Đề Cương Ôn Tập Kỳ I (bổ Sung) - 2007 - Hóa 8

1/ Cho các cụm từ sau đây :(1) bằng ,(2) lớn hơn ,(3) nhỏ hơn ,(4) thể tích ,(5) khối lượng ,(6) phân tử khối,(7) số mol. Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào ô trống :

 a/ Một mol H2SO4 có khối lượng một molNaOH

 b/ Ở đkc :5,6 lit khí CO có số phân tử .số phân tử trong 5,6 lit O2

 c/ 2,8gam CaO có số mol .số mol trong 2,8gam MgO

 d/ Khí CO có bằng .của khí N2

2/ Cho các số (8) 6,02.1023;(9) 2 ;(10) 0,05 ;(11) 1,5 ;(12) 4 . Hãy điền các số thích hợp vào các câu sau:

 a/ Một mol nguyên tử Fe có số nguyên tử Fe là

 b/ Thể tích của 0,5 mol H2 gấp .lần thể tích của 4 gam khí CH4 (ở đkc)

 c/ 4,9gam H2SO4 có số mol là .

 d/ Giá tri của :x = ; y = Trong phương trình hóa học của phản ứng

 Cu + xHNO3  Cu(NO3)2 + y NO2 + 2H2O

3/ Điền Đ (đúng), S (sai) vào các câu sau :

 

doc13 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Cương Ôn Tập Kỳ I (bổ Sung) - 2007 - Hóa 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 số nguyên tử của các nguyên tố C,H lần lượt là 1: 3 .Khối lượng mol phân tử A là 30gam
 c/ Một hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố C,H,O.Trong đó tỉ lệ về số nguên tử của các nguyên tố C,H,O lần lượt là 1: 2: 1 .Khối lượng mol phân tử A là 180gam
 d/ Một hợp chất A có thành phần gồm các nguyên tố C,HTrong đó tỉ lệ về số nguên tử của các nguyên tố C,H lần lượt là 1: 2 .Khối lượng mol phân tử A là 28gam
8/ Lập PTHH của các phản ứng sau :
Magie tác dụng với axit clohidric tạo thành magie clorua và hidro
Sắt tác dụng với đồng sunfat tạo thành sắt II sunfat và đồng
 Ở nhiệt độ cao hidro tác dụng với oxi tạo thành nước
Natri sunfat tác dụng với bari clorua tạo thành natri clorua và bari sunfat
Kali hidroxit tác dụng với sắt III nitrat tạo thành sắt III hidroxit và kali nitrat
Hidro khử sắt III oxit thu được sắt và hơi nước
hòa tan P2O5 vào nước thu được dung dịch axit phôt phoric H3PO4
 Dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2 hấp thụ khí CO2 sinh ra kết tủa Canxi cacbonat CaCO3 và nước 
Để điều chế oxi người ta nung kali clorat KClO3
Để điều chế hidro người ta cho nhôm hòa tan vào axit clohidric loãng
9/ Xác định hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau : FexOy, RxOy, R2On, CrxOb, Fe(OH)n, Fex(SO4)y
Câu 1(0,5đ) Cho các hiện tượng sau :
1. Lấy lượng thuốc tím (rắn) hòa tan vào nước , rồi cho bay hơi hết nước, sau đó để nguội 
2. Hòa tan hổn hợp muối ăn và cát vào nước sau đó lọc tách bỏ chất bẩn
3. Cô cạn dung dịch muối ăn ta thu được những tinh thể muối ăn
4. Cây nến (parafin) cháy sáng
5. Lấy lượng thuốc tím (rắn) bỏ vào ống nghiệm rồi đun nóng .Đưa tàn que đóm vào gần miệng ống nghiệm , Thấy que đóm bùng cháy
a. Các câu chỉ hiện tượng hóa học 
1,2,3,4
3,4
4,5
1,2,5
b. Các câu chỉ hiện tượng vật lí 
1,2,3,4
3,4
4,5
1,2,5
Câu 2 (0,75đ) Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 17,1 gam Al2(SO4)3 và 0,3gam H2 
 a/ Khối lượng H2SO4 đã dùng là ? 
24,7 g
19,5 g
22,8 g
14,7 g
 b/ Chất tham gia phản ứng là 
Al và H2SO4
Al và Al2(SO4)3 
Al2(SO4)3 và H2
H2SO4 và H2
 c/ Sản phẩm là :
Al và H2SO4
Al và Al2(SO4)3 
Al2(SO4)3 và H2
H2SO4 và H2
Câu 3 (1đ) Ghép các hiện tượng với các phương trình hóa học cho phù hợp
HIỆN TƯỢNG
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (có đủ các điều kiệnđể phản ứng xãy ra )
KẾT QUẢ
.Sắt cháy trong Oxi tạo thành hạt sát oxit có màu nâu đỏ 
1. 2H2O à 2H2 + O2 
A..
Nước bị điện phân thành khí oxi và khí hidro
2. C2H6O + 3O2 à 3H2O + 2CO2
B.
Cồn (C2H6O) cháy tạo thành khí cacbonic và nước 
3. CaO + CO2 à CaCO3 
C
Nung đá vôi thu được vôi sống và khí cacbon đi oxit 
4. 2H2 + O2 à 2H2O
D.
5. CaCO3 à CaO + CO2 
6. 3Fe + 2O2 à Fe3O4 
Câu 4(0,25đ) Phát biểu nào sau đây về định luật bảo toàn khối lượng các chất là đúng 
Trong một phản ứng hóa học tổng các nguyên tử khối của các chất trước phản ứng và sau phản ứng là bằng nhau
Trong một phản ứng hóa học tổng phân tử khối của các chất trước phản ứng và sau phản ứng là bằng nhau 
Trong một phản ứng hóa học tổng số phân tử của các chất trước phản ứng và sau phản ứng là bằng nhau
Trong một phản ứng hóa học tổng khối lượng của các chất trước phản ứng và sau phản ứng là bằng nhau
Câu 5(0,25đ) Ở cùng điều kiện tiêu chuân , 1 mol N2 và CO2 có cùng :
Khối lượng phân tử 
Thể tích 
Khối lượng mol 
Số nguyên tử
Câu 6(0,25đ) Phương trình hóa học nào sau đây sai 
2Al + 3CuCl2 à 2AlCl3 + 3Cu 
P2O5 + 3H2O à 2H3PO4 
Fe + H2SO4 à FeSO4 + 2H
4Al + 3O2 à 2Al2O3
II TỰ LUẬN (7đ)
Câu 7 (4đ)
 1/ Tính khối lượng của hổn hợp gồm
 a/ 3mol CO2 và 2mol H2 
 b/ 2,24 lit SO2 và 1,12 lit O2 (ở ĐKC) 
 2/ Tính thể tích (ở ĐKC) của hổn hợp khí gồm 
 a/ 4,4 gam CO2 và 4 gam H2
 b/ 6,02 x1023 phân tử NH3 và 3,01x 1023 phân tử Cl2
Câu 8 (3đ)
a/ Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy khí Mêtan (CH4) trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước 
b/ Ghi tỉ lệ số mol nguyên tử?phân tử có trong phản ứng hóa học ? 
 c/ Tính Thể tích oxi cần thiết để đốt cháy hết 0,5 mol Mêtan (ở ĐKC) 
TRẮC NGHIỆM (3đ) 
Có các hiện tượng sau :
Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic 
Đốt hổn hợp sắt và lưu huỳnh tạo thành sắt (II)sunfua 
Cồn bị bay hơi 
Nước sôi 
Trong lò nung vôi , đá vôi (CaCO3) chuyển thành vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2)
Các câu chỉ hiện tượng hóa học :
1,2,3
2,3,4
3,4,5
1,2,5
Nhóm gồm đơn chất phi kim (có trong các hiện tượng trên )
Cacbon (than), oxi (có trong không khí) , sắt ,lưu huỳnh
Cacbon (than),lưu huỳnh, oxi , Canxi
Sắt , lưu huỳnh, nước
Cacbon (than), oxi , sắt 
Nhóm gồm hợp chất (có trong các hiện tượng trên )
Than , cacbonic, cồn , sắt (II) sufua , nước
Sắt , đá vôi , vôi sống ,nước , cacbonic
Lưu huỳnh , cồn , săt , nước , vôi sống 
Cacbonic, cồn , sắt (II) sunfua, đá vôi , vôi sống , nước
Trong công thức hợp chất AxBy (x, y là chỉ số ; a,b lần lượt là hóa trị của A,B biểu thức nào sau đây đúng với quy tắc về hóa trị 
 x . y = a. b 
x . a = y . b 
x . A = y . B
x . b = y . a 
Nhóm công thức hóa học nào viết đúng 
N2O, C2O4, SO2, P2O5
 N2O5, CO2, SO3, P2O5
 N2O3, CO2, S2O6, P2O5
NO2, C2O4, SO2, P2O5
Nước vôi quét lên tường sau một thời gian hóa rắn . Sơ đồ phản ứng hóa học bằng chữ của phản ứng là 
Nước vôi à Chất rắn 
Nước vôi + CO2 à CaCO3 + H2O
Nước vôi + cacbonic à Canxi cacbonat + nước 
Ca(OH)2 + Khí cacbonic à CaCO3 + nước
Cho XCl3 và H2Y . Công thức hóa học nào sau đây đúng 
XY2
X3Y2
X2Y3
XY
Một kim loại tạo ra hợp chất oxit là R2O3 và RO . Công thức hóa học muối sunfat của kim loại R là 
RSO4, R2SO4
R2(SO4)3 , RSO4
R2SO4 , R2(SO4)3
R(SO4)3 , RSO4
Chọn câu phát biểu đúng 
Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ chất này sang chất khác 
Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ
Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia bị thay đổi
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác
Cho biết nhóm SO4(II), kim loại có hoá trị tối đa là III có PTK bằng 342, hợp chất đó có CTHH là:
Al2(SO4)3
CuSO4
Fe2(SO4)3
K2SO4.
Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào là của hợp chất ?
 H2S, Be, N2, MgS
 NH3, CaCO3, CO, CCl4
 HF, C, CaO, Al2S3.
 FeO. P2O5, Hg, Na2O
Cho hợp chất X gồm 02 nguyên tử nguyên tố hoá học kim loại liên kết với 3 nguyên tử Oxy trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng , thì CTHH của nó là:
A. Cr2O3.	B. FeO.	C. Fe2O3.	D. Al2O3.	
TỰ LUẬN (7đ) 
(1,5đ) Dùng chữ số và ký hiệu hoá học để biểu diễn các ý sau:
3 phân tử Nitơ.:
1 phân tử Clor:
1 nguyên tử Oxy.	:.
5 nguyên tử Niken:..
6 phân tử Muối ăn (NatriClorua):.
1 phân tử Cacbonic:
(1,5đ) Chỉ số nguyên tử hoặc phân tử có trong các trường hợp sau 
 VD: 2ZnCl2 : 2 phân tử kẽm clorua 
5H2 :
 Br2 :.
N :.
2H2O
K :.
4AlCl3 :
(2đ) Cho chất X có cấu tạo gồm: nguyên tố kim loại R (II) liên kết với nhóm OH (I), X có phân tử khối nặng hơn phân tử hyđrô 49lần. Xác định CTHH của X
(2đ) Công thức muối Clorua của sắt là : FeCl3 
Lập công thức hóa học của muôi sunfat của săt (gồm Fe và SO4) và muối nitrat của sắt (gồm Fe và NO3) và tính phân tử khối của 2 chất trên 
Cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 2 hợp chất trên 
TRẮC NGHIỆM (3đ) 
Có các hiện tượng sau :
Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo thành khí Sunfurơ 
Đốt hổn hợp Magie và lưu huỳnh tạo thành magie sunfua 
Cô cạn dung dịch muối ăn , thu được muối ăn tinh khiết 
Hòa tan đường vào nước 
 Hòa tan vôi sống vào nước thu được nước vôi (Canxi hidroxyt)
Các câu chỉ hiện tượng hóa học :
1,2,3
2,3,4
3,4,5
1,2,5
Nhóm gồm đơn chất phi kim (có trong các hiện tượng trên )
Magie, oxi (có trong không khí) , lưu huỳnh
Cacbon (than),lưu huỳnh, oxi , vôi sống 
Magie , lưu huỳnh
Magie, oxi , lưu huỳnh , cacbon 
Nhóm gồm hợp chất (có trong các hiện tượng trên )
Sunfurơ, magie sunfua, muối ăn , đường, canxi hidroxyt 
Sunfurơ, magie sunfua, nước, muối ăn , đường, vôi sống , canxi hidroxyt
Cácbonic, magie sunfua, nước, muối ăn , đường, vôi sống , canxi hidroxyt
Lưu huỳnh, magie sunfua, nước, muối ăn , vôi sống , canxi hidroxyt
Trong công thức hợp chất XaYb (a, b là chỉ số ; N, M lần lượt là hóa trị của A,B biểu thức nào sau đây đúng với quy tắc về hóa trị 
 a . N = b. M 
 a. b = N . M 
a . M = b . N
a . X = b . Y 
Nhóm công thức hóa học nào viết đúng 
N2O, C2O4, SO2, P2O5
 N2O3, CO2, S2O3, P2O5
 N2O5, CO2, SO2, P2O5
NO2, C2O4, SO2, P2O5
Vôi sống để lâu ngày bị vón cục . Sơ đồ phản ứng hóa học bằng chữ của phản ứng là 
 Vôi sống + CO2 à đá vôi (Chất rắn) 
Vôi sống + Cacbonic à Canxi cacbonat
Nước vôi + khí cacbonic à Canxi cacbonat + nước 
Ca(OH)2 + Khí cacbonic à CaCO3 + nước
Cho XCl2 và H3Y . Công thức hóa học nào sau đây đúng 
XY2
X3Y2
X2Y3
XY
Một kim loại tạo ra hợp chất oxit là R2O3 và RO . Công thức hóa học muối nitrat của kim loại R là 
RNO3, R2NO3
R2(NO3)3 , RNO3
R2NO3 , R2(NO3)3
R(NO3)3 , R(NO3)2
Chọn câu phát biểu đúng 
Trong phản ứng hóa học, có sự biến đổi từ chất này sang chất khác 
Trong phản ứng hóa học, các nguyên tử bị phá vỡ
Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này sang chất khác
Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử tham gia bị thay đổi
Cho biết nhóm PO4(III), kim loại có hoá trị tối đa là II có PTK bằng 310, hợp chất đó có CTHH là:
Zn3(PO4)2
AlPO4
Ca3(PO4)2
Na3PO4.
Cho dãy CTHH sau, dãy CTHH nào là của hợp chất ?
H2S, Be, N2, MgS
 Br2, CaCO3, CO2, CCl4
 HF, C, CaO, Al2S3.
 FeO. P2O5, HgO, Na2O
Cho hợp chất X gồm 02 nguyên tử nguyên tố kim loại liên kết với 01 nguyên tử Oxy trong đó oxi ch

File đính kèm:

  • docH8.DecuongontapHKI.Hoa8.NLS.doc