Đề kiểm tra 1 tiết – khối 12 môn : hoá học – mã đề 111

Câu1: Hợp chất nào sau đây không phải là este

 A.C2H50N02 B.CH3C00CH3 C.C2H5Cl D.CH30CH3

Câu2: C4H802 có bao nhiêu đồng phân este

 A.2 B.3 C.4 D.4

 

doc27 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết – khối 12 môn : hoá học – mã đề 111, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à 1 gốc fructozơ C. n gốc glucozơ
Câu20: nhận xét nào sau đây không đúng
A. nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh , xuất hiện màu xanh
B. khi ăn cơm nhai kĩ có vị ngọt 
C. nớc ép chuối chín không cho phản ứng tráng gương
D. nớc ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương
B.Phần tự luận : 3điểm
Bài tập: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm HC00CH3 và CH3C00CH3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Na0H 1M
 a, viét các phơng trình phản ứng xảy ra
b, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c, tính thành phần % của mỗi este trong hỗn hợp ban đầu
 - Hết-
Trường THPT Nguyễn Bình Đề Kiểm Tra 1 Tiết – Khối 12
 Môn : Hoá học – Mã Đề 115
 Bài số 1 – thời gian : 45 phút
A.Phần trắc nghiệm : 7điểm
Câu1: Hợp chất nào sau đây không phải là este
 A.C2H50N02 B.CH3C00CH3 C.C2H5Cl D.CH30CH3
Câu2: C4H802 có bao nhiêu đồng phân este
 A.2 B.3 C.4 D.4
Câu3: Phát biểu nào không đúng
 A. este không tan trong nước B. este tan tốt trong nước 
 C.Thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
 D. Thuỷ phân este trong môi trường bazơ là phản ứng bất thuận nghịch
Câu4: Phát biểu nào không đúng 
 A .Chất béo không tan trong nước B.chất béo nhẹ hơn nước
 C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
 D. chất béo là este của glixerol và axitcacboxylic mạch dài , không phân nhánh 
Câu5: Glucozơ và frúctozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(0H)2
B. đều có nhóm chức CH0 trong phân tử
C. Là hai dạng thù hình của một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ử dạng mạch hở
Câu6: cho cá dung dịch : Glucozơ , glixerol , anđehit fomic , etanol . có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên
 A.Cu(0H)2 B. dung dịch AgN03 trong NH3 
C. Na kim loại D. nớc brôm
Câu7: để phân biệt gluozơ , glixerol , etanal ta dùng
A.Cu(0H)2 B. dung dịch AgN03 trong NH3 
C. Na kim loại D. nớc brôm
Câu8 : để phân biệt : hồ tinh bột , saccarozơ , glucozơ ta dùng
A. iôt và Cu(0H)2 B. iôt và AgN03 C. cả A và B đúng D. cả A và B sai
Cau9: cho các chất sau: glucozơ , saccazozơ , glixerol , ancol etylic, anđêhit axetic , axit axetic , số chất tác dụng được với Cu(0H)2 là 
A.3 B.5 C.4 D.6
Câu10: để nhận biết 2 axit HC00H và CH3C00H ta dùng
A. quỳ tím B. CaC03 C. AgN03 D. Na0H
Câu11: cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau
A. glucozơ và saccarozơ B. glucozơ và mantozơ
C. mantozơ và fructozơ D. glucozơ và fructozơ
Câu12: cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau
A. glucozơ và saccarozơ B. saccarozơ và mantozơ
C. mantozơ và fructozơ D. glucozơ và fructozơ
Câu13: phát biểu nào sau đây đúng
A. fructozơ có phản ứng tráng bạc , chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CH0
B. thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ
C. thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
D. cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
Câu14: để phân biệt dung dịch glucozơ , saccazơ và anđêhit axetic có thể dùng
A. Cu(0H)2 và AgN03 B. nớc brom và Na0H
C. HN03 và AgN03 D. AgN03 Và Na0H
Câu15: khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí C02 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1 chất này có thể lên men rượu . chất đó là chất nào trong các chất sau?
A. axitaxetic B. glucozơ C.saccarozơ D. fructozơ
Câu16: mỡ động vật là
A. este của axit oleic và glixerol B. este của axit panmitic và đồng đẳng của glixerol
C. hỗn hợp nhiều triglixerit khác nhau D. muối natri của axit béo
Câu17: xà phòng là:
A. muối canxi của axit béo B. muối natri , kali của axit béo
C. muối của axit hữu cơ D. muối natri hoặc kali của axit béo
Câu18: hãy chỉ ra dãy các dung dịch đều tác dụng được với Cu(0H)2 là:
A.glucozơ , glixerol , mantozơ , natri axetat 
B.glucozơ , glixerol , anđehit axetic , natri axetat
C. glucozơ , glixerol , mantozơ , rợu etylic
D. glucozơ ,glixerol , mantozơ , axit axetic
Câu19: saccarozơ được cấu tạo bởi 
A. 2 gốc glucozơ B. 2 gốc fructozơ
C. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ C. n gốc glucozơ
Câu20: nhận xét nào sau đây không đúng
A. nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh , xuất hiện màu xanh
B. khi ăn cơm nhai kĩ có vị ngọt 
C. nớc ép chuối chín không cho phản ứng tráng gương
D. nớc ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương
B.Phần tự luận : 3điểm
Bài tập: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm HC00CH3 và CH3C00CH3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Na0H 1M
 a, viét các phương trình phản ứng xảy ra
b, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c, tính thành phần % của mỗi este trong hỗn hợp ban đầu
 - Hết-
Trường THPT Nguyễn Bình Đề Kiểm Tra 1 Tiết – Khối 12
 Môn : Hoá học – Mã Đề 116
 Bài số 1 – thời gian : 45 phút
A.Phần trắc nghiệm : 7điểm
Câu1: Hợp chất nào sau đây không phải là este
 A.C2H50N02 B.CH3C00CH3 C.C2H5Cl D.CH30CH3
Câu2: C4H802 có bao nhiêu đồng phân este
 A.2 B.3 C.4 D.4
Câu3: Phát biểu nào không đúng
 A. este không tan trong nước B. este tan tốt trong nước 
 C.Thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
 D. Thuỷ phân este trong môi trường bazơ là phản ứng bất thuận nghịch
Câu4: Phát biểu nào không đúng 
 A .Chất béo không tan trong nước B.chất béo nhẹ hơn nước
 C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
 D. chất béo là este của glixerol và axitcacboxylic mạch dài , không phân nhánh 
Câu5: Glucozơ và frúctozơ
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(0H)2
B. đều có nhóm chức CH0 trong phân tử
C. Là hai dạng thù hình của một chất
D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu6: cho cá dung dịch : Glucozơ , glixerol , anđehit fomic , etanol . có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên
 A.Cu(0H)2 B. dung dịch AgN03 trong NH3 
C. Na kim loại D. nớc brôm
Câu7: để phân biệt gluozơ , glixerol , etanal ta dùng
A.Cu(0H)2 B. dung dịch AgN03 trong NH3 
C. Na kim loại D. nớc brôm
Câu8 : để phân biệt : hồ tinh bột , saccarozơ , glucozơ ta dùng
A. iôt và Cu(0H)2 B. iôt và AgN03 C. cả A và B đúng D. cả A và B sai
Cau9: cho các chất sau: glucozơ , saccazozơ , glixerol , ancol etylic, anđêhit axetic , axit axetic , số chất tác dụng được với Cu(0H)2 là 
A.3 B.5 C.4 D.6
Câu10: để nhận biết 2 axit HC00H và CH3C00H ta dùng
A. quỳ tím B. CaC03 C. AgN03 D. Na0H
Câu11: cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau
A. glucozơ và saccarozơ B. glucozơ và mantozơ
C. mantozơ và fructozơ D. glucozơ và fructozơ
Câu12: cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau
A. glucozơ và saccarozơ B. saccarozơ và mantozơ
C. mantozơ và fructozơ D. glucozơ và fructozơ
Câu13: phát biểu nào sau đây đúng
A. fructozơ có phản ứng tráng bạc , chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức CH0
B. thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ
C. thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
D. cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
Câu14: để phân biệt dung dịch glucozơ , saccazơ và anđêhit axetic có thể dùng
A. Cu(0H)2 và AgN03 B. nớc brom và Na0H
C. HN03 và AgN03 D. AgN03 Và Na0H
Câu15: khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí C02 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1 chất này có thể lên men rượu . chất đó là chất nào trong các chất sau?
A. axitaxetic B. glucozơ C.saccarozơ D. fructozơ
Câu16: mỡ động vật là
A. este của axit oleic và glixerol B. este của axit panmitic và đồng đẳng của glixerol
C. hỗn hợp nhiều triglixerit khác nhau D. muối natri của axit béo
Câu17: xà phòng là:
A. muối canxi của axit béo B. muối natri , kali của axit béo
C. muối của axit hữu cơ D. muối natri hoặc kali của axit béo
Câu18: hãy chỉ ra dãy các dung dịch đều tác dụng được với Cu(0H)2 là:
A.glucozơ , glixerol , mantozơ , natri axetat 
B.glucozơ , glixerol , anđehit axetic , natri axetat
C. glucozơ , glixerol , mantozơ , rượu etylic
D. glucozơ ,glixerol , mantozơ , axit axetic
Câu19: saccarozơ được cấu tạo bởi 
A. 2 gốc glucozơ B. 2 gốc fructozơ
C. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ C. n gốc glucozơ
Câu20: nhận xét nào sau đây không đúng
A. nhỏ dung dịch iot vào miếng chuối xanh , xuất hiện màu xanh
B. khi ăn cơm nhai kĩ có vị ngọt 
C. nớc ép chuối chín không cho phản ứng tráng gương
D. nớc ép quả chuối chín cho phản ứng tráng gương
B.Phần tự luận : 3điểm
Bài tập: Cho 13,4 gam hỗn hợp gồm HC00CH3 và CH3C00CH3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Na0H 1M
 a, viét các phơng trình phản ứng xảy ra
b, tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c, tính thành phần % của mỗi este trong hỗn hợp ban đầu
 - Hết-
Đỗ Hảo_Trường THPT Nguyễn Bình Đề Kiểm Tra 1 Tiết – Khối 12
 Môn : Hoá học – Mã Đề 121
 Bài số 2 – Thi giữa kì 1
 Thời gian : 45 phút
A.Phần trắc nghiệm : 7điểm
Câu1: tính chất khác của anilin so với các aminno đơn chức là
A. phản ứng với axit B. phản ứng với Na2C03
C. phản ứng với Na0H D. phản ứng với dung dịch brom
Câu2: ta có thể phân biệt metylamin(CH3NH2) và anilin(C6H5NH2) bằng
A. quỳ tím B. dung dịch brom C. Na0H D. cả A và B đều được
Câu3: sắp xếp tính bazơ của các amin no đơn chức bậc1 , bậc2 và bậc3 theo chiều tăng dần là
A. amin bậc1< amin bậc2< amin bậc3 B. amin bậc1<amin bậc3<amin bậc2
C. amin bậc2<amin bậc3<amin bậc1 D. amin bậc3<amin bậc2<amin bậc1
Câu4: tính chất nào sau đây không đúng khi nói về anilin(C6H5NH2)
A. tác dụng được với dung dịch HCl B. tác dụng được dung dịch Brom
C. có tính bazơ yếu hơn NH3 D. làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
Câu5: có 3 hoá chất sau đây: etylamin(1) , phenylamin(2) , và amoniac(3). Hãy sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần
A. 3 <1<2 B. 1<3<2 C.2<3<1 D.2<1<3
Câu6: C3H9N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin
A. 3 B.4 C.5 D.6
Câu7: C4H11N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin bậc một
A. 3 B. 5 C.4 D.2
Câu8: dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần
A. C6H5NH2> (C6H5)2NH >(C6H5)3N B.(C6H5)3> (C6H5)2NH >C6H5NH2
C. (C6H5)2NH> (C6H5)3N >C6H2NH2 D. C6H5NH2> (C6H5)3N >(C6H5)2NH
Câu9: amino axit là những hợp chất hữu cơ chứa đồng thời 2 loại nhóm chức nào sau đây:
A. nhóm -NH2 và nhóm -0H B. nhóm –C00H và nhóm –NH2
C. nhóm -NH2 và nhóm –N02 D. nhóm –C00H và nhóm -0H
Câu10: cho các chất sau

File đính kèm:

  • docde kiem tra 12(2).doc