Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Hóa học 9 năm học: 2011 – 2012

I. NỘI DUNG ÔN TẬP

 1. Tính chất hóa học của oxit

 - Một số oxit quan trọng(SO2 , CaO)

2. Tính chất hóa học của Axit

 - Một số Axit quan trọng( H2SO4)

3 Tính chất hóa học của Bazơ.

 - Một số Bazơ quan trọng (NaOH, Ca(OH)2)

4. Tính chất hóa học của muối

 - Một số muối quan trọng(NaCl)

5. Phân bón hóa học(Những phân bón hóa học thường dùng

6. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.

7. Tính chât vật lí, tính chất hóa học của kim loại

8. Dãy hoạt động của kim loại

9. Tính chất của Nhôm, Sắt

10. Hợp kim của sắt

11. Sự ăn mòn kim loại

12. Tính chất của phi kim

 - Clo và Cacbon – Cac oxit của Cacbon

 

docx1 trang | Chia sẻ: namphuong90 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn: Hóa học 9 năm học: 2011 – 2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
Môn: Hóa học 9
Năm học: 2011– 2012
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
 1. Tính chất hóa học của oxit
 - Một số oxit quan trọng(SO2 , CaO)
2. Tính chất hóa học của Axit
 - Một số Axit quan trọng( H2SO4)
3 Tính chất hóa học của Bazơ.
 - Một số Bazơ quan trọng (NaOH, Ca(OH)2)
4. Tính chất hóa học của muối
 - Một số muối quan trọng(NaCl)
5. Phân bón hóa học(Những phân bón hóa học thường dùng
6. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ.
7. Tính chât vật lí, tính chất hóa học của kim loại
8. Dãy hoạt động của kim loại
9. Tính chất của Nhôm, Sắt
10. Hợp kim của sắt
11. Sự ăn mòn kim loại
12. Tính chất của phi kim
 - Clo và Cacbon – Cac oxit của Cacbon
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO
Dạng 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3.
Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO FeSO4. 
Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4.
Al2O3 AlAlCl3NaClNaOH Cu(OH)2.
Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT.
Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây:
Chæ duøng theâm quyø tím, haõy nhaän bieát caùc dung dòch sau: 
H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2.
NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4.
Baèng phöông phaùp hoùa hoïc, haõy nhaän bieát caùc dung dòch: 
CuSO4, AgNO3, NaCl.
NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. 
KOH, K2SO4, KCl
Dạng 3: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC.
Bài 1: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M.
Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng.
Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng.
Bài 2:Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 3,36l khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính khối lượng dd muối thu được.
Bài 3: Dẫn từ từ 3,136 l khí CO2 (đktc) vào một dd có hòa tan 12,8g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3.
Chất nào đã lấy dư, dư bao nhiêu lít (hoặc gam)?
Tính khối lượng muối thu được.
Bài 4: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I.
Bài 5:Hòa tan 24 gam CuO vào dung dịch HCl 36,5% (vừa đủ). Hãy:
 a) Tính khối lượng muối tạo thành
 b) Tính khối lượng HCl và khối lượng dd HCl
CHÚ Ý :XEM CÁC BÀI TẬP TRONG SGK

File đính kèm:

  • docxDe cuong Hoa 9 HKI.docx