Đề khảo sát chất lượng học kì i năm học 2012 - 2013 môn: hóa học – lớp 11 Mã đề: 155

 

Câu 3. Đểkhắc chữtrên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ?

A.Dung dịch HBr. B.Dung dịch HCl. C.Dung dịch HI D.Dung dịch HF.

Câu 4. Loại than nào sau đây không có trong tựnhiên ?

A.Than chì. B.Than antraxit. C.Than nâu. D.Than cốc.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Phân urê có công thức là (NH

4

)

2CO3

.

B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

C. Phân lân cung cấp nitơhóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO

3

-) và ion amoni (NH

4

+

)

D. Sufephotphat là hỗn hợp các muối (NH

4

)

2HPO4và KNO

3

.

Câu 6. Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa đủvới 2,2 lít dd HNO

3

thu được hỗn hợp khí NO và NO

2

có tỉ

khối so với O

2là 1,152. Nồng độmol của dd axit ban đầu là

A.0,05 M B.0,75 M C.0,8 M D.1 M

pdf18 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kì i năm học 2012 - 2013 môn: hóa học – lớp 11 Mã đề: 155, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, Na+ và -Cl . Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào 
dung dịch X. Số chất kết tủa được tạo ra là: 
A.
2 B.
4 C.
3 D.
5 
Trang 3/4 - Mã đề: 189 
 Câu 24.
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng 120 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, và Al2O3 nung 
nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thì được 20g kết tủa. Thể tích của CO phản ứng ở 
đktc là: 
A.
6,72 l ít B.
Không tính được vì thiếu dữ kiện 
C.
8,84lit D.
4,48lít. 
 Câu 25.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, 
thì số chất kết tủa thu được là 
 A.
4. B.
1. C.
2. D.
3. 
 Câu 26. Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch: 
A.
 S2-, Fe2+, Cu2+, Cl- B. H+, Cl-, Na+, Al3+ 
 C.
 Fe3+, OH-, Na+, Ba2+ D. Mg2+ , SO42- , Cl- , Ba2+ 
 Câu 27.
Sục từ từ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được 12 gam kết tủa. Giá trị V là: 
A.
1,344 lít B.
2,688 lít 
C.
4,48 lít D.
1,568 lít 
 Câu 28.
 Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu 
được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: 
A.
 6,26g B. 22,6g C. 26,6g D. 2,66g 
 Câu 29.
Phát biểu không đúng là 
A.
Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5. 
B.
Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p . 
C.
Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân. 
D.
Nitơ cháy trong không khí ở nhiệt độ thường 
 Câu 30. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3 ; NaNO3, Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì có thể 
dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên? 
A.
 CaCO3 B. Dung dịch Ba(OH)2 d 
C.
 Dung dịch K2SO4 D. Dung dịch H2SO4 
 Câu 31.
Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng? 
A.
2NO2 + 2KOH → KNO3 + KNO2 + H2O 
B.
 2Cu(NO3)2 ot→ 2CuO + 4NO2 + O2 
C.
2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O 
D.
 NH4NO3 ot→ NH3 + HNO3 
 Câu 32.
Cho 0,9 g kim loại X tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim loại X là : 
A.
 Fe B. Zn C. Cu D. Al 
 Câu 33.
Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất dưới 
đây không thuộc về công nghiệp silicat là: 
A.
Sản xuất thủy tinh hữu cơ B.
Sản xuất gốm, sứ 
C.
Sản xuất xi măng D. Sản xuất gạch, ngói 
 Câu 34.
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: 
A.
chuyển thành màu đỏ. B.
chuyển thành màu xanh. 
C.
mất màu. D.
không đổi màu. 
 Câu 35.
Nitơ có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là: 
A.
 Có số oxihóa từ -4 đến +5 
B.
 Chỉ có số oxihóa +3 và +5 
C.
 Chỉ có số oxihóa -3 và +5 
D.
 Có thể có các số oxihóa: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5 
 Câu 36. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần để trung 
hoà hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu? 
A.
 100 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 50 ml 
Trang 4/4 - Mã đề: 189 
 Câu 37.
Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí 
thoát ra (đktc) là: 
A.
 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít 
 Câu 38.
Phát biểu không đúng là 
A.
Khí NH3 dễ hoá lỏng, tan nhiều trong nước. 
B.
Khí NH3 nặng hơn không khí. 
C.
Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai. 
D.
Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực. 
 Câu 39. Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl 
tạo ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối thu được là bao nhiêu? 
A.
 7,495 g B. 7,594 g 
C.
 7,594 g D. 7,549 g 
 Câu 40.
Cho các phản ứng sau: 
 (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) Na2SO4 + Ba(OH)2 → 
 (3) H2SO4 + BaSO3 → (4) CuSO4 + Ba(NO3)2 → 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là: 
A.
(1), (4) B.
(1), (2), (4) C.
(2), (3) D.
(1), (2), (3), (4) 
Trang 1/4 - Mã đề: 223 
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY 
=============== 
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2012 - 2013 
Môn: Hóa học – Lớp 11 
Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề 
Mã đề: 223 
 Câu 1.
Để khắc chữ trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào sau đây ? 
A.
 Dung dịch HI B. Dung dịch HBr. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch HF. 
 Câu 2.
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075mol Ca(OH)2. 
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: 
A.
 Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2. B. Chỉ có Ca(HCO3)2. 
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2. D. Chỉ có CaCO3 
 Câu 3.
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: 
A.
không đổi màu. B.
chuyển thành màu xanh. 
C.
chuyển thành màu đỏ. D.
mất màu. 
 Câu 4.
Cho 13,5 g nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dd HNO3 thu được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ 
khối so với O2 là 1,152. Nồng độ mol của dd axit ban đầu là 
A.
 0,8 M B. 0,75 M C. 0,05 M D. 1 M 
 Câu 5. Mưa axit là hiện tợng gây thiệt hại mùa màng và phá huỷ các công trình xây dựng. Chất nào dưới đây 
góp phần gây nên hiện tượng mưa axit? 
A.
 Ozon B. Amoniac. 
C.
 Lưu huỳnh đioxit D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon 
 Câu 6.
Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát 
ra (đktc) là: 
A.
 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 0,112 lít 
 Câu 7.
Dung dịch X có chứa các ion: Al3+, Mg2+, Na+ và -Cl . Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung 
dịch X. Số chất kết tủa được tạo ra là: 
A.
2 B.
4 C.
5 D.
3 
 Câu 8.
Trong số các dung dịch sau, có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: NH4Cl, 
KOH, AlCl3, Na2SO4, Na2CO3, CH3COONa, H2SO3 
A.
4 B.
3 C.
5 D.
6 
 Câu 9. Hoà tan 80 gam CuSO4 vào một lượng nớc vừa đủ để được 0,5 lít dung dịch . Thể tích dung dịch 
KOH 1M đủ để làm kết tủa hết ion Cu2+ là: 
A.
 2 lít B. 1 lít C. 1,5 lít D. 0,5 lít 
 Câu 10.
Cho các phản ứng sau: 
 (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) Na2SO4 + Ba(OH)2 → 
 (3) H2SO4 + BaSO3 → (4) CuSO4 + Ba(NO3)2 → 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là: 
A.
(1), (4) B.
(1), (2), (4) C.
(1), (2), (3), (4) D.
(2), (3) 
 Câu 11.
Cho 100 ml dung dịch KOH 1,5M phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, thu 
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗn hợp gồm các chất là: 
A.
K2HPO4 và K3PO4 B. K3PO4 và KOH 
C.
KH2PO4 và H3PO4 D. KH2PO4 và K2HPO4 
 Câu 12.
Khí N2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường có lẫn một ít khí HCl và hơi H2O.Có thể dùng 
hóa chất theo thứ tự nào sau đây để thu được N2 tinh khiết nhất: 
A.
P2O5 và NaCl B. KHSO4 và P2O5 
Trang 2/4 - Mã đề: 223 
C.
P2O5 và KCl D. H2SO4 đặc và NaOH. 
 Câu 13.
Cho 0,9 g kim loại X tác dụng hết với dd HNO3 thu được 0,28 lít khí N2O (đktc). Kim loại X là : 
A.
 Cu B. Zn C. Fe D. Al 
 Câu 14.
Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào? 
A.
 Cu(NO2)2, O2 B. Cu, O2, N2 C. CuO, NO2 , O2 D. Cu, NO2, O2 
 Câu 15.
Cho 32,3 gam hỗn hợp bột gồm Cu, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội. Sau phản 
ứng thu được 8,96lít khí NO2 ở ( ĐKTC) . Khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là: 
A.
 Kh ông t ính được vì thiếu dữ kiện. B. 12,8g 
C.
 25,6g D. 6,4 gam 
 Câu 16.
 Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu 
được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: 
A.
 6,26g B. 2,66g C. 26,6g D. 22,6g 
 Câu 17. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5 M cần để trung 
hoà hết 100 ml dung dịch X là bao nhiêu? 
A.
 100 ml B. 200 ml 
C.
 150 ml D. 50 ml 
 Cõu 18.
Có 4 lọ đựng 4 dung dịch Al(NO3)3 ; NaNO3, Na2CO3; NH4NO3. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử thì có thể 
dùng chất nào sau đây để nhận biết 4 lọ trên? 
A.
 CaCO3 
B.
 Dung dịch Ba(OH)2 d 
C.
 Dung dịch K2SO4 
D.
 Dung dịch H2SO4 
 Câu 19.
3,2 g Cu phản ứng với lượng HNO3 đặc dư giải phóng ra một thể tích NO2 đo ở điều kiện chuẩn 
là : 
A.
 4,48(l) B. 2,24 (l) 
C.
 1,12 (l) D. 6,72)l) 
 Câu 20.
 Tách rời khí N2 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, SO2, CO2 chỉ cần dẫn hỗn hợp khí qua một trong các 
dung dịch sau: 
A.
 nước brom dư B. H2SO4 đặc 
C.
 nước vôi trong dư D. HCl dư 
 Câu 21.
Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1M với 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là 
A.
0 B.
< 7 C.
7 D.
>7 
 Câu 22.
Phương trình phản ứng: Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 đ 3BaSO4 + 2Fe(OH)3 có phương trình ion thu 
gọn là: 
A.
 2Fe3+
 + 3SO43- +3Ba2+ + 6OH- đ 3BaSO4 + 2 Fe(OH)3 
B.
 SO43- + Ba2+ đ BaSO4 
C.
 2Fe3+ + 3Ba(OH)2 đ 3Ba2+ + 2Fe(OH)3 
D.
 Fe3+ + 3OH- đ Fe(OH)3 
 Cõu 23.
Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch: 
A.
 Fe3+, OH-, Na+, Ba2+ B. H+, Cl-, Na+, Al3+ 
 C.
 S2-, Fe2+, Cu2+, Cl- D. Mg2+ , SO42- , Cl- , Ba2+ 
 Câu 24.
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, 
thì số chất kết tủa thu được là 
 A.
1. B.
4. C.
2. D.
3. 
 Câu 25.
Phát biểu nào sau đây là đúng : 
A.
Phân urê có công thức là (NH4)2CO3. 
B.
Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK. 
C.
Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+) 
Trang 3/4 - Mã đề: 223 
D.
Sufephotphat là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3. 
 Câu 26. Phương trình phản ứng: 2HCl + Mg(OH)2 đ MgCl2 + 2H2O có phương trình ion thu gọn là: 
A.
 2H+ + 2Cl- + Mg2+ + 2OH- đ Mg2+ + 2Cl- + 2H2O 
B.
 2H+ + Mg(OH)2 đ Mg2+ + 2H2O 
C.
 H+ + OH- đ H2O 
D.
 2Cl- + Mg(OH)2 đ MgCl2 + 2OH- 
 Câu 27.
Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì: 
A.
N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước. 
C.
N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp. D. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. 
 Câu 28.
Trong các loại khẩu trang phòng độc, người ta có gắng với một lớp than hoạt tính. Đó là vì: 
A.
Than hoạt tính tạo ra khí khác để át khí độc. 
B.
Than hoạt tính làm khí độc tự bốc cháy , khí thu được là khí trong lành. 
C.
Than hoạt tính tác dụng với khí độc tạo thành chất không độc 
D.
Than hoạt tính có thể hấp thụ được khí độc này 
 Câu 29.
Ph

File đính kèm:

  • pdfDe kiem tra chat luong HKI Hoa 11.pdf
Giáo án liên quan