Đề cương ôn thi học kì I hóa học 10
Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z=9 có bao nhiêu lớp e:
A. 4 lớp B. 5 lớp C. 3 lớp D. 3 câu đều sai
Câu 2 Tổng số hạt p, n, e trong là :
A. 35 B. 24 C. 52 D. 18
Câu 3. Kali có 3 đồng vị: (93,258%), (0,012%), (6,730%). Nguyên tử khối trung bình của kali là :
A. 39,132 B. 40,100 C. 37,654 D. 39,135
Câu 4 Những nguyên tử : , , có cùng :
A. số khối B. số hiệu nguyên tử
C. số nơtron D. số e
được xếp thành một hàng. D.Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 2: Giá trị nào dưới đây không luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng ? A.Số điện tích hạt nhân nguyên tử. B.Số hạt proton của nguyên tử. C.Số hạt nơtron của nguyên tử. D.Số hạt electron của nguyên tử. Câu 3 :Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A.số electron. B.số lớp electron. C.số electron hóa trị D.số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 4: Số thứ tự chu kì bằng A.số electron. B.số lớp electron. C.số electron hóa trị. D.số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 5: Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào? A.Kim loại kiềm và halogen. B.Kim loại kiềm thổ và khí hiếm. C.Kim loại kiềm và khí hiếm. D.Kim loại kiềm thổ vào halogen. Câu 6: Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A.số electron. B.số lớp electron. C.số electron hóa trị. D.số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 7: Số thự tự của các nhóm A được xác định bằng A.số electron độc thân B.số electron thuộc lớp ngoài cùng. C.số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. D.có khi bằng số electron lớp ngoài cùng, có khi bằng số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. Câu 8: Số thự tự của các nhóm B thường được xác định bằng A.số electron độc thân. B.số electron ghép đôi. C.số electron thuộc lớp ngoài cùng. D.số electron của hai phân lớp là (n–1)d và ns. Câu 9: Yếu tố nào dưới đây không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ? A. Bán kính nguyên tử. B. Tính chất của nguyên tố C. Thành phần của đơn chất và hợp chất. D.Tính chất của đơn chất và hợp chất. Câu 10: Bán kính nguyên tử của dãy nguyên tố nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải ? a/ Li, Na, K, Rb, Cs b/ B, C, N, O, F c/ Mg2+, Cs, K, F–, O2– d/ S2–, Cl–, Ar, K+, Ca2+ Câu 11: Hợp chất với hiđro của nguyên tố R (nhóm A) có công thức RH2, oxit bậc cao nhất của R chứa 60% oxi về khối lượng. R là A.Mg. B.Ca. C.S. D.Se. Câu 12: Trong các nguyên tố dưới đây nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất? A.Ga B.Al C.In D.B Biết các nguyên tố trên thuộc nhóm IIIA theo thứ tự từ trên xuống là: B, Al, Ga, In Câu 13: Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tính axit mạnh nhất ? A. H2SO4. B. H2SeO4. C. HClO4. D. HBrO4. Câu 14: Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 Các mệnh đề nào sau đây không đúng: a) Cả bốn nguyên tố đều thuộc chu kì 3 b) Các nguyên tố A, D là kim loại, B là phi kim c) Một trong bốn nguyên tố là khí hiếm d) Cả bốn nguyên tố đều có khả năng tạo ion Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p6 3s2 thì ion tạo nên từ nguyên tử X sẽ có cấu hình electron nào sau đây: A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 Câu 16: Nguyờn tố ở chu kỡ 5, nhúm VIIA có cấu hình electron hóa trị là A.4s24p5 B.4d45s2 C.5s25p5 D.7s27p3 Câu 17: Nguyên tố ở chu kỡ 4, nhúm VIB có cấu hình electron hóa trị là A.4s24p4. B.6s26p2. C.3d54s1. D.3d44s2. Câu 18: Cho cácc Nguyên tố A, B, C, D , F lần lượt có cấu hình electron như sau A: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 C : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 E : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 F : 1s2 2s2 2p6 3s2 Các nguyên tố nào thuộc cùng chu kì: a) A, D, F b) B, C, E d) A, B, F c ) tất cả đều sai Câu 19: Cho các nguyên tố có cấu hình electron của các nguyên tố sau A: 1s2 2s2 2p6 3s2 B: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 C: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D: 1s2 2s2 2p6 3s23p6 Các nguyên tố là kim loại là những nguyên tố nào sau : a) A, D b) A, B c) C, D d) B, C Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p5 thì ion tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây: a) 1s2 2s2 2p4 b) 1s2 2s2 2p6 3s2 c) 1s2 2s2 2p6 d) Tất cả đều sai Câu 21 : Cation M3+ có 18 electron. Cấu hình electron của nguyên tố M là A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p4 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p6 3d1 4s2 Câu 22: Anion X cũng có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm IIA B. chu kì 3, nhóm IVA C. chu kì 2, nhóm IVA D. chu kì 2, nhóm VIIA Câu 23 : Nguyên tử A có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p3. Ion A3- có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p1 Câu 24 : Cho nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử là 3s1. Cấu hình electron của ion X+ là A. 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p5 Câu 25 : Nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Cấu hình electron của ion được tạo thành từ Y là : A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 26: Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6 . Vậy R thuộc a) Chu kì 2, phân nhóm VIA b) Chu kì 3, phân nhóm IA c) Chu kì 4, phân nhóm IA d) Chu kì 4, phân nhóm chính VIIIA Câu 27: Cơ cấu bền của khí hiếm là: a) Cơ cấu bền duy nhất mà mọi nguyên tử trong phân tử bắt buộc phải đạt được b) Cơ cấu có 2 hay 8 electron lớp ngoài cùng c) Một trong số các cơ cấu bền thường gặp d) Cơ cấu có một lớp duy nhất 2e hoặc từ 2 lớp trở lên với 8e ngoài cùng Câu 28: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là A. M2O B. M2O3 C. M2O5 D. MO3 Câu 29 : Dãy kim loại xếp theo chiều tính kim loại tăng dần : a/ Mg, Ca, Al, K, Rb b/ Al, Mg, Ca, K, Rb c/ Ca, Mg, Al, Rb, K d/ Al, Mg, Ca, Rb, K Câu 30 : Dãy phi kim xếp theo chiều tính kim loại tăng dần : a/ C, N, O, F, b/ O, F, N, C c/ F, O, N, C d/ N, C, F, O Câu 31 : Dãy phi kim xếp theo chiều tính phi kim giảm dần: a/ C, N, O, F, b/ O, F, N, C c/ F, O, N, C d/ N, C, F, O Câu 32 : Dãy gồm các phi kim được sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần : a/ Cl, F, S, O b/ F, O, Cl, S c/ F, Cl, O, S d/ F, Cl, S, O Câu 34 : Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P Thứ tự tính kim loại tăng dần là a/ P, Si, Al, Mg, Ca b/ P, Si, Mg, Al, Ca c/ P, Si, Al, Ca, Mg d/ P, Al, Mg, Si, Ca Câu 35: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. O B. At C. F D. Ba Câu 36: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là A. K B. Cs C. Fe D. Rb Câu 37 : Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần như sau a/ A, B, C, D b/ A, D, B, C c/ A, C, B, D d/ D, C, B, A Câu 38 : Các chất trong dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit tăng dần ? A. NaOH ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SiO3 B. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; H3PO4 ; H2SO4 C. Al(OH)3 ; H2SiO3 ; H3PO4 ; H2SO4 D. H2SiO3 ; Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 Câu 39: Cho nguyên tố 3919X. X có đặc điểm: A. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA B. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20 C. X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, có cấu hình ion X+ là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 40: Nguyên tố Y có Z = 27. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 4, nhóm IIB C. Chu kì 4, nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 41: Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc a) Chu kì 2, phân nhóm VIA b) Chu kì 3, phân nhóm IA c) Chu kì 4, phân nhóm IA d) Chu kì 4, phân nhóm VIA Câu 42: Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB B. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB C. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IA D. Cu thuộc chu kì 4, nhóm II A Câu 43: Nguyên tố X có cấu hình electron 1s2 2s2 2p3 . Vị trí của nguyên tố này trong bảng hệ thống tuần hoàn và hợp chất đơn giản nhất với hiđro là: A. Chu kì 2 nhóm VA hợp chất với hiđro HXO3 B. Chu kì 2 nhóm VA hợp chất với hiđro XH3 C. Chu kì 2 nhóm VIIA hợp chất với hiđro XH D. Chu kì 3 nhóm VA hợp chất với hiđro XH3 Câu 44: Ion Y- có cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 .Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm VIIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 45: Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? a) Nguyên tử khối b) Tính kim loại c) Hoá trị cao nhất với oxi d) Số electron lớp ngoài cùng Câu 46: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 47: Ion X2+ có cấu hình electron : 1s2 2s2 2p6 . Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn A. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm VIIIAB. Chu kì 3, nhóm IA D. Chu kì 3, nhóm IIA Câu 48: Nguyên tố X có công thức oxít cao nhất là: X2O5. Hợp chất khí của X có công thức là: A.XH3 B. XH4 C. XH5 D. XH2 Câu 49 : Trong bảng HTTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần: A.Điện tích hạt nhân nguyên tử. B.Hoá trị nguyên tố. C.Khối lượng nguyên tử. D. Độ âm điện. Câu 50 : Các nguyên tố xếp ở chu kì 5, có số lớp e trong nguyên tử là: A. 4. B. 3 C. 6 D.5 Câu 51 : X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s24p5, chọn câu đúng: A. Hợp chất với hiđro của X là HX. B. X thuộc nhóm VA vì có 5e lớp ngoài cùng. C. X thuộc chu kì 7 vì có 7e lớp ngoài cùng. D. Oxít cao nhất của X là X2O Câu 52 : Giá trị nào dưới đây không luôn luôn bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng ? A.Số điện tích hạt nhân nguyên tử. B.Số hạt proton của nguyên tử. C.Số hạt nơtron của nguyên tử. D.Số hạt electron của nguyờn tử. Câu 53 : Nguyên tố X có thứ tự Z = 37, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là vị trí nào sau đây: A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 3, nhóm IIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 5, nhóm IA Câu 54 : Nguyên tố có Z = 19 thuộc chu kì : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 55 : Nguyên tố có Z = 16 thuộc chu kì : A. 3 B. 4 C. 2 D
File đính kèm:
- Giao an hoa 10 gdtx tiet 3031.doc