Đề cương ôn tập toán 7 học kỳ 2

Dạng 1: THU GỌN BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

a) Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

Bài 1 : Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số.

 A= ; B =

Bài 2: Cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng

 a) 3x2y3 + x2y3 ; b) 5x2y - x2y c) xyz2 + xyz2 - xyz2

 Bài 3 : Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc:

a) b) c) .

 d) . e) . (-xy)2

 

doc5 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập toán 7 học kỳ 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 
 Bài 3 : Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc:
a) b) c) . 
 d) . e) . (-xy)2
Bài 4: Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số của đơn thức nhận được. 
 a) . b) . c) . (-xy)2
 d) .(3x2 yz2) e) -54 y2 . bx ( b là hằng số) f) - 2x2 y. x(y2z)3 
Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
Phương pháp:
Bước 1: nhóm các hạng tử đồng dạng, tính cộng, trừ các hạng tử đòng dạng.
Bước 2: xác định hệ số cao nhất, bậc của đa thức đã thu gọn.
Bài tập áp dụng : 
Bài 1 Thu gọn đa thưc, tìm bậc, hệ số cao nhất.
 Bài 2: Thu gọn đa thức sau:
 a) A = 5xy – y2 - 2 xy + 4 xy + 3x -2y; b) B = 
 c) C = 2 -8b2+ 5a2b + 5c2 – 3b2 + 4c2.
Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC:
Phương pháp :
	Bước 1: Thu gọn các biểu thức đại số.
	Bước 2: Thay giá trị cho trước của biến vào biểu thức đại số.
	Bước 3: Tính giá trị biểu thức số.
Bài tập áp dụng :
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức
a. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại 	
b. B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
 a) A = 2x2 - tại x = 2 ; y = 9. b) B = tại a = -2 ; b.
 c) P = 2x2 + 3xy + y2 tại x = ; y = . d) Q = tại x = 2 ; y = .
 Bài 3 : Cho đa thức : P(x) = x4 + 2x2 + 1; Q(x) = x4 + 4x3 + 2x2 – 4x + 1; 
 Tính : P(–1); P(); Q(–2); Q(1); 
 Dạng 3 : CỘNG , TRỪ ĐA THỨC
 Bài 1 : Cho đa thức :
	 A = 4x2 – 5xy + 3y2; 	B = 3x2 + 2xy - y2
 Tính A + B; A – B
 Bài 2 : Tìm đa thức M,N biết :
M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2	
(3xy – 4y2)- N= x2 – 7xy + 8y2
 Bài 3 : Cho đa thức :A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy - y2.Tính A + B; A – B; B- A
 Bài 4: Cho P = 2x2 – 3xy + 4y2 ; Q = 3x2 + 4 xy - y2 Tính: P + Q; P – Q ; Q - P
Dạng 4: CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN:
 Phương pháp:
 Bước 1: thu gọn các đơn thức và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
 Bước 2: viết các đa thức sao cho các hạng tử đồng dạng thẳng cột với nhau.
 Bước 3: thực hiện phép tính cộng hoặc trừ các hạng tử đồng dạng cùng cột.
 Chú ý: A(x) - B(x)=A(x) +[-B(x)]
 Bài tập áp dụng :
 Bài 1 : Cho đa thức : A(x) = 3x4 – 3/4x3 + 2x2 – 3	 
 B(x) = 8x4 + 1/5x3 – 9x + 2/5	
 Tính : A(x) + B(x); 	 A(x) - B(x) ; B(x) - A(x);
 Bài 2: Cho hai đa thức sau:P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2	
 Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + - x5
Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến?
Tính P(x) – Q(x) ; P(x) + Q(x)
 Bài 3. Cho đa thức : A(x) = 3x4 – x3 + 2x2 – 3	 ,B(x) = 8x4 + x3 – 9x + 	
 Tính : A(x) + B(x); 	 A(x) - B(x); 
Dạng 5 : TÌM NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
1. Kiểm tra 1 số cho trước có là nghiệm của đa thức một biến không
Phương pháp:
Bước 1: Tính giá trị của đa thức tại giá trị của biến cho trước đó.
 Bước 2: Nếu giá trị của đa thức bằng 0 thì giá trị của biến đó là nghiệm của đa thức.
2. Tìm nghiệm của đa thức một biến
Bài 1 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5
 Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 2 : Tìm nghiệm của các đa thức sau.
 f(x) = 3x – 6; 	h(x) = –5x + 30	g(x)=(x-3)(16-4x)
 k(x) = x2-81	m(x) = x2 +7x -8	n(x)= 5x2+9x+4
 Bài 2: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
 g(x) = x4 + x2– x3 + x – 5 + 5x3 –x2
 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
 b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
 c) Tính g(x) tại x = –1.
Bài 3: Cho P(x) = 5x -. 
 a) Tính P(-1) và P; 
 b) Tìm nghiệm của đa thức P(x).
 Bài 5: Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x .
 a) Tìm M(x) = P(x) + Q(x)
 b) Chứng tỏ M(x) không có nghiệm	
Dạng6: BÀI TOÁN THỐNG KÊ.
Thời gian làm bài tập của các hs lớp 7 tính bằng phút đươc thống kê bởi bảng sau:
4
5
6
7
6
7
6
4
6
7
6
8
5
6
9
10
5
7
8
8
9
7
8
8
8
10
9
11
8
9
8
9
4
6
7
7
7
8
5
8
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
Lập bảng tần số? Tìm mốt của dấu hiệu?Tính số trung bình cộng? 
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
II. PHẦN HÌNH HỌC:
LÝ THUYẾT
Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác thường, hai tam giác vuông? Vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận?
Nêu định nghĩa, tính chất của tam giác cân, tam giác đều?
Nêu định lý Pytago thuận và đảo, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận?
Nêu định lý về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, vẽ hình, ghi GT, KL.
Nêu quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận.
Nêu định lý về bất đẳng thức trong tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận.
Nêu tính chất 3 đường trung tuyến trong tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận.
Nêu tính chất đường phân giác của một góc, tính chất 3 đường phân giác của tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận.
Nêu tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng, tính chất 3 đường trung trực của tam giác, vẽ hình, ghi giả thuyết, kết luận.
Một số phương pháp chứng minh 
Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau:
Cách1: chứng minh hai tam giác bằng nhau.
Cách 2: sử dụng tính chất bắc cầu, cộng trừ theo vế, hai góc bù nhau .v. v. 
Chứng minh tam giác cân: 
Cách1: chứng minh hai cạnh bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau. 
Cách 2: chứng minh đường trung tuyến đồng thời là đường cao, phân giác …
Cách 3:chứng minh tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau v.v.
Chứng minh tam giác đều: 
Cách 1: chứng minh 3 cạnh bằng nhau hoặc 3 góc bằng nhau.
Cách 2: chứng minh tam giác cân có 1 góc bằng 600.
Chứng minh tam giác vuông:
Cách 1: Chứng minh tam giác có 1 góc vuông.
Cách 2: Dùng định lý Pytago đảo.
Cách 3: Dùng tính chất: “đường trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông”.
Chứng minh tia Oz là phân giác của góc xOy:
Cách 1: Chứng minh góc xOz bằng yOz.
Cách 2: Chứng minh điểm M thuộc tia Oz và cách đều 2 cạnh Ox và Oy.
Chứng minh bất đẳng thức đoạn thẳng, góc. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng, 3 đường đồng qui, hai đường thẳng vuông góc v. v. . . (dựa vào các định lý tương ứng).
BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài 1 : Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB=5cm, BC=6cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH?
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A,G,H thẳng hàng?
Chứng minh: ?
Bài 2: Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
Chứng minh : ABM = ACM
Từ M vẽ MH AB và MK AC. Chứng minh BH = CK
Từ B vẽ BP AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh IBM cân.
Bài 3 : Cho ABC vuông tại A. Từ một điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC vẽ KH AC. Trên tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh : 
AB // HK
 AKI cân
 AIC = AKC
Bài 4 : Cho ABC cân tại A (), vẽ BD AC và CE AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE.
Chứng minh : ABD = ACE
Chứng minh AED cân
Chứng minh AH là đường trung trực của ED
Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh 
Bài 5 : Cho ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh : 
HB = CK b) 
c) HK // DE d) AHE = AKD
e) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI DE.
Bài 6: Cho ∆ ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA
Chứng minh: góc BAD = góc ADB b) Chứng minh: AS là phân giác của góc HAC
c) Vẽ DK vuông góc AC ( K thuộc AC). Chứng minh: AK = AH
 d) Chứng minh: AB + AC < BC + 2AH
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ở C có góc A bằng 600 . Tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E.
 Kẻ EK AB ( K AB). Kẻ BD vuông góc với tia AE( D thuộc tia AE). Chứng minh:
AC = AK và AE CK b) KA = KB
c) EB > AC d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.
Bài 8 : Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác BD. Kẻ DEBC (EBC).Trên tia đối của tia 
 AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh:
ABD =EBD b) BD là đường trung trực của đoạn thẳng AE
c) AD < DC d) và E, D, F thẳng hàng.
Bài 9: Chocân tại A (). Kẻ BDAC (DAC), CEAB (E AB), BD cắt CE tại H.
Chứng minh: BD = CE b) Chứng minh: cân
c) Chứng minh: AH là đường trung trực của BC
Trên tia BD lấy điểm K sao cho D là trung điểm của BK. So sánh: góc ECB và góc DKC.
Bài 10 :Cho tam giác ABC có góc A bằng 900 ; AC> AB. Kẻ AH BC. Trên DC lấy điểm D sao cho 
 HD = HB. Kẻ CE vuông góc với AD kéo dài. Chứng minh rằng:
Tam giác BAD cân b) CE là phân giác của góc 
c) Gọi giao điểm của AH và CE là K. Chứng minh: KD// AB.
 d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tam giác AKC đều.
Bài 11. Cho ΔABC cân tại A, trung tuyến AD 
Chứng minh ΔADB = ΔADC b) Các góc là những góc gì ? 
 c) Cho AB = AC =13 cm , BC = 10 cm . Tính AD?
Bài 12. Cho ΔABC cân tại A . Kẻ AH vuông góc với BC . Chứng minh rằng:
ΔAHB = ΔAHC b) HB = HC và c) Biết AH = 6 (cm), BC = 16 ( cm).Tính AB, AC ? 
Bài 13: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường phân giác BD. Kẻ DE vuông góc với BC (E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
 a) êABD = êEBD b) êABE là tam giác cân ? c) DF = DC. d) AD < DC.
Bài 14: Cho ∆ABC có ( = 900), trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA . Nối C với E
 a) Chứng minh DABM = DECM và tính góc ECM
 b) Chứng minh: AC > CE c) 	
Bài 15: Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D∈AC). Trên tia BC lấy điểm E sao 
 cho BA = BE. 
 a) Chứng minh DE ⊥ BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE.
 c) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC.
ĐỀ THI THAM KHẢO TOÁN 7 (Thời gian 90 phút)
ĐỀ 1 
Bài 1:(2đ) Điểm kiểm tra 1 tiết đại số của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:	
	6	4	9	7	8	8	4	8	8	10
	10	9	8	7	7	6	6	8	5	6
	4	9	7	6	6	7	4	10	9	8
a) Dấu hiệu ở đây là gì.
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu. 
Bài 2 :(1. đ) Cho đơn thức: A = 
Thu gọn đơn thức A. Xác định hệ số và bậc của đơn thức A.
Tính giá trị của A tại 
Bài 3: (1.5 đ) Tính tổng các đơn thức sau:
Bài 4 : (2 đ) Cho 2 đa thức sau:
	P = 4x3 – 7x2 + 3x – 12 và Q = – 2x3 + 2 x2 + 12 + 5x2 – 9x 
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức Q theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P + Q và 2P – Q
c) Tìm nghiệm của P + Q
Bài 5: (3 đ) Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH BC tại H. Vẽ HI AB tại I. Trên tia HI lấy điểm D sao cho I là trung điểm của DH 
a) Chứng minh:ADI = AHI. (1đ)
b) Chứng minh: AD BD. (0.75

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HK 2 TOAN 7 1314.doc
Giáo án liên quan