Bài giảng Tiết 19 - Bài 14: Thực hành: Tính chất của bazơ và muối

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kỉ thuật thực hiện các thí nghiệm:

- Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối.

- Dung dịch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối và với axit.

2. Kỷ năng:

- Sử dụng các dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công 5 thí nghiệm trên.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tiết 19 - Bài 14: Thực hành: Tính chất của bazơ và muối, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19: Ngày soạn:24/10/2010.
Bài 14: THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT CỦA BAZƠ VÀ MUỐI.
Những kiến thức HS đã học đã biết có 
liên quan
Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Tính chất hóa học của bazơ
- Tính chất hoá học của muối
- Tiến hành các thí nghiệm kiểm chứng tính chất hoá học của bazơ và muối
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được: Mục đích, các bước tiến hành, kỉ thuật thực hiện các thí nghiệm: 
- Bazơ tác dụng với dung dịch axit, với dung dịch muối.
- Dung dịch muối tác dụng với kim loại, với dung dịch muối và với axit.
2. Kỷ năng: 
- Sử dụng các dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công 5 thí nghiệm trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng và viết được các phương trình hoá học.
- Viết tường trình thí nghiệm 
3. Thái độ: HS có tính cẩn thận khi sử dụng các dụng cụ, hóa chất thí nghiệm. 
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: 
- Thực hành;
- Cùng tham gia. 
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
1. GV: 
- Dụng cụ: Các dụng cụ cần thiết trong PTN: Ống nghiệm, cốc, giá TN, đũa, giấy ráp, ống nhỏ giọt...
- Hoá chất: H2O,các dd: H2SO4, HCl, Na2SO4, BaCl2, CuSO4, FeCl3, NaOH; Fe, Al...
2. HS: 
- Phiếu học tập (bản tường trình TN) 
- Kiến thức đã học.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I. Ổn định lớp - kiểm tra sỉ số: (1’)	
- Lớp:
- Sỉ số/Vắng:
II. Kiểm tra bài cũ: (0’) 
III. Nội dung bài mới: (30’)
1. Đặt vấn đề: (1’) Để kiểm chứng tính chất hoá học của bazơ và muối ta cùng thực hiện tiết thực hành... 
2. Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
a. Hoạt động 1: (12’)
- GV hướng dẫn HS lấy dụng cụ, hoá chất, cách tiến hành 2 thí nghiệm sau:
- GV hướng dẫn HS quan sát hiện tượng xảy ra. Viết PTPƯ, giải thích hiện tượng.
- HS: Làm TN, ghi lại cách tiến hành- hiện tượng TN- giải thích. 
- HS giải thích được NaOH tác dụng với DD FeCl3 tạo ra ¯ Fe(OH)3 màu nâu đỏ. 
- GV cho HS làm TN và quan sát các hiện tượng, giải thích và viết PTPƯ.
- HS giải thích: Nhỏ dd HCl vào,¯Cu(OH)2 tan ra, tạo thành dd trong suốt màu xanh lam.
1. Tính chất hoá học của Bazơ.
a. Thí nghiệm1: Natrihiđrôxit tác dụng với muối:
- Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc đụng nước, giá thí nghiệm.
- Hoá chất: Dung dịch NaOH, dung dịch FeCl3. 
- Tiến hành: Lấy khoãng 1-2ml dung dịch FeCl3 cho vào ống nghiệm, dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa FeCl3.
PTPƯ: 
3NaOH + FeCl3 ® Fe(OH)3 ¯ + 3NaCl
b. Thí nghiệm 1: Đồng (II) hiđrôxit tác dụng với axit
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm...	
- Hoá chất: Dung dịch NaOH, CuSO4, HCl. 
- Tiến hành: Lấy khoãng 2ml dd CuSo4 cho vào ống nghiệm, cho từ từ dd NaOH vào ống nghiệm, rồi lắc nhẹ. Khi kết tủa màu xanh lơ lắng xuống đáy ống nghiệm gạn phần dung dịch giử lại phần kết tủa Cu(OH)2 ở đáy ống nghiệm. Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd HCl vào ống nghiệm, lắc nhẹ, quan sát hiện tượng xảy ra.
PTPƯ: 
Cu(OH)2 + 2HCl ® CuCl2 + 2H2O
b. Hoạt động 2: (17’)
- GV hướng dẫn HS quan sát TN. Giải thích và viết PTPƯ. (HD thêm cho HS làm xong TN đặt vào giá đến cuối giờ quan sát và kết luận TN)
- HS giải thích: Trên bề mặt đinh Fe có lớp chất rắn màu đỏ.
- GV hướng dẫn HS quan sát TN. Giải thích và viết PTPƯ. 
- HS giải thích: Khi cho BaCl2 vào ống nghiệm chứa sẵn dd Na2SO4 có kết tủa trắng xuất hiện.
- GV hướng dẫn HS quan sát TN. Giải thích và viết PTPƯ. 
- HS giải thích: Khi cho BaCl2 vào ống nghiệm chứa sẵn dd H2SO4 có kết tủa trắng xuất hiện. 
2. Tính chất hoá học của muối.
a. Thí nghiệm 3: Đồng (II) Sunfat tác dụng với kim loại:
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, giấy ráp...
- Hoá chất: Dung dịch CuSO4, đinh Fe.
- Tiến hành: Dùng giấy ráp lau sạch đinh Fe, rồi lấy khoãng 2ml dd CuSO4 cho vào ống nghiệm, cho đinh Fe vào ống nghiệm.
PTPƯ: 
CuSO4 + Fe ® FeSO4 + Cu(lớp chất rắn màu đỏ)
b. Thí nghiệm 4: Bari clorua tác dụng với muối:
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm...
- Hoá chất: Dung dịch BaCl2, Na2SO4.
- Tiến hành: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ vài giọt dd BaCl2 vào ONo có đựng 1-2ml dd Na2SO4. 
PTPƯ: 
BaCl2 + Na2SO4 ® BaSO4 ¯+ NaCl
c. Thí nghiệm 5: Bari clorua tác dụng với axit:
- Dụng cụ: Ống nghiệm, giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt...
- Hoá chất: Dung dịch BaCl2, H2SO4 loãng.
- Tiến hành: Dùng ống nhỏ giọt nhỏ 1-2ml dd H2SO4 loãng vào ONo sau đó dùng ống nhỏ giọt nhỏ 1-2ml dd BaCl2.
PTPƯ: 
BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4¯ + HCl.
IV. Củng cố: (10’)
- Cho HS hoàn thành báo cáo
- Nhận xét giờ thực hành
V. Dặn dò: (4’)
- Làm vệ sinh PTN, thu dọn dụng cụ. 
- Xem trước bài mới “Tính chất vật lí của kim loại”. 

File đính kèm:

  • doctiet 19 hoa 9.doc