Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 11 - Học kỳ I

Câu 1: Cho biểu thức trong Pascal: abs(x+1) - 3. Biểu thức tương ứng trong Toán học là:

A. B. C. D.

Câu 2: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, muốn kiểm tra đồng thời cả ba giá trị của A, B, C đều lớn hơn không ta viết câu lệnh If.then. thế nào cho đúng?

A. if A > 0 and B > 0 and C > 0 then. B. if A, B, C > 0 then.

C. if (A > 0) or (B > 0) or (C > 0) then. D. if (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then.

Câu 3: Trong Pascal, để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng thủ tục:

A. read(); B. readln();

C. readlnn(); D. Cả A và B đều đúng.

Câu 4: Trong Turbo Pascal, xác định tên đúng trong các tên sau:

A. 10pro B. Bai tap_1 C. Baitap D. ngay sinh

Câu 5: Danh sách các biến là một hoặc nhiều tên biến, các tên biến được viết cách nhau bởi :

A. dấu chấm phẩy (;) B. dấu phẩy (,) C. dấu chấm (.) D. dấu hai chấm (:)

Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá CONST dùng để

A. khai báo tên chương trình. B. khai báo hằng.

C. khai báo biến. D. khai báo thư viện.

Câu 7: Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng

A. b=1. B. a=3; C. b=5; D. a=4;

 

doc10 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn thi môn Tin học Lớp 11 - Học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hím Ctrl + E;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;	D. Nhấn tổ hợp phím Alt + E;
Câu 28: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh ghép được sử dụng khi
A. Cần một lệnh đơn thực hiện một công việc;	B. Ghép nhiều câu lệnh thành một câu lệnh;
C. Cả ba trường hợp trên.	D. Cần nhiều câu lệnh thực hiện một công việc;
Câu 29: Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớ cho các biến trong khai báo sau?
	VAR M, N, P : Integer;
	 A, B: Real;
	 C: Longint;
A. 20 byte.	B. 24 byte.	C. 22 byte.	D. 18 byte.
Câu 30: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khoá USES dùng để
A. Khai báo tên chương trình.	B. Khai báo hằng.
C. Khai báo biến.	D. Khai báo thư viện.
Câu 31: Cho a:=3; b:=2. Câu lệnh IF a > b Then x:=a - b Else y:=b – a;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng
A. x= -1	B. y= -1	C. x= 1	D. y= 1
Câu 32: Trong một ngôn ngữ lập trình, bảng chữ cái là:
A. Tập các kí tự trong bảng mã ASCII.
B. Tập các kí tự được dùng để viết chương trình.
C. Tập các kí tự không được phép dùng để viết chương trình.
D. Tập các kí tự trong ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong một chương trình, phần khai báo bắt buộc phải có.
B. Trong một chương trình, phần khai báo có thể có hoặc không.
C. Trong một chương trình, phần thân chương trình nhất thiết phải có.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 34: Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9;	B. Nhấn phím Ctrl + F9;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7;	D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;
Câu 35: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x ?
A. Byte	B. Integer	C. Word	D. Real
Câu 36: Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.	B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
C. Cú pháp và ngữ nghĩa.	D. Bảng chữ cái
Câu 37 : 
Để đưa thông tin ra màn hình ta sử dụng thủ tục nào?
A.
Read
B.
Real
C.
Readln
D.
Writeln
Câu 38 : 
Hãy chọn phát biểu đúng về biến trong ngôn ngữ lập trình?
A.
Biến là đại lượng có giá trị không đổi
B.
Biến phải được khai báo trước khi sử dụng
C.
Tên biến được đặt tùy ý
D.
Tên biến có thể được bắt đầu bằng chữ số
Câu 39 : 
Để nhập dữ liệu vào từ bàn phím cho 2 biến a,b ta dùng lệnh?
A.
Writeln(a,b);
B.
Readln(a,b);
C.
Write(a;b);
D.
Readln(a;b);
Câu 40 : 
Hãy chọn phát biểu đúng về hằng?
A.
Không cần khai báo khi dùng
B.
Đại lượng không đổi trong quá trình thực hiện chương trình
C.
Đại lượng có thể thay đổi
D.
Khai báo bằng từ khóa VAR
Câu 41 : 
Đâu là câu lệnh gán đúng?
A.
X:Y;
B.
X=Y;
C.
X;=Y;
D.
X:=Y;
Câu 42 : 
Trong Pascal để thực hiện chương trình ta nhấn các phím?
A.
Ctrl + F9
B.
Alt + F9
C.
F9
D.
Alt + F3
Câu 43 : 
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Phần tên chương trình không nhất thiết phải có
B.
Phần khai báo có thể có hoặc không
C.
Phần thân chương trình có thể có hoặc không
D.
Phần khai báo thư viện có thể có hoặc không
Câu 44 : 
Biểu thức ((25 mod 10) div 2) có kết quả là mấy?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 45 : 
Trong Pascal, khai báo hằng nào sau đây sai?
A.
CONST Max=1000;
B.
CONST pi=3.1416;
C.
CONST Lop=”Lop 11”;
D.
CONST Lop=’Lop 11’;
Câu 46 : 
Tên trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal là một dãy liên tiếp không quá bao nhiêu kí tự?
A.
16
B.
127
C.
255
D.
64
Câu 47 : 
Trong cấu trúc chương trình Pascal phần thân chương trình bắt đầu bằng.và kết thúc bằng?
A.
BEGINEND;
B.
BEGIN END
C.
BEGIN END,
D.
BEGIN END.
Câu 48 : 
Kết qủa của biểu thức quan hệ trong ngôn ngữ lập trình sẽ trả về giá trị gì?
A.
True/False
B.
0/1
C.
Đúng/Sai
D.
Yes/No
Câu 49 : 
Hãy chọn biểu diễn tên đúng trong Pascal?
A.
AB_234	
B.
100ngan
C.
Bai tap
D.
‘*****’
Câu 50 : 
Kết quả của biểu thức sqr((ABS(25-30) mod 4) ) là?
A.
4
B.
2
C.
1
D.
8
Câu 51 : 
Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất?
A.
Byte
B.
Word
C.
Longint
D.
Integer
Câu 52 : 
Để khai báo biến, trong Pascal ta sử dụng từ khóa nào?
A.
BEGIN
B.
VAR
C.
CONST
D.
USES
Câu 53 : 
Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40, và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A.
Var M,N :Byte;
B.
Var M: Real; N: Word;
C.
Var M, N: Longint;
D.
Var M: Word; N: Real;
Câu 54 : 
Trong các tên sau, đâu là tên dành riêng (từ khóa) trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A.
Baitap
B.
Program
C.
Real
D.
Vidu
Câu 55 : 
Biểu diễn hằng nào trong TP sau đây là sai?
A.
57,15
B.
1.03E-15
C.
3+9
D.
’TIN HOC’
Câu 56 : 
Với lệnh nào sau đây dùng để in giá trị M(M kiểu số thực) ra màn hình với độ rộng là 5 và có 2 chữ số phần thập phân ?
A.
Write(M:5);
B.
Writeln(M:2);
C.
Writeln(M:2:5);
D.
Write(M:5:2);
Câu 57 : 
Trong khai báo dưới đây bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến tổng cộng là bao nhiêu byte?
Var x,y,z : Integer; c,h: Char; ok: Boolean;
A.
9 byte
B.
10 byte
C.
11 byte
D.
12 byte
Câu 58 : 
Khai báo 3 biến A,B,C nào sau đây đúng cú pháp trong Pascal?
A.
VAR A; B; C: Byte;
B.
VAR A; B; C Byte
C.
VAR A, B, C: Byte;
D.
VAR A B C : Byte;
Câu 59 : 
Để biểu diễn , ta có thể viết?
A.
SQRT(x*x)*x
B.
SQR(x*x*x)
C.
SQR(SQRT(X)*X)
D.
SQRT(x*x*x)	
Câu 60 : 
Điều kiện của cấu trúc câu lệnh rẽ nhánh là biểu thức
A.
Số học
B.
Quan hệ
C.
Logic 
D.
Quan hệ hoặc Logic
Câu 61 : Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản là.
	A. Bảng chữ cái, bảng số học, cú pháp.	B. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.	
	C. Các ký hiệu, bảng chữ cái, cú pháp.	D. Bảng chữ cái, qui ước, bảng số học.
Câu 62: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc
A. Từ 0 đến 255	B. Từ -215 đến 215 -1	C. Từ 0 đến 216 -1	D. Từ -231 đến 231 -1
Câu 63: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai
A. X:= x;	B. X:= 12345;	C. X:= 123,456;	D. X:= pi*100;
Câu 64: Trong NN lập trình Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì
A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư	
C. Làm tròn số	D. Thực hiện phép chia
Câu 65 :Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì?
Var x, y, t: integer; Begin x: = t; t:= y; y:= x; End.
A. Hoán đổi giá trị y và t	B. Hoán đổi giá trị x và y	
C. Hoán đổi giá trị x và t	D. Một công việc khác
Câu 66 :Câu lệnh X := y ; có nghĩa
A. Gán giá trị X cho Y	B. Gán giá trị y cho biến X
C. So sánh xem y có bằng X hay không	D. Ý nghĩa khác
Câu 67: Làm cho giá trị bằng bình phương của x là
A. sqrt(x);	B. sqr(x);	C. abs(x);	D. exp(x);
Câu 68 :Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa USES dùng để
A. Khai báo biến	C. Khai báo hằng 	B. Khai báo tên chương trình	D. Khai báo thư viện
Câu 69 : Xét biểu thức lôgic: (n >0) and (n mod 2 = 0). Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Kiểm tra n có chia hết cho 2 không	B. Kiểm tra xem n có là một số dương không
	C. Kiểm tra xem n có là số dương chẵn không	D. Kiểm tra n là một số nguyên chẵn không
Câu 70: Cấu trúc một chương trình được chia làm mấy phần ?
	A. 1 phần 	B. 3 phần	C. 2 phần 	D. 4 phần
Câu 71 : Trong Turbo Pascal, muốn chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím.
	A. Alt + F9	B. Ctrl + F9	C. Alt + F6	D. Alt + F8
Câu 72: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất
	A. Byte	B. Longint	C. word 	D. Integer
Câu 73: Cho biểu thức: (15 mod 2)+ 2 Giá trị của biẻu thức là:
	A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 74: Trong Turbo Pascal, đang ở cửa sổ chương trình nguồn muốn xem lại màn hình Output.
 A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F5	B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F7
	C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F6	D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F8
Câu 75: Trong Turbo Pascal, hàm nào dưới đây biểu diễn giá trị tuyệt đối.
	A. sqrt()	B.sqr()	C.abs()	D.ln()
Câu 76: Trong Pascal phép toán div, mod thuộc phép toán nào sau đây
	A. Phép toán số học với số thực	B. Phép toán quan hệ 
	C. Phép toán số học với số nguyên	D. Phép toán Logic
Câu 77: Tên nào không đúng trong ngôn ngữ Pascal
A. abc_123	B. _123abc	C. 123_abc	D. abc123_
Câu 78: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A. Writeln(‘Nhập x = ’);	B. Writeln(x);	C. Readln(x);	D. Read(‘x’);
Câu 79: Để thoát khỏi Turbo Pascal.
A. Nhấn tổ hợp phím Alt + X	B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X	D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
Câu 80: Trong Turbo Pascal, có mấy loại hằng.
	A. 2 loại	B. 3 loại	C. 1 loại	D. 4 loại
Câu 81: Trong Turbo Pascal, muốn biên dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím.
	A. Alt + F9	B. Ctrl + F9	C. Alt + F6	D. Alt + F8
Câu 82: Đại lượng dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình gọi là
	A. Hằng	B. Biến	C. Hàm 	D.Biểu thức
Câu 83: Biến X nhận giá trị là 0.7 .Khai báo nào sau đây là đúng.
	A. var X: integer;	B. var X: real; 	C. var X: char;	D. a và b đúng
Câu 84: Cho biểu thức: (10 div 2)-1 Giá trị của biểu thức là:
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 85: Trong NN lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng ?
A. Const max = 50;	B. Const max := 50;	C. Const integer max = 50;	D. Const max 50;
Câu 86: Trong NN lập trình Pascal, phần khai báo tên chương trình được bắt đầu bằng.
A. Program	B. Uses	C. Var	D. Const
Câu 87: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất?
A. Var X, Y: byte;	B. Var X, Y: real;	C. Var X: real; Y: byte;	D. Var X: byte; Y: real;
Câu 88: Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình ta dùng phím.
	A. Nhấn F2	B. Shift + F2	C. Ctrl+F2	D.Alt + F2
Câu 89: Lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình :
	A. 5 x 4 = 20	B. 5 x 4 = 5*4	C. 20 = 20	D. 20 = 5 * 4
Câu 90: x2 biểu diễn trong pascal là
	A.sqrt(x)	B.exp(x)	C.abs(x)	D.sqr(x)
Câu 91: Trong NN lập trình Pascal, khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
	A. Phần tên chương trình không nhất thiết phải có	
	B. Phần thân chương trình có thể có hoặc không
	C. Phần khai báo có thể có hoặc không	
	D. Phần thân chương trình nh

File đính kèm:

  • doc120 cau hoi trac nghiem on thi tin hoc 11 hoc ki 1.doc
Giáo án liên quan