Đề cương ôn tập môn hoá học 8

Nguyên tử là gì?

- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện.

- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và lớp vỏ tạo bởi các electron mang điện tích âm.

+ Hạt nhân nguyên tử.

-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi hai loại hạt là Proton (P) mang điện + và Notron không mang điện

-Những nguyên tử có cùng số P là những nguyên tử cùng loại.

-Trong mỗi nguyên tử tổng số electron bằng tổng số proton.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập môn hoá học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 sè mol cđa nh÷ng khèi l­ỵng chÊt sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C©u 18: T×m d·y kÕt qu¶ tÊt c¶ ®ĩng vỊ khèi l­ỵng(g) cđa nh÷ng l­ỵng chÊt(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
C©u 19: T×m d·y kÕt qu¶ tÊt c¶ ®ĩng vỊ khèi l­ỵng(g) cđa nh÷ng l­ỵng chÊt(mol) sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl
4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
C©u 20: T×m d·y kÕt qu¶ tÊt c¶ ®ĩng vỊ khèi l­ỵng(g) cđa nh÷ng l­ỵng chÊt(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
C©u 21: Sè h¹t vi m«( nguyªn tư, ph©n tư) cã trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 ®­ỵc biĨu diƠn lÇn l­ỵt trong 4 d·y sau.D·y nµo tÊt c¶ c¸c kÕt qu¶ ®ĩng?( lÊy N=6.1023)
9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
C©u 22: Khèi l­ỵng cđa mçi nguyªn tè cã trong 0,5 mol NaHCO3 ®­ỵc biĨu diƠn lÇn l­ỵt trong 4 d·y sau. D·y nµo cã tÊt c¶ c¸c kÕt qu¶ ®ĩng?
11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O
11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O
11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
C©u 23: ThĨ tÝch ë ®ktc cđa khèi l­ỵng c¸c khÝ ®­ỵc biĨu diƠn ë 4 d·y sau. D·y nµo cã tÊt c¶ c¸c kÕt qu¶ ®ĩng víi 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
44,8 lÝt H2; 22,4 lÝt N2; 4,48 lit O2, 11,2 lÝt CO2
44,8 lÝt H2; 2,4 lÝt N2; 4,48 lit O2, 11,2 lÝt CO2
4,8 lÝt H2; 22,4 lÝt N2; 4,48 lit O2, 11,2 lÝt CO2
44,8 lÝt H2; 2,24 lÝt N2; 4,48 lit O2, 11,2 lÝt CO2
C©u 24: Hai chÊt khÝ cã thĨ tÝch b»ng nhau( ®o cïng nhƯt ®é vµ ¸p suÊt) th×:
Khèi l­ỵng cđa 2 khÝ b»ng nhau
Sè mol cđa 2 khÝ b»ng nhau
Sè ph©n tư cđa 2 khÝ b»ng nhau
B, C ®ĩng
C©u 25: Muèn thu khÝ NH3 vµo b×nh th× cã thĨ thu b»ng c¸ch nµo sau ®©y?
A. §Ĩ ®øng b×nh 
B. §Ỉt ĩp ng­ỵc b×nh
C. Lĩc ®Çu ĩp ng­ỵc b×nh, khi gÇn ®Çy råi th× ®Ĩ ®øng b×nh
D. C¸ch nµo cịng ®­ỵc
Câu 1- Khối lượng mol của 1 chất là :
 a- Khối lượng tính bằng đvC của N nguyên tử hoặc phân tử chất đĩ , b- Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đĩ , c- Nguyên tử khối của chất đĩ , d- Phân tử khối của chất đĩ .
Câu 2 (chọn câu đúng ) –Trong 0,5 mol H2 cĩ :
0,5 .1023 nguyên tử H2 , b- 3.1023 nguyên tử H2 , c- 3.1023 phân tử H2 d- Khối lượng là 0,5g . 
Câu 3 (chọn câu đúng ) – Ở cùng nhiệt độ và áp suất 1 mol N2 và 1 mol CO2 cĩ cùng : 
 a- Khối lượng phân tử , b- Thể tích , c- Khối lượng mol , d- Số nguyên tử . 
Câu 4 – Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau nếu đo ở : 
 a- Cùng nhiệt độ , b- Cùng áp suất , c- Cùng nhiệt độ và áp suất, d- Cùng nhiệt độ nhưng khác áp suất 
Câu 5- Khối lượng mol của chất khí phụ thuộc vào : a- Số nguyên tử của các nguyên tố tạo nên phân tử chất khí , b- Nhiệt độ của chất khí , c- Ap suất của chất khí , d- Thể tích mol của chất khí .
Câu 6 – Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là : a- 48gam , b- 32gam , c- 128gam , d- 64gam .
Câu 7 – Biết khối lượng mol của muối M2SO4 là 142g . Nguyên tử khối của kim loại M là :
 a- 24 , b- 26 , c- 23 , d- 20 
Câu 8 – Chọn câu đúng trong các câu sau : a- 1mol Fe cĩ cùng thể tích với 1 mol Cu , b- 1 mol dung dịch NaCl cĩ cùng thể tích với 1 mol dd HCl , c- 1 mol khí N2 cĩ cùng thể tích với 1 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất , d- 1 mol O2 cĩ cùng thể tích với 1 mol Cl2 .
Câu 9 – Thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào :
 a- Nhiệt độ của chất khí , b- Bản chất của chất khí , c- Ap suất của chất khí , d – Cả a và c .
Câu 10 – Cơng thức đúng chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là : 
 a- M . m . n = 1 , b- M = n . m , c- M= n / m , d- m = n . M .
Câu 11- Để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B , cần so sánh : a- NTK của khí A so với nguyên tử khối của khí B , b- PTK của khí A so với phân tử khối của khí B , c- Khối lượng mol phân tử của khí A so với khí B , Khối lượng của khí A so với khối lượng của khí B .
Câu 12 – Khối lượng mol của khơng khí coi như bằng khối lượng của : a- 0,8 mol N2 và 0,1 mol O2 , 
 b- 0,8 mol N2 và 0,2 mol O2 , c- 0,2 mol N2 và 0,8 mol O2 , d- 0,6 mol N2 và 0,4 mol O2 .
Câu 12 –Cĩ thể thu những khí nào và đặt bình đứng ( trong phịng thí nghiệm )
 a- Cl2 ; CH4 , b- O2 ; H2 , c- CH4 ; CO2 , d- Cl2 ; CO2 .
Câu 13 – Trong các khí sau , khí nào nặng nhất : a- C3H8 , b- O3 , c- SO2 , d- Cl2 .
Câu 14 – Khí SO2 nặng hơn khí O2 bao nhiêu lần : a- 1,5 lần , b- 1,7 lần , c- 2 lần , d- 1,2 lần .
Câu 15 – Một kim loại đồng oxit màu đen cĩ khối lượng mol phân tử là 80g , cĩ thành phần về khối lượng là 80% Cu và 20%O . Cơng thức của oxit là cơng thức nào ? 
 a- Cu2O , b- CuO , c- CuO2 , d- Cu2O3 .
Câu 16 – Phương trình hố học 2H2 + O2 2H2O cho biết : a- Hai nguyên tử hiđro phản ứng với 2 nguyên tử oxi , b- Hai mol hiđro liên kết với 1 phân tử oxi , c- Hai mol hiđro tác dụng vừ a hết với 1 mol oxi .
TRẢ LỜI:
CHƯƠNG I
11
22
6
17
8
1
12
23
7
18
9
2
13
24
8
10
3
14
25
9
CHƯƠNG IV
4
15
26
10
1
11
5
16
CHƯƠNG II
11
2
12
6
17
1
12
3
13
7
18
2
13
4
14
8
19
3
14
5
15
9
20
4
15
6
16
10
21
5
16
7
17
(Học sinh trả lời đáp án vào khung này )
II. BÀI TẬP TỤ LUẬN
– v —
1.Tính phân tử khối của chất
Bài tập mẫu: PTK của Ca(HCO3)2 = 40 + (1 + 12 + 16 x 3) x 2 = 162 đvC
Bài tập tự giải: Tính phn tử khối của cc chất sau: CO2, SO2, O2, CaO, FeCl2, Ca(OH)2, H2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3,Fe2(SO4)3, Zn(NO3)2, BaSO4, BaCl2, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2HPO4, Ca(H2PO4)2, AgNO3, Fe(OH)2, Z
2.Lập CTHH của hợp chất
Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với O (II) 
Ta cĩ: xIII = yII = = x = 2 v y = 3 
 	Vậy CTHH l Al2O3 
Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với SO4 (II) 
Ta cĩ: xIII = yII = = x = 2 v y = 3 
Vậy CTHH l Al2(SO4)3 
Bài tập tự giải: Lập CTHH của cc hợp chất sau:
1/ Ca(II) với O ; Fe(II, III) với O ; K(I) với O ; Na(I) với O ; Zn(II) với O ; Hg(II) với O ; Ag(I) với O
2/ Ca(II) với nhĩm NO3(I) ; K(I) với nhĩm NO3(I) ; Na(I) với nhĩm NO3(I) ; Ba(II) với nhĩm NO3(I) 
3/ Ca(II) với nhĩm CO3(II) ; K(I) với nhĩm CO3(II) ; Na(I) với nhĩm CO3(II) ; Ba(II) với nhĩm CO3(II) 
4/ Zn(II) với nhĩm SO4(II) ; Ba(II) với nhĩm SO4(II) ; K(I) với nhĩm SO4(II) ; Ag(I) với nhĩm SO4(II) 
3.Tính hĩa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính hĩa trị của nguyn tố N trong hợp chất N2O5 
Giải: Gọi a l hĩa trị của nguyn tố N trong hợp chất N2O5 (a>O)
Ta cĩ: a x 2 = 5x II a = a = V 
 Vậy trong CT hợp chất N2O5 thì N(V)
Bài tập mẫu: b) Tính hoá trị của nguyên tố S trong hợp chất SO2 
Giải: Gọi a hoá trị của nguyên tố S trong hợp chất SO2 (a>O)
Ta cĩ: ax1 = 2xII a = a = IV 
Vậy trong CT hợp chất SO2 thì S(IV)
Bài tập mẫu: c) Tính hoá trị của PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 , biết nguyên tố Ca(II) 
Giải: Gọi b l hĩa trị của nhĩm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 (b>O)
Ta cĩ: 3xII = 2xb b = b = III 
Vậy trong CT hợp chất Ca3(PO4)2 thì PO4 (III)
Bài tập tự giải: 
1/ Tính hĩa trị của nguyên tố N lần lượt cĩ trong các hợp chất NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5
2/ Tính hĩa trị của nguyên tố Fe lần lượt cĩ trong các hợp chất FeO ; Fe2O3
3/ Tính hĩa trị của nhĩm SO4 trong hợp chất Na2SO4 ; nhĩm NO3 trong hợp chất NaNO3, nhĩm CO3 trong hợp chất K2CO3 ; nhĩm PO4 trong hợp chất K3PO4 ; nhĩm HCO3 trong hợp chất Ca(HCO3)2 ; nhĩm H2PO4 trong hợp chất Mg(H2PO4)2 ; nhĩm HPO4 trong hợp chất Na2HPO4 ; nhĩm HSO4 trong hợp chất Al(HSO4)3
4.Chọn hệ số và lập phương trình hĩa học
1/ Na2O + H2O NaOH
2/ Na + H2O NaOH + H2 
3/ Al(OH)3 Al2O3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ FeO + HCl FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3 
10/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
11/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
12/ Fe(OH)3 + HCl FeCl3 + H2O
13/ CaCl2 + AgNO3 Ca(NO3)2 + AgCl 
14/ P + O2 P2O5
15/ N2O5 + H2O HNO3
16/ Zn + HCl ZnCl2 + H2
17/ Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
18/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
19/ SO2 + Ba(OH)2 BaSO3 + H2O
20/ KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
5.Tính phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất NaOH
Ta cú: M= 23+16+1= 40 (g)
 " %Na = 100% = 57,5 (%) ; %O = 100% = 4O (%) ; %H = 100% = 2,5 (%)
Bài tập mẫu: b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất Fe(OH)3 
Ta cú: M = 56+(16+1)x3 = 107 (g)
" %Fe = 100% = 52,34 (%) ; %O = 100% = 44,86 (%) ; 
%H = 100% = 2,80 (%)
Bài tập tự giải: Tính thành phần phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a) Ca(OH)2 ; b) BaCl2 ; c) KOH ; d) Al2O3; e) Na2CO3 ; g) FeO ; h) ZnSO4 ; i) HgO ; k) NaNO3 ; l) CuO
6. Tính tốn, viết thành CTHH
Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(SO4)3 cĩ phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hĩa học?
Ta cú: PTK của Crx(SO4)3 = 392 Crx = 392 – 288 x = 104 : 52 = 2 
Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(SO4)3 
Bài tập tự giải: Tìm x và ghi lại cơng thức hoa học của cácc hợp chất sau:
1) Hợp chất Fe2(SO4)x cĩ phân tử khối là 400 đvC. 
 2) Hợp chất FexO3 cĩ phân tử khối là 160đvC. 
3) Hợp chất Al2(SO4)x cĩ phân tử khối là 342 đvC. 
4) Hợp chất K2(SO4)x cĩ phân tử khối là 174 đvC. 
5) Hợp chất Cax(PO4)2 cĩ phân tử khối là 310 đvC. 
7. Xác định CTHH
Bài tập mẫu: Tìm CTHH của hợp chất X biết: 	-Khí X nhẹ hơn khơng khí gần 0,55 lần
-Trong X gồm 75%C và 25% H
Giải: 	Ap dụng cơng thức: d= => MX = 0,55x29= 16(g)
= =>
= =>
Vậy trong 1mol hợp chất cĩ 1mol nguyên tử C và 4 mol nguyên tử H, hay trong 1 phân tử chất X cĩ 1 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. CTHH của X là : CH4
Bài tập

File đính kèm:

  • docDE CUONG HK1 HOA 8day du.doc
Giáo án liên quan