Đề cương Ôn tập môn Sinh học Lớp 7
Câu hỏi:
1. Trình bày đặc điểm chung của sán dây thích nghi với đời sống kí sinh?
2. Trình bày đặc điểm chung của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh?
3 .Trình bày cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu?Hãy nêu một vài động vật có cấu tạo tương tự nó?
4. Trình bày tập tính của nhện? Nêu một số đại diện của lớp hình nhện mà em biết?
5. Phân biệt các loài sau vào các lớp của ngành chân khớpmà em đã học?
-Bọ ngựa, ong mắt đỏ, cua biển, bọ cạp , nhện, chuồn chuồn, mọt hại gỗ, tôm sú, ghẹ, cáy, cái ghẻ, ve bò,ruốc, kiến , mối, sun, chân kiếm, mối, bọ hung, ve sầu
6. Đặc điểm nào khiến chân khớp đa dạng về môi trường sống và tập tính?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH 7 1.Ngành động vật nguyên sinh 2. Ngành ruột khoang 3.Các ngành giun 4.Ngành thân mềm 5. Ngành chân khớp Câu hỏi: 1. Trình bày đặc điểm chung của sán dây thích nghi với đời sống kí sinh? 2. Trình bày đặc điểm chung của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh? 3 .Trình bày cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu?Hãy nêu một vài động vật có cấu tạo tương tự nó? 4. Trình bày tập tính của nhện? Nêu một số đại diện của lớp hình nhện mà em biết? 5. Phân biệt các loài sau vào các lớp của ngành chân khớpmà em đã học? -Bọ ngựa, ong mắt đỏ, cua biển, bọ cạp , nhện, chuồn chuồn, mọt hại gỗ, tôm sú, ghẹ, cáy, cái ghẻ, ve bò,ruốc, kiến , mối, sun, chân kiếm, mối, bọ hung, ve sầu 6. Đặc điểm nào khiến chân khớp đa dạng về môi trường sống và tập tính? TRƯỜNG THCS ĐỒNG MỸ MÃ ĐỀ 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) --------------------------------------------------- (Học sinh ghi số mã đề vào sau chữ "Bài làm" của tờ giấy thi) Câu 1: (3đ) Trình bày đặc điểm cấu tạo của sán dây thích nghi với đời sống kí sinh? Câu 2: (3đ) Trình bày cấu tạo ngoài và di chuyển của châu chấu? Kể tên một vài động vật có cấu tạo tương tự nó và nêu một số vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ mà em biết? Câu 3: (2đ) Phân biệt các loài sau vào các lớp của ngành chân khớpmà em đã học? -Bọ ngựa, ong mắt đỏ, cua biển, bọ cạp , nhện, chuồn chuồn, mọt hại gỗ, tôm sú, ghẹ, cáy, cái ghẻ, ve bò,ruốc, kiến , mối, sun, chân kiếm, mối, bọ hung, ve sầu Câu 4:(2đ) Đặc điểm nào khiến chân khớp đa dạng về môi trường sống và tập tính? -------------------------------------------- TRƯỜNG THCS ĐỒNG MỸ MÃ ĐỀ 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) --------------------------------------------------- (Học sinh ghi số mã đề vào sau chữ "Bài làm" của tờ giấy thi) Câu 1: (3đ) Trình bày đặc điểm chung của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh? Câu 2: (3đ) Trình bày tập tính của nhện? Nêu một số đại diện của lớp hình nhện mà em biết? Câu 3: (2đ) Phân biệt các loài sau vào các lớp của ngành chân khớpmà em đã học? -Bọ ngựa, ong mắt đỏ, cua biển, bọ cạp , nhện, chuồn chuồn, mọt hại gỗ, tôm sú, ghẹ, cáy, cái ghẻ, ve bò,ruốc, kiến , mối, sun, chân kiếm, mối, bọ hung, ve sầu Câu 4:(2đ) Đặc điểm nào khiến chân khớp đa dạng về môi trường sống và tập tính? -------------------------------------------- TRƯỜNG THCS ĐỒNG MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 7 MÃ ĐỀ: 01 Câu Yêu cầu cần đạt Điểm từng ý Câu 1 (3đ) Đầu sán nhỏ có giác bám(4 giác bám, một số có móc bám) 1 Ruột tiêu giảm, bề mặt cơ thể hấp thụ chất dinh dưỡng 1 Thân sán gồm hàng trăm đốt sán, một đốt đều mang một cơ quan sinh dục lưỡng tính,các đốt cuối cùng chứa đầy trứng.Như vậy cả cơ thể sán dây có hàng trăm cơ quan sinh sản lưỡng tính. 1 Câu 2 (3đ) + Cơ thể có 3 phần, đầu, ngực và bụng (đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân, thường có 2 đôi cánh) 1 +Di chuyển: có thể bò bằng ba đôi chân, nhảy bằng đôi chân sau, bay bằng cánh nếu muốn di chuyển xa. 1 - Châu chấu thuộc lớp sâu bọ, một vài con giống nó là: bọ ngựa, mối, kiến, chuồn chuồn 0.5 - Vai trò: làm thuốc, làm thực phẩm, thụ phấn cho cây trồng, diệt các sâu hại khác, hại ngũ cốc và có thể truyền bệnh. 0.5 Câu 3 (2đ) Lớp giáp xác: cua biển, tôm sú, ghẹ , còng, cáy, ruốc, sun, chân kiếm 0.8 Lớp hình nhện: nhện, bò cạp, cái ghẻ, ve bò 0.4 Lớp sâu bọ: bọ ngựa, chuồn chuồn, mọt hại gỗ, ve sầu, ong mắt đỏ, kiến, mối, bọ hung(Mỗi con xếp đúng được 0.1 điểm) 0.8 Câu 4(2đ) - Các đôi phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như: ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, trg đát là đào bới 0.5 - phần phụ miệng cũng thích nghi với các dạng thức ăn khác nhau 0.5 - Thần kinh và các giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ 1 TRƯỜNG THCS ĐỒNG MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2014-2015 MÔN: SINH HỌC - LỚP: 7 MÃ ĐỀ: 02 Câu Yêu cầu cần đạt Điểm từng ý Câu 1 (3đ) Cơ thể dài bằng chiếc đũa, có lớp vỏ cuticun bọc ngoài co thể luôn căng tròn, có tác dụng hư bộ áo giáp, giúp giun đũa không bị tiêu hủy trong dịch tiêu hóa người 1 Di chuyển hạn chế vì chỉ có cơ dọc phát triển, thích hợp vói hoạt động chui rúc trong môi trường kí sinh 0.5 Các cơ quan tiêu hóa phát triển, hút nhiều chất dinh dưỡng nhanh và nhiều nhờ hầu. 1 Giun đũa đẻ trứng với số lượng nhiều 0.5 Câu 2 (3đ) + Chăng lưới: Nhện chăng bộ khung lưới, chăng các sợi phóng xạ và to vòng để chờ mồi 1 +Bắt mồi: trói chặt mồi treo vào lưới một thời gian, ngoạm chặt mồi, chích nọc độc, tiết dịch tiêu hóa, hút dịch lỏng ở con mồi 1 - vd: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò 0.5 - Vai trò: đa số có lợi vì chúng ăn sâu có hại, một số kí sinh gây bệnh ghẻ lở, hút máu người và động vật 0.5 Câu 3 (2đ) Lớp giáp xác: cua biển, tôm sú, ghẹ , còng, cáy, ruốc, sun, chân kiếm 0.8 Lớp hình nhện: nhện, bò cạp, cái ghẻ, ve bò 0.4 Lớp sâu bọ: bọ ngựa, chuồn chuồn, mọt hại gỗ, ve sầu, ong mắt đỏ, kiến, mối, bọ hung(Mỗi con xếp đúng được 0.1 điểm) 0.8 Câu 4(2đ) - Các đôi phần phụ có cấu tạo thích nghi với từng môi trường sống như: ở nước là chân bơi, ở cạn là chân bò, trg đát là đào bới 0.5 - phần phụ miệng cũng thích nghi với các dạng thức ăn khác nhau 0.5 - Thần kinh và các giác quan phát triển là cơ sở để hoàn thiện các tập tính phong phú ở sâu bọ 1 MA TRẬN ĐỀ 01: Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Ngành giun Câu1 3 điểm 1 câu 3 điểm Ngành chân khớp Câu2 3 điểm Câu3- 2điểm Câu4-2 điểm 3 câu 7 điểm Tổng 1 câu 3 điểm 1 câu 3 điểm 2 câu 4 điểm 4 câu 10 điểm MA TRẬN ĐỀ 02: Chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng điểm Ngành giun Câu1 3 điểm 1 câu 3 điểm Ngành chân khớp Câu2 3 điểm Câu3- 2điểm Câu4-2 điểm 3 câu 7 điểm Tổng 1 câu 3 điểm 1 câu 3 điểm 2 câu 4 điểm 4 câu 10 điểm
File đính kèm:
- de cuong sinh hoc 7.doc