Đề khảo sát chất lượng học kì I năm học 2012 - 2013 môn: hóa học – lớp 10

Chọn một trong bốn đáp án trong mỗi câu sau.

Câu 1: Hệ số cân bằng của các chất phản ứng trong sơ đồ phản ứng sau lần lượt là:

 KMnO4 + KI + H2SO4  K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.

A. 3,7,5. B. 2,8,6 C. 2,10, 8 D. 4,5,8

Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :

A. 81 ; 145 B. 56 ; 146 C. 137 ; 8 D. 81 ;137

Câu 3: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336 (l) khí (đktc). Kim loại đó là :

A. Ba(= 137) B. K(= 39) C. Na (= 23) D. Ca(= 40)

Câu 4: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng:

A. 19 và 81 B. 22 và 78 C. 27 và 73 D. 45,5 và 54,5

Câu 5. Thuốc thử để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là

A. dd muối bari Ba2+. B. chỉ có Ba (OH)2. C. chỉ có BaCl2. D. dd AgNO3.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1583 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát chất lượng học kì I năm học 2012 - 2013 môn: hóa học – lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÁI THỤY
===============
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Hóa học – Lớp 10
Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề
Chọn một trong bốn đáp án trong mỗi câu sau.
Câu 1: Hệ số cân bằng của các chất phản ứng trong sơ đồ phản ứng sau lần lượt là:
 KMnO4 + KI + H2SO4 " K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.
A. 3,7,5.	B. 2,8,6	C. 2,10, 8	D. 4,5,8
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 81 ; 145	B. 56 ; 146	C. 137 ; 8	D. 81 ;137
Câu 3: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336 (l) khí (đktc). Kim loại đó là :
A. Ba(= 137)	B. K(= 39)	C. Na (= 23) 	D. Ca(= 40)
Câu 4: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng:
A. 19 và 81	B. 22 và 78	C. 27 và 73	D. 45,5 và 54,5
Câu 5. Thuốc thử để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là
A. dd muối bari Ba2+.	B. chỉ có Ba (OH)2.	C. chỉ có BaCl2.	D. dd AgNO3.
Câu 6. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là:
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3. C. Dung dịch Ba (OH)2. D.Dung dịch BaCl2.
Câu 7: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 " 2 FeCl3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa.	B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
C. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl.	D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.
Câu 8: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A	11; 4; 8; 2	B	4; 11; 8; 2	C	4; 11; 2; 8 	D	11; 4; 2; 8
Câu 9: Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau là:
(1).Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.	
(2). Sự oxi hóa là quá trình cho electron 
(3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron.	
(4). Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
(5) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa. 
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 10: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Sr và Ba.	B. Ca và Sr.	C. Be và Mg.	D. Mg và Ca.
Câu 11: Chọn câu sai trong các câu sau:
Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là:
A. có cùng số khối.	B. có cùng số nơtron.
C. có cùng số electron.	D. có cùng số proton.
Câu 12: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là : 
(X) : 1s22s1 	 (Y): 1s22s2	(Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3	B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH	D. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
Câu 13: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm IIA cấu hình (e) đúng của X là
 A. 1s22s22p63s23p63d2	B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p64s2 	D.1s22s22p63s23p63d14s1
Câu 14. Kết luận nào sau đây là đúng đối với O2?
	A. Oxi là nguyên tố có tính oxihoa yếu nhất nhóm VIA. B. Tính chất cơ bản của oxi là tính khử mạnh.
C. Phân tử khối của khí oxi là 16. 	
D. Liên kết trong phân tử oxi là liên kết cộnh hoá trị không cực.
Câu 15. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử S (Z = 16) là :
A. 6. B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 16. Những chất nào sau đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm.
A. NaCl, H2SO4.	B. NaCl, BaCl2.	C. KCl, MnO2.	D. KMnO4, MnO2.
Câu 17: Biết số Avogadro bằng 6,022.1023. Số nguyên tử hydro có trong 1,8 gam H2O là
A. 1,2044.1023.	B. 6,022.1023	C. 0,6022.1023.	D. 3,011.1023.
Câu 18: Anion X - có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của nguyên tử X bằng:
A. 81.	B. 79.	C. 80.	D. 82.
Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức oxyt cao nhất là:
A. RO2	B. R2O5	C. R2O3	D. RO3.
Câu 20: Cho ký hiệu nguyên tử , nguyên tử X có:
A. 11 proton, 11 notron	B. 11 prôton, 12 eletron
C. 11 electron, 12 notron	D. 12 prôton, 12 electron
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số khối của nguyên tử bằng tổng số proton và nơtron.
B. Số hiệu nguyên tử bằng số hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron có trong nguyên tử
D. Nguyên tố hoá học gồm những nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 22. Cho 5, 6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dd HCl dư thu được bao nhiêu lít khí (đktc)? cho Fe = 56.
A. 4,48 lit.	B. 1,12 lit.	C. 2,24 lit.	D. 3,36 lit.
Câu 23: Ion X2- có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 5	B. 3	C. 6	D. 4
Câu 24: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO.
Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì?
A. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá.
B. Là chất oxi hoá.
C. Là chất khử.
D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 25: Cho 7,8 gam kim loại M (có hoá trị 1) tác dụng hết với nước thu được là 2,24 lít. H2 ( ở đktc) Kim loại M là
A. K.(M=39)	B. Na(M=23).	C. Li(M=9)	D. Cs(M=133)
Câu 26: Xét 3 nguyên tố X(Z=13); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là
A. Z > X > Y	B. Y > X > Z	C. X > Y > Z	D. X > Z > Y
Câu 27: Cấu hình e của : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. Vậy kết luận nào sau đây sai?
A. Có 20 notron trong hạt nhân	B. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4
C. Nguyên tử có 7e ở lớp ngoài cùng	D. Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA
Câu 28. Để phân biệt các dung dịch không màu HCl, Na2SO4, BaCl2 , Ba(OH)2 cần dùng.
A. Dung dịch BaCl2.	B. Dung dịch KOH.	C. Dung dịch FeCl2 dư.	D. Quì tím.
Câu 29. Cho 29 gam hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được, được khối lượng muối là :
A. 21,3 gam	B. 85,5 gam 	C. 35,5 gam	D. 71,6 gam
Câu 30. Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình e của ion Cl - là:
A. 1s22s22p63s23p4.	B. 1s22s22p63s23p2.	C. 1s22s22p63s23p6.	D. 1s22s22p63s23p5 
Câu 31: Các chất trong nhóm nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl?
A. CO2 , Fe(OH)3, Zn, Na2CO3.	B. CuO , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3.
C. CaO, NaOH, Ag, CaCO3.	D. FeO, NH3 ,Cu , CaCO3.
Câu 32. Để phân biệt các dung dịch HCl , Ba(OH)2 , Na2SO4 , BaCl2 cần dùng.
A. Dung dịch BaCl2	B. Dung dịch KOH.	C. Dung dịch FeCl2 dư.	D. Quì tím.
Câu 33: Liên kết cộng hoá trị là liên kết hoá học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng.
A. sự cho-nhận electron.	B. một nơtron chung.
C. cặp electron chung.	D. một hay nhiều cặp proton chung.
Câu 33: Nguyên tử X có 60 hạt gồm proton, electron và nơtron, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện .Công thức oxit cao nhất là công thức nào sau đây?
A. X2O7, 	B. X2O5	C. XO	D. XO2
Câu 35: Cho biết số thứ tự của Fe là 26. Chọn câu đúng :
A. Ion Fe3+ có electron thuộc phân lớp ngoài cùng bán bão hòa.
B. Fe thuộc chu kỳ 5, nhóm VIIIBC. 
C. Cấu hình electron của Fe là: 1s22s22p63s23p63d44s2.
D. Các ion Fe2+ và Fe3+ đều có cấu hình electron bền của khí hiếm.
Câu 36: Các ion  ;  ;  ; có
A. số electron giống nhau.	B. bán kính giống nhau.
C. số khối giống nhau.	D. số proton giống nhau
Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10, 08 lít khí (đktc). Khối lượng muối tạo thành là:
A. 19,8 gam.	B. 40,05 gam.	C. 26,7 gam.	D. 4,16 gam.
Câu 38. Hòa tan 12, 8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0, 1M vừa đủ thu được 2, 24l khí(ĐKC). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là: 	
A. 4 lit.	B. 14,2 lit.	C. 2 lit.	D. 4,2 lit.
Câu 39. Tổng hệ số của phương trình hoá học: SO2 + KMnO4 + H2O ® K2SO4 + Mn SO4 + H2SO4. là: 
A: 14 B : 12 C: 13 D: 15
Câu 40. Cho hỗn hợp khí gồm 1,6 gam O2 và 0,8 gam H2 tác dụng với nhau. Số gam chất còn dư :
A. 0,6	B. 0,5	C. 0,4	D. 0,3

File đính kèm:

  • docDe kiem tra chat luong HKI Hoa 10.doc