Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Quang Bình (Có đáp án)

Câu 13. Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn Hoà, Bình, Thuý, Hoàng, Phương ngồi vào một bàn dài gồm 5 chỗ ?

A. 5. B. 120. C. 25. D. 1.

Câu 14. Số hạng thứ k+1 trong khai triển của nhị thức là?

A. B. . C. . D. .

Câu 15. Xét phép thử gieo đồng thời ba đồng xu. Không gian mẫu có số phần tử là:

A. 8. B. 6. C.10. D. 5.

Câu 16. Cho dãy số (u¬¬¬dn) với un= . khẳng định nào sau đây đúng ?

A. 5 số hạng đầu của dãy là B. là dãy số tăng.

C. 5 số hạng đầu của dãy là D. bị chặn trên bởi số 1.

Câu 17. Công thức nào sau đây đúng với CSC có số hạng đầu u1 ,công sai d

A. un= un +d. B. un= u1 +(n+1)d. C. un= u1 -(n+1)d. D. un= u1 +(n-1)d.

Câu 18. Cho dãy số-1;1;-1;1;-1; .khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Dãy số này không phải là CSN. B. Số hạng tổng quát un = 1n=1.

C. Dãy là CSN có u1 = -1, q=-1. D. Số hạng tổng quát un= (-1)2n

Câu 19. Cho dãy số (un) có các số hạng đàu là 5,10,15,20,25, số hạng tổng quát của dãy là:

A. un = 5(n-1) . B. un= 5n. C. un= 5+n . D. un = 5n+1.

Câu 20. Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29, .Công sai của cấp số cộng này là:

A.7. B. 8. C.9. D.10.

Câu 21. Cho CSN với u1=3 q= -2 .Số 192 là số hạng thứ mấy của CSN

A. Số hạng thứ 5. B. Số hạng thứ 7.

C. Số hạng thứ 6. D. Không là số hạng của CSN.

Câu 22. Cho ba số Giá trị của x để ba số trên lập thành một cấp số nhân là:

A. B.

C. . D.

Câu 23. Cho , với M(x;y), M’(x’;y’), . Chọn biểu thức đúng:

A. . B. .

C. . D. A, B, C đều .

Câu 24. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d  (P). Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Nếu A d thì A (P).

B. Nếu A  (P) thì A  d.

C.  A, A  d  A  (P).

D. Nếu 3 điểm A, B, C  (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C  d.

Câu 25. Hình tứ diện có:

 

docx6 trang | Chia sẻ: Khải Anh | Ngày: 11/05/2023 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn Toán Lớp 11 - Trường THPT Quang Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT HÀ GIANG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11
TRƯỜNG THPT QUANG BÌNH
ĐỀ CƯƠNG 1
Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn:
A. .	B. .	C. .	 D. .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. .	B. .	C. .	 D. .
Câu 3. Chu kỳ của hàm số là:
A..	B. .	C. .	 D. .
Câu 4. Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. . 	 C. .	 D. .
Câu 5. Phương trình có nghiệm là:
A.. B. . C. . 	 D. .
Câu 6. Phương trình có nghiệm là:
A.. B. . C. . 	 D. .
Câu 7. Nghiệm của phương trình là:
A.. B. . C. . 	 D. .
Câu 8. Nghiệm của phương trình là:
A.. B. . C. . D. .
Câu 9. Nghiệm của phương trình là?
A.. B. . C. . D. .
Câu 10. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
A..	 B. . C. . 	 D. .
Câu 11. Số nghiệm của phương trình trên đoạn là:
A. 1. 	B. 2.	C. 3.	 	 D. 4
Câu 12. Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu Đỏ, 3 bóng đèn màu Xanh và 5 bóng đèn màu Vàng. Số cách chọn được một bóng đèn trong hộp đó là:
A. 120.	B. 16. 	C. 8.	 D. 11.
Câu 13. Có bao nhiêu cách sắp xếp năm bạn Hoà, Bình, Thuý, Hoàng, Phương ngồi vào một bàn dài gồm 5 chỗ ?
A. 5.	B. 120.	C. 25.	D. 1.
Câu 14. Số hạng thứ k+1 trong khai triển của nhị thức là?
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Xét phép thử gieo đồng thời ba đồng xu. Không gian mẫu có số phần tử là:
A. 8.	B. 6.	C.10.	D. 5.
Câu 16. Cho dãy số (udn) với un= . khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 5 số hạng đầu của dãy là B. là dãy số tăng.
C. 5 số hạng đầu của dãy là D. bị chặn trên bởi số 1.
Câu 17. Công thức nào sau đây đúng với CSC có số hạng đầu u1 ,công sai d
A. un= un +d. 	B. un= u1 +(n+1)d. C. un= u1 -(n+1)d. D. un= u1 +(n-1)d. 
Câu 18. Cho dãy số-1;1;-1;1;-1;.khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. Dãy số này không phải là CSN. 	B. Số hạng tổng quát un = 1n=1.
C. Dãy là CSN có u1 = -1, q=-1.	 	D. Số hạng tổng quát un= (-1)2n
Câu 19. Cho dãy số (un) có các số hạng đàu là 5,10,15,20,25,số hạng tổng quát của dãy là:
A. un = 5(n-1)	.	 B. un= 5n.	 C. un= 5+n	.	D. un = 5n+1.
Câu 20. Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,.Công sai của cấp số cộng này là:
A.7.	 B. 8. 	 	 C.9.	 D.10.
Câu 21. Cho CSN với u1=3 q= -2 .Số 192 là số hạng thứ mấy của CSN
A. Số hạng thứ 5.	 B. Số hạng thứ 7.	
C. Số hạng thứ 6. 	 D. Không là số hạng của CSN.
Câu 22. Cho ba số Giá trị của x để ba số trên lập thành một cấp số nhân là:
A.	 B. 	 	
C.	.	 	D.
Câu 23. Cho , với M(x;y), M’(x’;y’), . Chọn biểu thức đúng:
A.. 	 B. . 
C. .	 	 D. A, B, C đều .
Câu 24. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng d Ì (P). Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Nếu A d thì A(P).
B. Nếu A Î (P) thì A Î d.
C. " A, A Î d Þ A Î (P).
D. Nếu 3 điểm A, B, C Î (P) và A, B, C thẳng hàng thì A, B, C Î d.
Câu 25. Hình tứ diện có:
A. 4 cạnh.	B. 5 cạnh.	C. 6 cạnh.	D. 7 cạnh.
Câu 26. Trong bốn cách biểu diễn hình tứ diện dưới đây, hãy chọn phát biểu đúng?
A. Chỉ cách (I),(II)và (IV) đúng.	B. Chỉ cách (I) (III) đúng.
C. Chỉ cách (IV) đúng.	D. Không có cách nào đúng. 
Câu 27. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Khi đó giao tuyến của mp (ABC) và mp (BCD) là:
A. AB. B. BC. C. AC.	 D.CD. 
Câu 28. Cho hình chóp có hình vẽ dưới đây:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Nét vẽ BE sai.	 B. SO và ED cắt nhau.
C. SO và EC cắt nhau.	 D. Bốn điểm E, B, C, D không đồng phẳng.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. mặt phẳng (PCD).	B. mặt phẳng (ABC).	
C. mặt phẳng (ABD).	D. mặt phẳng (BCD).
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho SM=3MC , N là giao điểm của SD và (MAB). Khi đó hai đường thẳng CD và MN là hai đường thẳng:
A. Cắt nhau.	B. Chéo nhau.	
C. Song song.	D. Có hai điểm chung.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm N bất kì khác B, C. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng MN và song song với CD. Khi đó thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (P) là:
A. Một đoạn thẳng.	B. Một hình thang.	
C. Một hình bình hành.	 D. Một hình chữ nhật.
Câu 32: Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c thỏa mãn theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
B. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. , , theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 33: Nghiệm của phương trình đặc biệt nào sau đây là sai?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Phép quay tâm góc biến điểm thành điểm
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. .	B. .	C. .	 D. .
Câu 36: Cho hình chóp . Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác và tam giác . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. D. .
Câu 37: Phương trình có nghiệm là
A. . B. .	
C. . D..
Câu 38: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ con thì bằng
A. .	B. .	C. .	 D. .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(1;2) và , gọi điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo khi đó M’ có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Số cách chọn một bạn lên phát biểu là
A. 120.	 B. 22.	C. 12.	 D. 10.
Câu 41: Phương trình có nghiệm là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 42: Tập xác định của hàm số là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0.	B. .	C. 1.	D. 3.
Câu 44: Công thức nghiệm của phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Giá trị của m để phương trình msinx + 5cosx = m + 1 có nghiệm là
A. .	B. .	 C. .	D. .
Câu 46: Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A. .	 	 B. .	
C. . D. .
Câu 47: Cho phép tịnh tiến theo vectơ và đường tròn (C ) có tâm I(2 ; -5). Ảnh của (C ) qua phép tịnh tiến T là đường tròn tâm J có tọa độ là 
A. .	 B. . C. . D. .
Câu 48: Một câu lạc bộ cầu lông có 26 thành viên. Số cách chọn một ban đại diện gồm một trưởng ban, một phó ban và một thư ký là
A. 6900.	B. 1560.	 C. 15600.	D. 13800.
Câu 49: Cho cấp số nhân 1, 3, 9, 27, 81,.Công bội của cấp số nhân này là
A. 3.	B. 5.	 C. -3.	 D. 6.
Câu 50: Cho CSC (un ) có u1=3; d=3 tổng của 8 số hạng đầu tiên là
A. 108.	B. 107.	 C. 200.	 D. 100.
ĐÁP ÁN
Câu 1
A
Câu 11
C
Câu 21
B
Câu 31 
 B
Câu 41
A
Câu 2
A
Câu 12
B
Câu 22
A
Câu 32
 D
Câu 42
C
Câu 3
D
Câu 13
B
Câu 23
A
Câu 33
C
Câu 43
B
Câu 4 
D
Câu 14
B
Câu 24
C
Câu 34
D
Câu 44
D
Câu 5
D
Câu 15
A
Câu 25
C
Câu 35
D
Câu 45
C
Câu 6
A
Câu 16
C
Câu 26
B
Câu 36
B
Câu 46
A
Câu 7
B
Câu 17
D
Câu 27
B
Câu 37
C
Câu 47
B
Câu 8
A
Câu 18
C
Câu 28
B
Câu 38
D
Câu 48
C
Câu 9
A
Câu 19
B
Câu 29
D
Câu 39
A
Câu 49
A
Câu 10
A
Câu 20
A
Câu 30
B
Câu 40
B
Câu 50
A

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_mon_toan_lop_11_truong_thpt_quang_binh_co_da.docx
Giáo án liên quan