Giáo án Nghề Tin học Lớp 11 - Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính

I. MỤC ĐÍCH

1. Kiến thức

 Biết các thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính;

 Hiểu được tầm quan trọng của địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong sao chép công thức.

2. Kĩ năng

 Thực hiện các thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính;

 Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu.

3. Thái độ

 HV học bài cũ, chú ý nghe giảng bài, ghi bài.

 Thực hành nghiêm túc, làm bài tập và giúp đỡ bạn học yếu

II. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên

- Giáo án, máy chiếu, ví dụ

2. Học viên

- Đọc bài trước ở nhà, tập ghi và ghi chép bài đầy đủ

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ:

- So sánh kết quả của 2 công thức sau đây: = Sum ( 3+4) v à = 3+4

- Tính căn bậc hai của các số sau: 58, 81, 30

Đặt vấn đề: Ở bài 20 các em đã biết sử dụng hàm trong bảng tính Excel hôm nay chúng ta tìm hiểu thêm một phần mới áp dụng trong bảng tính đó là thao tác dữ liệu trên trang tính

Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xóa, sửa, di chuyển, sao chép nội dung ô tính

 

doc5 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 1146 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Nghề Tin học Lớp 11 - Bài 21: Thao tác với dữ liệu trên trang tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÊN TRANG TÍNH
I. MỤC ĐÍCH
1. Kiến thức
Biết các thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính;
Hiểu được tầm quan trọng của địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong sao chép công thức.
2. Kĩ năng
Thực hiện các thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính;
Thực hiện các thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. 
3. Thái độ
HV học bài cũ, chú ý nghe giảng bài, ghi bài.
Thực hành nghiêm túc, làm bài tập và giúp đỡ bạn học yếu
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Giáo án, máy chiếu, ví dụ
2. Học viên
- Đọc bài trước ở nhà, tập ghi và ghi chép bài đầy đủ
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ:
- So sánh kết quả của 2 công thức sau đây: = Sum ( 3+4) v à = 3+4
- Tính căn bậc hai của các số sau: 58, 81, 30
Đặt vấn đề: Ở bài 20 các em đã biết sử dụng hàm trong bảng tính Excel hôm nay chúng ta tìm hiểu thêm một phần mới áp dụng trong bảng tính đó là thao tác dữ liệu trên trang tính
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách xóa, sửa, di chuyển, sao chép nội dung ô tính
GV và Hv làm việc
Nội dung lưu bảng
GV: Thuyết trình bài giảng
Khi lập trang tính, việc nhập dữ liệu vào các ô tính không thể tránh khỏi nhầm lẫn hay sai sót. 
HV: Chú ý nghe giảng
GV: Trình bày nội dung
HV: Nghe giảng, ghi bài.
GV: Khi chọn một ô có dữ liệu và nhập dữ liệu mới vào từ bàn phím, dữ liệu đã có bị xóa và dữ liệu mới được lưu vào ô được chọn. 
HV: Nghe giảng, ghi bài.
GV:Vậy cách thự hiện như thế nào để xóa hay sửa?
HV: Trả lời
GV: Thao tác xóa hay sửa dữ liệu trên ô tính 
HV: Quan sát
GV: Trong chương trình bảng tính chúng ta có thể sao chép, di chuyển dữ liệu hay công thức trong một ô tính hoặc trong một khối sang các ô tính khác, thậm chí sang các trang tính khác.
HV: Chú ý nghe giảng
GV: Tương tự như soạn thảo văn bản, các lệnh dùng để sao chép và di chuyển dữ liệu cũng là lệnh Copy (sao chép), Cut (cắt), Paste (dán).
GV: Thao tác trên bảng tính Excel. 
HV: Quan sát, ghi bài.
Hoạt động 3: Tìm hiểu Địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp
GV: Trình bày nội dung địa chỉ tương đối, tuyệt đối.
HV: Chú ý làng nghe, ghi bài
GV: Cho 1 số ví dụ để HV nắm kĩ bài hơn trên máy chiếu. 
HV: Quan sát
GV: Yêu cầu HV dựa vào SGK hãy cho biết như thế nào là địa chỉ tuyệt đối? 
HV: Trả lời
GV: Hướng dẫn ví dụ 3 trong SGK trang 143 để từ đó HS thấy được việc sử dụng công thức phải sử dụng địa chỉ tuyệt đối. 
GV: Thuyết trình bài giảng về địa chỉ hỗn hợp
Trong địa chỉ hỗn hợp, nếu trước tên hàng có dấu $ thì địa chỉ đó được gọi là tuyệt đối theo hàng, nếu trước tên cột có dấu $ thì địa chỉ đó được gọi là tuyệt đối theo cột. Ta còn nói phần có dấu $ là phần tuyệt đối, phần không có dấu $ là tương đối.
HV: Nghe giảng, ghi bài
GV: Thao tác trên máy, cho ví dụ cụ thể
HV: Quan sát, ghi bài
1. Xóa , sửa nội dung ô tính
Thao tác
Cách thực hiện
Xóa dữ liệu trong ô hay khối
Chọn ô hay khối và nhấn phím Delete.
Sửa đổi dữ liệu trong ô
Nháy đúp và sửa (hoặc sửa trên thanh công thức) hoặc nháy chuột chọn ô sau đó nhấn F2.
Chú ý: 
- Nhấn phím ESC để khôi phục nội dung ban đầu.
- Nhấn nút lệnh Undo trên thanh công cụ để khôi phục lại trạng thái trước nếu thao tác nhầm.
2. Sao chép và di chuyển
a. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
Để sao chép hay di chuyển nội dung của các ô trong một khối, ta chọn khối đó và thực hiện các bước sau:
Chọn ô có nội dung cần sao chép
Nháy nút Copy để sao chép( Ctrl + C)
Chọn ô đích, nháy nút Paste hay (Ctrl+V)
- Các thao tác di chuyển tương tự các thao tác Sao chép chỉ khác bước 2 ở trên, nháy nút Cut ( Ctrl+X) thay vì nháy nút Copy. 
b. Sao chép hoặc di chuyển công thức.
Quy tắc 1: Khi sao chép công thức trong một ô có các địa chỉ tương đối của ô (hay khối) khác, trong công thức ở ô đích các địa chỉ đó được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối so với ô đích. 
Quy tắc 2: Khi di chuyển công thức từ một ô sang ô khác (bằng các lênh Cut và Paste), các địa chỉ trong công thức sẽ được giữ nguyên mà không bị điều chỉnh lại như trên.
3. Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp
a. Địa chỉ tương đối
- Địa chỉ tương đối của một ô: Là cặp chữ xác định cột (tên cột) và số xác định hàng (tên hàng) mà ô đó nằm trên. 
- Cách viết địa chỉ tương đối: , ví dụ:A1,D9,B2:C12,
b. Địa chỉ tuyệt đối
- Địa chỉ tuyệt đối của một ô (hay khối) cũng là cặp chữ gồm tên cột và tên hàng mà ô nằm trên với các dấu $ trước mỗi chữ và số đó. 
- Cách viết địa chỉ tuyệt đối: .
Ví dụ:$A$3,$D$4:$E$7,...
Quy tắc 3: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, các địa chỉ tuyệt đối trong công thức được giữ nguyên.
c. Địa chỉ hỗn hợp
- Địa chỉ hỗn hợp của một ô (hay khối) cũng là cặp chữ gồm tên cột và tên hàng mà ô nằm trên, nhưng chỉ có một dấu $ hoặc trước tên hàng hoặc trước tên cột.
- Cách viết: hoặc ,
ví dụ: A$1;$B3;B$2:$D4
Quy tắc 4: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hỗn hợp được giữ nguyên, còn phần tương đối được điều chỉnh để bảo đảm quan hệ giữa ô có công thức và các ô có địa chỉ trong công thức. 
Lưu ý: Đối với trường hợp di chuyển công thức, quy tắc 2 vẫn đúng cho cả địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
	HV về đọc trước bài thực hành, ôn lại kiến thức bài 20
IV: Rút kinh nghiệm
.................................................................	Ý kiến của tổ trưởng
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
................................................................	Nguyễn Văn Quang
Tuần:	 Tiết: 	Ngày soạn:	 Ngày dạy:
THỰC HÀNH 
THAO TÁC VỚI
DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH
I. MỤC ĐÍCH
1. Kiến thức
Biết các thao tác chỉnh sửa, sao chép và di chuyển dữ liệu trên trang tính;
Hiểu được tầm quan trọng của địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong sao chép công thức.
2. Kĩ năng
HV Thực hiện các thao tác chỉnh sửa dữ liệu trong ô tính;
HV thao tác sao chép và di chuyển dữ liệu. 
3. Thái độ
HV học bài cũ, chú ý nghe giảng bài, ghi bài.
Thực hành nghiêm túc, làm bài tập và giúp đỡ bạn học yếu
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Giáo án, máy chiếu, ví dụ, bài thực hành
2. Học viên
- Học bài cũ ở nhà, tập ghi và ghi chép bài đầy đủ
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các thao tác thực hiện để sao chép, di chuyển dữ liệu
Đặt vấn đề: Tiết trước các em đã biết đâu là địa chỉ tương đối, tuyệt đối để rõ hơn chúng a vào thực hành.
Hoạt động 2: Ôn lại cách xóa, sửa, di chuyển, sao chép nội dung ô tính
GV và Hv làm việc
Nội dung lưu bảng
GV: Hãy nêu cách xóa, sửa nội dung của 1 ô tính?
HV: Trả lời
GV: Khi nào chúng ta mới phải sửa nội dung của ô tính?
HV: Trả lời
GV: Trình bày các bước di chuyển và sao chép dữ liệu trong ô tính?
HV: Trả lời
GV: Gọi HV khác nhận xét câu trả lời của bạn
Gv: Nhận xét, bổ sung
GV: Nêu quy tắc 1, 2
HV: Trả lời
Hoạt động 3: Ôn Lại địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp
GV: Thể nào là địa chỉ tuyệt đối? cho ví dụ, cách viết?
HV: Trả lời
GV: Thể nào là địa chỉ tuyệt đối? cho ví dụ, cách viết?
HV: Trả lời
GV: So sánh sự giống và khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối?
HV: Trả lời
GV: Nêu quy tắc 3 và 4?
HV: Trả lời
1. Xóa , sửa nội dung ô tính
Xóa dữ liệu trong ô hay khối: Chọn ô hay khối và nhấn phím Delete.
Sửa đổi dữ liệu trong ô: Nháy đúp và sửa (hoặc sửa trên thanh công thức) hoặc nháy chuột chọn ô sau đó nhấn F2.
Chú ý: 
- Nhấn phím ESC để khôi phục nội dung ban đầu.
- Nhấn nút lệnh Undo trên thanh công cụ để khôi phục lại trạng thái trước nếu thao tác nhầm.
2. Sao chép và di chuyển
a. Sao chép hoặc di chuyển dữ liệu
- Giống như phần Word 
b. Sao chép hoặc di chuyển công thức.
Quy tắc 1: 
Quy tắc 2: 
3. Địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp
a. Địa chỉ tương đối
- Cách viết địa chỉ tương đối: , ví dụ:A1,D9,B2:C12,
b. Địa chỉ tuyệt đối
- Cách viết địa chỉ tuyệt đối: .
Ví dụ:$A$3,$D$4:$E$7,...
Quy tắc 3: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, các địa chỉ tuyệt đối trong công thức được giữ nguyên.
c. Địa chỉ hỗn hợp
- Cách viết: hoặc ,
ví dụ: A$1;$B3;B$2:$D4
Quy tắc 4: Khi sao chép công thức từ một ô sang ô khác, phần tuyệt đối của các địa chỉ hỗn hợp được giữ nguyên, còn phần tương đối được điều chỉnh để bảo đảm quan hệ giữa ô có công thức và các ô có địa chỉ trong công thức. 
Lưu ý: Đối với trường hợp di chuyển công thức, quy tắc 2 vẫn đúng cho cả địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ hỗn hợp.
Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
	HV làm bài thực hành
BÀI THỰC HÀNH
Bài 1: Mở bài thực hành 20 thực hiện các thao tác sau: 
Sao chép nội dung ô B12 vào ô B22, ô C7 vào ô C22
Sao chép nội dung khối D6: E10 vào ô E22, vào khối ô G21: G26, vào Khối ô J22: K26
Sửa nội dung các ô D6 thành Hóa, E6 thành Tin học, F6 thành Văn học, F6 thành GDCD
Di chuyển ô E7 sang E11, F12 sang D15
Sao chép ô H7 vào ô A24, C29, E28 nhận xét kết quả nhận được
Bài 2:
Tổng giá trị sản xuất
STT
NĂM
N.NGHIỆP
C.NGHIÊP
DỊCH VỤ
TỔNG GT
TĂNG GIẢM
TB
1
2001
1,640.31
542.155
1,049.45
?
?
?
2
2002
1,703.66
740.99
1,263.81
?
?
?
3
2003
1,880.45
1,362
1,397.53
?
?
?
4
2005
1,709.27
1,886.41
1,265.32
?
?
?
5
2006
1,724.60
2,356.67
1,245.12
?
?
?
Tổng
?
?
?
yêu cầu: 
TÍnh tổng giá trị của các năm vào cột F
Tính tổng giã trị sản xuất trung bình trong 5 năm
Tính tỉ lệ % tăng giảm so với năm 2002 ( lấy giá tri năm đó chia giá trị năm 2002)
Cột TB tính Trung bình cộng của các năm
IV: Rút kinh nghiệm
.................................................................	Ý kiến của tổ trưởng
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
...........

File đính kèm:

  • docbai 21.doc