Đề IV thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b

Cho biết nguyên tửkhối (theo đvC) của các nguyên tố:

H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg= 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;

Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢTHÍ SINH (40 câu, từcâu 1 đến câu 40)

Câu 1:Hợp chất hữu cơmạch hởX có công thức phân tửC6H10O4. Thuỷphân X tạo ra hai ancol đơn

chức có sốnguyên tửcacbon trong phân tửgấp đôi nhau. Công thức của X là

A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3.

C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.

pdf6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1139 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề IV thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn: hoá học; khối b, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken 
lần lượt là 
A. CH4 và C2H4. B. C2H6 và C2H4. C. CH4 và C3H6. D. CH4 và C4H8. 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. 
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. 
C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. 
D. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. 
Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to), tạo ra sản phẩm có khả năng phản 
ứng với Na là: 
A. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH. B. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH. 
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH. D. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH. 
Câu 16: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm 
các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là 
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%. 
Câu 17: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là 
A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45. 
Câu 18: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro 
bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y 
tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối 
lượng của propan-1-ol trong X là 
A. 65,2%. B. 16,3%. C. 48,9%. D. 83,7%. 
Câu 19: Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH 
Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO 
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. 
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá. 
C. chỉ thể hiện tính khử. 
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc 
nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch 
chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu trong X là 
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%. 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 174 
Câu 21: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu 
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 
gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x 
là 
A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25. 
Câu 22: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều 
kiện không có không khí. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng 
(dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là 
A. 80%. B. 90%. C. 70%. D. 60%. 
Câu 23: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol 
là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 
gam H2O. Hiđrocacbon Y là 
A. CH4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4. 
Câu 24: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: 
A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. 
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic. 
Câu 25: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: FeCl2, FeSO4, 
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là 
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 
Câu 26: Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là: 
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen. 
B. poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna. 
C. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren. 
D. polietilen; cao su buna; polistiren. 
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn 
hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là 
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2. 
Câu 28: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, thu 
được dung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào 
Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là 
A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0. 
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. 
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. 
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. 
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà. 
Câu 30: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một 
thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là 
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. 
Câu 31: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng 
một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là 
A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. 
Câu 32: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản 
ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 
A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch 
HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X 
là 
A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca. 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 174 
Câu 34: Cho các cân bằng sau: 
(I) 2HI (k) ⇄ H2 (k) + I2 (k); 
(II) CaCO3 (r) ⇄ CaO (r) + CO2 (k); 
(III) FeO (r) + CO (k) ⇄ Fe (r) + CO2 (k); 
(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). 
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: 
P2O5 +KOH⎯⎯⎯⎯→ X 3 4+H PO⎯⎯⎯⎯→ Y +KOH⎯⎯⎯⎯→ Z. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4. 
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. 
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X 
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. 
Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là 
A. 23,2. B. 12,6. C. 18,0. D. 24,0. 
Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→
3
, 
2 2
oo
2
oPd, PbCO
+H txt, t +Z
t , xt, p C H X Y Cao su buna-N. 
Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. benzen; xiclohexan; amoniac. B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien. 
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren. D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin. 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng 
số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí 
đo ở đktc). Giá trị của V là 
A. 14,56. B. 15,68. C. 11,20. D. 4,48. 
Câu 39: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch 
NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng 
hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là 
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0. 
Câu 40: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất 
có khả năng làm mất màu nước brom là 
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Khi đun C2H5Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen. 
B. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng. 
C. Dãy các chất: C2H5Cl, C2H5Br, C2H5I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải. 
D. Đun ancol etylic ở 140oC (xúc tác H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete. 
Câu 42: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: 
 (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Sn và Zn (2:1); (c) Zn và Cu (1:1); 
 (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). 
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 174 
Câu 43: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng 
cộng H2 (xúc tác Ni, to)? 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 44: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức, số mol X gấp hai lần số mol Y) 
và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol 
NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Công thức của X và Y là 
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. 
C. HCOOH và C3H7OH. D. CH3COOH và C2H5OH. 
Câu 45: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X 
còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn 
dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. 
Câu 46: Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau 
phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng 
CO (dư), cho hỗn hợp khí thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thì thu được 
m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 76,755. B. 73,875. C. 147,750. D. 78,875. 
Câu 47: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau: 
(1) Do hoạt động của núi lửa. 
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt. 
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. 
(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. 
(5) Do nồng độ cao của các ion ki

File đính kèm:

  • pdfDE THI DH HOA B M174 2010.pdf