Đề cương ôn tập Vật lí 10 - Kì II năm học 2020 – 2021

docx9 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Vật lí 10 - Kì II năm học 2020 – 2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT BẮC NINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA 
 VIỆT NAM
 TRUNG TÂM GDTX THUẬN THÀNH ĐỘC LÂP- TỰ DO - HẠNH PHÚC
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÍ 10
 KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021
I/ LÍ THUYẾT
(Chú ý khi viết các công thức phải giải thích các đại lượng trong công thức và đơn 
vị trong hệ SI của chúng)
1. Viết công thức tính động lượng, vận tốc của vật sau va chạm mềm?
2. Viết công thức tính công và công suất? Nêu các đơn vị của chúng ( nếu có).
3. Viết công thức tính động năng, thế năng, cơ năng của vật?
4. Phát biểu nội dung thuyết động học phân tử chất khí?
5.Thế nào là quá trình đẳng nhiệt? Phát biểu và viết biểu thức của định luật Bôilơ – 
Mariot? Nêu dạng đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ P - V? 
6. Thế nào là quá trình đẳng tích? Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác lơ ? 
Nêu dạng đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ P - T? 
7. Viết phương trình trạng thái của khí lí tưởng? Từ đó rút ra mối liên hệ giữa thể tích 
và nhiệt độ tuyệt đối khi áp suất không đổi?
8. Phát biểu nội dung và viết biểu thức của nguyên lí I, II nhiệt động lực học?
II/ BÀI TẬP
Bài 1 Một máy bay có khối lượng 160 tấn bay với vận tốc 720 km/h. Tính động lượng 
của máy bay?
Bài 2 : Một hệ gồm hai vật có khối lượng và độ lớn vận tốc lần lượt là m1 = 1kg, v1 = 
3m/s và m2 = 2kg, v2 = 2m/s. Tìm động lượng (hướng và độ lớn) của hệ trong các 
trường hợp:
a. Hai vật chuyển động cùng phương cùng chiều. b. Hai vật chuyển động cùng phương ngược chiều.
c. Hai vật chuyển động theo hai hướng vuông góc với nhau.
Bài 3*. Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s 
thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau. Biết mảnh thứ I bay với vận tốc 
250m/s theo phương lệch góc 60 0 so với đường thẳng đứng. Hỏi mảnh kia bay theo 
phương nào và với vận tốc bằng bao nhiêu?
Bài 4. Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp 
góc 600 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của 
lực khi hòm trượt được 20m?
Bài 5. Một động cơ điện cung cấp công suất 18kW cho một cần cẩu nâng 1200kg lên 
cao 20m. Tính thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó.
Bài 6. Viên đạn có khối lượng 10g bay ngang với vận tốc 0,85km/s. Người có khối 
lượng 60kg chạy với vận tốc 12m/s. Hãy so sánh động năng, động lượng của đạn và 
người.
Bài 7. Một viên đạn có khối lượng m = 10g bay theo phương ngang với vận tốc v 1 = 
320m/s xuyên qua tấm gỗ dày 6cm. Sau khi xuyên qua gỗ, đạn có vận tốc v 2 = 96m/s. 
Tính lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn.
Bài 8. Một viên đạn có khối lượng 100g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc 100m/s. 
Tính động năng của viên đạn ?
Bài 9. Một ôtô có khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 36km/h.
 a) Độ biến thiên động năng của nó bằng bao nhiêu khi nó bị hãm tới vận tốc 
 10m/s?
 b) Tính lực hãm trung bình trên quãng đường mà ôtô đã chạy trong thời gian hãm 
 là 70m.
 Giải bài toán bằng cách dùng định lí động năng.
Bài 10. Một vật có khối lượng 1 kg đang ở cách mặt đất một khoảng H = 20 m. Ở 
chân đường thẳng đứng đi qua vật có một cái hố sâu h = 5 m. Cho g = 10 m/s2. 
 a) Tính thế năng của vật khi chọn gốc thế năng là đáy hố.
 b) Cho vật rơi không vận tốc ban đầu, tìm vận tốc của vật khi chạm đáy hố. Bỏ qua 
sức cản của không khí.
 c) Với gốc thế năng là mặt đất thì thế năng của vật khi nằm ở đáy hố bằng bao 
nhiêu? Bài 11. Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi 
lò xo bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng bao nhiêu? Thế năng này có phụ 
thuộc vào khối lượng của vật không?
Bài 12: Từ một điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 1m ném lên một vật có vận tốc 
ban đầu bằng 2m/s. Biết khối lượng của vật là 0,5 kg, lấy g= 10m/s 2. Chọn gôc thế 
năng tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí.
 a. Tính động năng, thế năng và cơ năng của vật tại điểm M?
 b. Xác định độ cao cực đại mà vật đạt được? 
Bài 13. Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 120m. Xác định độ cao mà tại đó vật 
 1
có động năng bằng cơ năng. Lấy g = 10m/s2.
 4
Bài 14*. Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s.
 a/Tìm độ cao cực đại của nó.
 b/ Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng? Ở độ cao nào thì thế nằng bằng 
một nửa động năng? Lấy g = 10m/s2.
Bài 15 : Từ độ cao 10m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy 
g= 10m/s2
a. tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất
b.ở vị trí nào thì Wđ= 3Wt
c.xác định vận tốc khi Wđ=Wt
d. Xác định vận tốc trước khi chạm đất
Bài 16: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ 
không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là bao nhiêu?
Bài 17: Một lượng khí ở nhiệt độ 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén 
đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5 atm. Tính thể tích khí nén.
Bài 18.Một bình thép chứa khí ở 270C dưới áp suất 6,3atm. Làm lạnh bình tới nhiệt 
độ 200K thì áp suất trong bình là bao nhiêu?
Bài 19. Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5,5bar và nhiệt độ 27 oC. 
Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên, làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng 
lên tới 52 oC. Tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này.
Bài 20. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300C và áp suất 105 Pa. Để áp 
suất tăng gấp đôi trong khi thể tích không đổi thì nhiệt độ bình khí đó là bao nhiêu? Bài 21. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 25 oC và dưới áp suất 0,58atm. Khi 
đèn cháy sáng, áp suất khí trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Tính 
nhiệt độ khí trong đèn khi cháy sáng. Coi dung tích của bóng đèn không đổi.
Bài 22: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 50cm 3 khí Hidro ở áp suất 
750mmHg với nhiệt độ 270C. Hỏi thể tích của khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn ( áp suất 
760mmHg và nhiệt độ là 00C) là bao nhiêu?
Bài 23*. Một quả bóng có dung tích 2,4 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 
l05Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 120cm 3 không khí. Tính áp suất của không 
khí trong quả bóng sau 50 lần bơm. Coi quả bóng trước khi bơm không có 
không khí và trong khi bơm, nhiệt độ của không khí không thay đổi.
Bài 24. Người ta truyền cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 110J. Chất khí nở 
ra thực hiện công 75J đẩy pittông lên. Hỏi nội năng của chất khí biến thiên một 
lượng bằng bao nhiêu?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng 
được xác định bởi công thức :
 A. p m.v . B. p m.v . C. p m.a . D. p m.a .
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
 Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
 A. không xác định. B. bảo toàn. C. không bảo toàn. D. biến thiên.
Câu 3: Đơn vị của động lượng là:
 A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.
Câu 4: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
 A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h.
Câu 5: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy 
g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là
 A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s.
Câu 6 : 1Wh bằng
A.3600J.B. 1000J.C. 60J.D. 1CV.
Câu 7: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là 
A. lực ma sát. B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực. 
Câu 8: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển 
động là A. 00 B. 600. C. 1800. D. 900.
Câu 9: Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì
A. công A > 0 B. công A < 0. C. công A ≠ 0. D. công A = 0
Câu 10: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 
giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng
A. 4W. B. 6W. C. 5W. D. 7W. 
Câu 11 : Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 30 o. 
Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trượt 20m bằng: 
 A. 2866J B. 1762J C. 2598J D. 2400J 
Câu 12: Một người nhấc một vật có khối lượng 1 kg lên độ cao 6 m. Lấy g = 10 m/s 2. Công mà 
người đã thực hiện là: A. 60 J B. 1800J C. 1860J D. 180 J 
Câu 13 : Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong 
khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Tính công suất trung bình của lực kéo (g = 10 m/s2)
 A. 5J B. 5w C. 50w D. 50J
Câu 14 : Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15kg từ giếng sâu 8m lên trong 20s. 
Công và công suất của người ấy là: 
 A. 1200J; 60W B. 1600J, 800W C. 1000J, 500W D. 800J
Câu 15. Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động 
năng của vật sẽ
 A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần.
Câu 16. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
 A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. 
Câu 17. Một cái búa có khối lượng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh 
lún vào gỗ một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn
 A. 1,5N. B. 6N. C. 360N. D. 3600N.
Câu 18: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau 
đây không đổi?
 A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc. 
Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì 
 A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh 
công âm. 
 C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh 
công âm. 
Câu 20: Thế năng hấp dẫn là đại lượng
 A. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng 
không. 
 C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng 
không. 
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi
 A. cùng là một dạng năng lượng. 
 B. có dạng biểu thức khác nhau. 
 C. đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối. 
 D. đều là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không. 
Câu 22: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là
 A. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J. 
Câu 23: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là A. 0,025 N/cm. B. 250 N/m. C. 125 N/m. D. 10N/m. 
Câu 24: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2. Động 
năng của vật ngay trước khi chạm đất là
 A. 500 J. B. 5 J. C. 50 J. D. 0,5 J.
Câu 25: Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao 
với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s 2. Xác định cơ năng của vật 
tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới.
 A. 8,0 J. B. 10,4J. C.4, 0J. D. 16 J.
Câu 26. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây: 
 A. Độ cao của vật và gia tốc trọng trường. B. Độ cao của vật và khối lượng của vật. 
 C. Vận tốc và khối lượng của vật. D. Gia tốc trọng trường và khối lượng của vật. 
Câu 27. Khi một vật rơi tự do thì: 
 A. Thế năng và động năng không đổi. B. Hiệu thế năng và động năng không đổi. 
 C. Thế năng tăng, động năng giảm. D. Cơ năng không đổi.
Câu 28. Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng 
của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
 A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J
Câu 29. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. 
Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu ?
 A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Câu 30: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.chuyển động không ngừng.B. giữa các phân tử có khoảng cách.
C. có lúc đứng yên có lúc chuyển động. D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 31: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A.chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 32: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 33: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 34: Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
A. tỉ lệ nghịch với thể tích. B. tỉ lệ thuận với thể tích.
C. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
Câu 35: Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là
A. đường thẳng kéo dài qua O. B. đường cong hyperbol. C. đường thẳng song song trục OT. D. đường thẳng song song trục Op.
Câu 36: Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?
A. p1V2 = p2V1. B. p/V = hằng số.C. pV = hằng số. D. V/p = hằng số.
Câu 37: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu 
lần?
A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần. D. 4 lần 
Câu 38: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. 
Áp suất ban đầu của khí đó là
A. 40kPa. B. 60kPa. C. 80kPa. D. 100kPa. 
Câu 39: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu 
lần?
A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần. D. 4 lần 
Câu 40: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. 
Áp suất ban đầu của khí đó là
A. 40kPa. B. 60kPa. C. 80kPa. D. 100kPa. 
Câu 41. Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 0C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao 
nhiêu khi ta đun nóng khí đến 870C:
 A. 4,8 atm B. 2,2 atm C. 1,8 atm D. 1,25 atm
Câu 42:Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với nội dung định luật Sác-lơ?
A. p/T = hằng số. B. p ∼ 1/T. C. p ∼ T. D. p 1/T1 = p2/T2
Câu 43:Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường Hypebol. B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p0.
 Câu 44. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. pV/T = hằng số. B. p1V1 p2V2 .C. pV ∼ T. D. pT/V = hằng số.
Câu 44b. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. V/T = hằng số. B. V ∼ 1/T. C. V ∼ T.D. V 1/T1 = V2/T2.
Câu 45. Phương trình trạng thái của khí lý tưởng:
 PV P V PT P T V T V T V T V T
 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 2 1
 T T V V P P P P
A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 .
Câu 46: Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 0C khi 
áp suất không đổi là
A. 8 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 50 lít.
Câu 47: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh 
nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần?
A. 2,78. B. 2,24. C. 2,85. D. 3,2. Câu 48: Một lượng khí có thể tích 200 cm 3 ở nhiệt độ 16 0C và áp suất 740 mmHg. Thể tích của 
lượng khí này ở điều kiện chuẩn là 
 3 3 3 3
A. V0= 18,4 cm . B. V0= 1,84 m . C. V0= 184 cm . D. V0 = 1,02 m .
Câu 49:Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với nội dung định luật Sác-lơ?
A. p/T = hằng số. B. p ∼ 1/T. C. p ∼ T. D. p 1/T1 = p2/T2
Câu 50: Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ?
 p V p p
 0
 V t( C) V T(K)
 O
 O -273 O O
 Hình a Hình b Hình c Hình d 
 Thuận Thành, ngày 10 tháng 3 năm 2021
 Giáo viên
 Nguyễn Thị Chuyên
Chúc các em học giỏi!

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_vat_li_10_ki_ii_nam_hoc_2020_2021.docx