu ñuùng.
Câu 11. Dung dịch nào làm quì tím hoá đỏ? 
	A. NaHCO3. 	B. Na2CO3. 	C. Al2(SO4)3. 	D. Ca(HCO3)2. 
Câu 12. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là:
(Cho Mg=24, Al=27)
A. 11,00 gam.	B. 12,28 gam.	C. 13,70 gam.	D. 19,50 gam.
Câu 13. Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6 là:
A. Mg2+	B. Ca2+	C. Sr2+	D. Ba2+
Câu 14. Kim loại mềm nhất là: A. Li.	B. Cs.	C. K.	D. Na.
Câu 15. Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là (Cho Al=27)
A. 8,1 gam. 	B. 1,53 gam. 	C. 1,35 gam. 	D. 13,5 gam.
Câu 16. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là:
	A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3.	C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 17. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 5. 	B. 2. 	C. 3. 	D. 4. 
Câu 18. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl2 là: 
A. điện phân dung dịch MgCl2. 	B. điện phân MgCl2 nóng chảy. 
C. nhiệt phân MgCl2. 	D. dùng K khử Mg2+ trong dung dịch MgCl2. 
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
(Cho Cl=35,5)
	 A. 18,1 gam.	 B. 36,2 gam.	C. 54,3 gam. D. 63,2 gam.	 
Câu 20. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca.	B. Na, Ba, K.	C. Na, Fe, K.	D. Na, Cr, K.
Câu 21. Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. Na2CO3 và HCl. 	B. Na2CO3 và NaCl.	
C. Na2CO3 và Ca(OH)2. 	D. NaCl và Ca(OH)2.
Câu 22. Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. bọt khí và kết tủa trắng. 	B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện. 	D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
Câu 23. Dẫn 17,6 gam CO2 vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,6M. Phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu gam kết tủa?( Cho Ca=40, O=16, H=1)
	A. 20 gam.	B. 30 gam.	C. 40 gam.	D. 25 gam.
Câu 24. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch là: 
A. Na2SO4, KOH. 	B. NaOH, HCl. 	C. KCl, NaNO3. 	D. NaCl, H2SO4. 
Câu 25. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? 
	A. Zn, Al2O3, Al.	B. Mg, K, Na.	C. Mg, Al2O3, Al.	D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 26. Chất không có tính chất lưỡng tính là:
A. NaHCO3. 	B. AlCl3. 	C. Al(OH)3. 	D. Al2O3.
Câu 27. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
	A. np1	B. ns2np1	C. ns2	D. ns1
Câu 28. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. 	B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng. 	D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 29. Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 2,7 gam. 	B. 10,4 gam. 	C. 5,4 gam. 	D. 16,2 gam.
Câu 30. Al(OH)3 laø hidroxit löôõng tính, phaûn öùng naøo sau ñaây chöùng minh ñöôïc tính chaát ñoù ?
(1) Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O	 
 	(2) Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3 +3(NH4)2SO4
 	(3) 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O	 
 	(4) NaAlO2 + HCl + H2O → 

File đính kèm:

  • docKT1TIET CH612CBCODA.doc
Giáo án liên quan