Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học lớp 6 - Nguyễn Mạnh Hùng

Chương VII. Quả và hạt

Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào a, b,c hoặc d.

Câu4. Căn cứ vào đặt điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính nào?

a. Quả khô và quả nẻ b. Quả khô và quả khô nẻ

c. Quả nẻ và quả không nẻ d. Quả khô và quả thịt

câu 5. Nhóm quả thịt bao gồm hai loại quả là:

a. Quả khô và quả mọng b. Quả mọng và quả nẻ

c. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ d. Quả hạch và quả mọng

câu 6. Đặt điểm của quả khô nẻ là

a. Chín quả mềm b. Quả khô không tách ra c. Quả khô vỏ quả tự tách d. Quả nhiều thịt

câu 7. Các bộ phận của hạt gồm có

a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ b. Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ

c. Vỏ, phôi d. Phôi, chất dinh dưỡng dự trữ

Chương VIII: Các nhóm thực vật

Khoanh tròn vào đáp án đúng

Câu 8 . Đặc điểm chung các lọai tảo là

a. .Cơ thể cha có rễ thân lá thật sự

b. Cha phân hóa thành các lọai mô điển hình

c. Trong tế bào luôn chứa chất diệp lục

d. Tất cả đều đúng

 

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 666 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II môn Sinh học lớp 6 - Nguyễn Mạnh Hùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề CƯƠNG ÔN TậP HọC Kỳ II
MÔN SINH HọC 6
Gv : Nguyễn Mạnh Hùng
	***************************************************
I . TrẮC NGHIỆM
Chương VI: hoa và sinh sản hữu tinh
Câu 1. khoanh tròn vào đáp án đúng.
Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là
a. Nhị và nhụy	b. Đài và tràng	
c. Đài và nhụy	d. Tràng và nhụy
câu 2. Thụ phấn là hiện tượng
Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
Bướm, ong , côn trùng mang phấn hoa từ hao này đến hoa khác
Hạt phấn bay từ cây này đến cây khác
Nhị và nhụy chín cùng một lúc
Câu 3. Hãy chọn những nội dung ở cột B sao cho phù hợp với cột A rồi điền vào cột trả lời.
Cột A (các hiện tượng)
Cột B (định nghĩa, đặc điểm)
Trả lời
Thụ phấn
Hiện tựợng nảy Mầm của hạt phấn
Thụ tinh
Tạo quả
Hình thành hạt
Hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
Noãn sau khi được thụ tinh thành hạt
Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái tạo thành hợp tử
Hạt phấn hút chất nhầy của đầu nhụy trương lên và nảy mầm thành một ống phấn
Bầu nhụy phát triển thành quả chứa hạt.
1
2
3
4
5
Chương VII. Quả và hạt
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoan tròn vào a, b,c hoặc d.
Câu4. Căn cứ vào đặt điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính nào?
a. Quả khô và quả nẻ	b. Quả khô và quả khô nẻ
c. Quả nẻ và quả không nẻ	d. Quả khô và quả thịt
câu 5. Nhóm quả thịt bao gồm hai loại quả là:
a. Quả khô và quả mọng	b. Quả mọng và quả nẻ
c. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ	d. Quả hạch và quả mọng
câu 6. Đặt điểm của quả khô nẻ là
a. Chín quả mềm b. Quả khô không tách ra c. Quả khô vỏ quả tự tách d. Quả nhiều thịt
câu 7. Các bộ phận của hạt gồm có
a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ 	b. Vỏ, chất dinh dưỡng dự trữ 
c. Vỏ, phôi	d. Phôi, chất dinh dưỡng dự trữ 
Chương VIII: Các nhóm thực vật
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 8 . Đặc điểm chung các lọai tảo là
.Cơ thể chưa có rễ thân lá thật sự
Chưa phân hóa thành các lọai mô điển hình
Trong tế bào luôn chứa chất diệp lục
Tất cả đều đúng
Câu 9 . Đặc điểm nào sau đây thuộc Dương xỉ?
Lá to xẻ thùy, khi non cuộn lại thành hình thoa
Mặt dưới lá thường mang các túi bào tử
Thụ tinh phụ thuộc vào nước
Đã có rễ thân và lá
Tất cả đều đúng
câu 10 . Cách giải thích nào sau đây là đúng
Gọi là hạt trần vì hạt không có vỏ bọc
Gọi là hạt trần vì hạt không nằm trong quả
Gọi là hạt trần vì hạt nằm lộ trên vách noãn
câu 11, Vì sao thực vật hạt kín đa dạng và phong phú
Mạch dẫn hoàn chỉnh (mạch gỗ, mạch rây)
Có hoa, thích nghi cao thụ phấn nhờ gió, nhờ sâu bọ
Có hình thức phát tán quả hạt phong phú
Hạt đựoc bảo vệ tốt .
Tất cả các ý ttrên đều đúng
chương IX Vai trò của thực vật
câu 12 . Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn
Lượng khí CO2 và O2 trong không khí được ổn định là nhờ
Thực vật lấy vào khí CO2 và thải ra khí O2 trong qua trình quang hợp
Quá trình hô hấp của các sinh vật khác thì lấy O2 và thải CO2 
Thực vật thải CO2 khi hô hấp nhưng lại sử dụng ngay vào quang hợp nên lượng khí này không bị biến động
Cả a và b đều đúng
chương X : Vi khuẩn, nấm địa Y
Chọn và điền ghép thích hợp giữa nhóm sinh vật A và đặc điểm B
A. 1. vi khuẩn	2. Nấm	3. Địa Y
B. a. Cơ thể nhỏ bé, hiển vi	b. Có nhân hoàn chính	c. Chưa có nhân hoàn chỉnh
d. Sống tự dưỡng	e. Sống dị dưỡng, kí sinh, hoại sinh	g. Sống cộng sinh	
h. Sinh sản bằng hình thức phân phối tế bào	I, Sinh sản bằng bào tử
phần II . Tự luận
Những hoa nhỏ thường mọc thành cụm có tác dụng gì đối với sâu bọ và đối với sự phấn của hoa
Thụ phấn: thụ tinh là gì? Phân biệt thụ phấn và thụ tinh
Trình bày đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ sâu, bọ
Vì sao người ta phải thu hoạch đậu xanh, đậu đen trước khi quả chín khô?
Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sâu mọt hay sứt sẹo?
Cơ quan sinh dưỡng của rêu có đặc điểm gì? 
Phân biệt lớp một lá mầm, lớp hai lá mầm? ví dụ?
Tai sao nói thực bvật làm giảm ô nhiễm môi trường?
Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào?(bên trong, bên ngoài)
Đặc điểm chung của vi khuẩn, nấm? kể tên 3 loại vi khuẩn gây bện cho người?

File đính kèm:

  • docDe cuong sinh 6 HK2.doc