Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn: Toán 11
A-Đại số:
1.Giới hạn của dãy số.
Dạng 1.Tính giới hạn của dãy số:
* Phương pháp: Đưa bài toán về dạng để áp dụng được định lí 1 hoặc định lí 2 về giới hạn
của dãy số .
- Nếu biểu thức có dạng phân thức,ta thường chia cả tử và mẫu cho nk , trong đó k là số
mũ cao nhất của n .
- Nếu biểu thức không có dạng trên thì tùy từng trường hợp có thể dùng phép biến đổi sau:
+ Đặt thừa số chung để áp dụng định lí về giới hạn vô cực.
+ Nhân và chia cho biểu thức liên hợp để đưa về dạng phân thức khi biểu thức chứa
biến n dưới dấu căn.
xf xx khi 0)(lim)(lim xgxf xxxx ) : *Phương pháp: Phân tích tử số và mẫu số thành các nhân tử và giản ước. q u S 1 1 THPT Bản Ngà Ngô Kiều Lượng )( )( lim )()( )()( lim )( )( lim xQ xP xQxx xPxx xg xf xxxxxx - Nếu )(xf hay )(xg có chứa biến số dưới dấu căn thì có thể nhân tử số và mẫu số với biểu thức liên hợp trước khi phân tích chúng rồi giản ước. +) Dạng ( )( )( lim xg xf xx khi )(lim)(lim xgxf xxxx ): * Phương pháp : Chia cả tử số và mẫu số cho nx với n là số mũ bậc cao nhất của biến số x. - Nếu )(xf hay )(xg có chứa biến số dưới dấu căn thì đưa kx ra ngoài dấu căn (với k là số mũ cao nhất của x trong dấu căn) trước khi chia tử số và mẫu số cho lũy thừa của x. +) Dạng ( )()(lim xgxf xx khi )(lim)(lim xgxf xxxx hoặc )(lim)(lim xgxf xxxx ): *Phương pháp : Nhân và chia với biểu thức liên hợp(nếu có biểu thức chứa biến số dưới dấu căn) hoặc quy đồng mẫu số để đưa về cùng một phân thức (nếu chứa nhiều phân thức). Bài tập: Bài 3. Tính các giới hạn sau : a) 23 1 lim 4 x x x ; b) 9lim 2 4 x x ;c) )1(lim 24 xxx x ; d) )532(lim 23 xx x ; e) 3 12 lim 2 x x x ;f) 4 23 lim 22 x xx x g) x xx x 3 11 lim 2 0 ; h) 1 12 lim 3 1 x xx x Bài 4. Tính các giới hạn sau: a) x xx x 32 14 lim 2 ; b) )1(lim 2 xxx x 3.Hàm số liên tục: Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số )(xfy tại điểm x : * Phương pháp : Dựa vào định nghĩa tính liên tục của hàm số tại 1 điểm + Tính )(lim xf xx và )( xf + So sánh )(lim xf xx với )( xf để kết luận. Trường hợp bên trái, bên phải x hàm số được xác định bởi hai biểu thức khác nhau, để tìm )(lim xf xx ta cần tìm )(lim xf xx và )(lim xf xx và lưu ý rằng : LxfxfLxf xxxxxx )(lim)(lim)(lim Dạng 2 : Xét tính liên tục của hàm số )(xfy trên một tập con của tập R * Phương pháp : + Áp dụng định lí về tính liên tục của hàm số đa thức, phân thức hữu tỉ,lượng giác. + Nếu hàm số được cho bởi nhiều biểu thức khác nhau, cần nghiên cứu tính liên tục tại một điểm. Dạng 3 : Chứng minh PT 0)( xf có nghiệm trên tập RD * Phương pháp : Để chứng minh PT 0)( xf có nghiệm trên tập RD , ta cần tìm hai số a và b thuộc D sao cho hàm số )(xf liên tục trên đoạn ba ; và 0)().( bfaf . THPT Bản Ngà Ngô Kiều Lượng Bài tập: Bài 5. Xét tính liên tục của hàm số )(xgy tại điểm 2x với : 25 2 2 8 )( 3 xkhi xkhi x x xg Bài 6. Tìm m để hàm số )(xfy liên tục trên R, biết rằng : 31 3 3 34 )( 2 xkhimx xkhi x xx xf Bài 7. Chứng minh rằng phương trình : a) 0162 3 xx có ít nhất hai nghiệm b) 1sin xx có ít nhất một nghiệm 4.Đạo hàm: Dạng 1: Tính đạo hàm hàm số )(xfy tại điểm x - Nếu yêu cầu tính đạo hàm bằng định nghĩa, cần thực hiện theo 3 bước: +b1: giả sử x là số gia của biến số x tại điểm x , tính )()( xfxxfy +b2: lập tỉ số x xfxxf x y )()( +b3: tính giới hạn L x xfxxf x )()( lim 0 Lxf )(' - Nếu bài toán không nói gì thêm ,sử dụng các công thức và các quy tắc tính đạo hàm của một tổng, hiệu, tích, thương để tính )(' xf sau đó tính giá trị của hàm số )(' xfy tại xx . Dạng 2 : Tính đạo hàm của hàm hợp )(xgfy trên tập xác định của nó * Phương pháp : + Đặt )(xgu + Áp dụng các công thức tính đạo hàm và các quy tắc tính đạo hàm của một tổng, hiệu, tích, thương. Lưu ý : Dạng 3 : Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong (C) của hàm số )(xfy +) Loại 1. Tiếp tuyến tại điểm )();( CyxM có dạng : )())((' xfxxxfy +) Loại 2. Tiếp tuyến d song song với đường thẳng d’ cho trước: * Phương pháp : ''' . xux uyy THPT Bản Ngà Ngô Kiều Lượng + Tiếp tuyến d // d’ 'dd kk + Gọi x là hoành độ tiếp điểm, ta có : yxkxf d )( ' + Phương trình tiếp tuyến cần lập là : yxxxfy ))(( ' +) Loại 3. Tiếp tuyến d vuông góc với đường thẳng d’ cho trước : * Phương pháp : + Tiếp tuyến ' 1 ' d d k kdd + Gọi x là hoành độ tiếp điểm, ta có : yxkxf d )( ' + Phương trình tiếp tuyến cần lập là : yxxxfy ))(( ' +) Loại 4. Viết phương trình tiếp tuyến )(d với đồ thị hàm số )(xfy biết tiếp tuyến đi qua điểm );( 11 yxA : * Phương pháp : + Bước 1: Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến )(d Phương trình đường thẳng của )(d đi qua điểm );( 11 yxA có hệ số góc k là: 11)( yxxky (*) + Bước 2: Để )(d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số thì hệ phương trình: )( )( )()( ' 11 I xfk yxxkxf có nghiệm . + Bước 3: Nghiệm của hệ phườn trình là hoành độ tiếp điểm x từ đó suy ra y ; suy ra )(' xfk Phương trình tiếp tuyến. * Lưu ý: Hệ (I) có bao nhiêu nghiệm thì tương ứng có bấy nhiêu tiếp tuyến . Bài tập: Bài 8. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của các hàm số sau : a) 123 xxy tại 2x b) xy 2sin tại 6 x c) xy 43 tại 1x d) 1 1 x x y tại 0x Bài 9. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 1 5 4 3 2 2 234 xxx y b) 201227 )5( xxy THPT Bản Ngà Ngô Kiều Lượng c) xx xx y 3 763 2 2 d) 132 xx x y e) x x y 1 cos f) 22 cottan xxy Bài 10. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x : a) xxxxy 2266 cos.sin3cossin b) xxxxxy 22222 sin2 3 2 cos 3 2 cos 3 cos 3 cos Bài 11. Cho hàm số 23)( 23 xxxf a) Giải bất phương trình : 3)(' xf b) Giải phương trình : 3)(sin" xf c) Giải phương trình : 3)(18)( "' xfxf Bài 12. Cho hàm số 23 23 xxy có đồ thị (C) . a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ 1x b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có tung độ 2y c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng : 020123 yx d) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng : 02012902 yx Bài 13. Cho hàm số 42 52 x x y có đồ thị (H). a) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) biết tiếp tuyến có hệ số góc 8k b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (H) biết tiếp tuyến đi qua điểm M(-2; 2). B-Hình học: Quan hệ vuông góc trong không gian: Dạng 1 .Chứng minh một đẳng thức vectơ : *Phương pháp : Sử dụng : + Quy tắc 3 điểm : + Quy tắc hình bình hành: + Quy tắc hình hộp: + Quy tắc trung điểm: + Trọng tâm của tam giác: + Trọng tâm của tứ diện: + Các tính chất của phép cộng, trừ vectơ và phép nhân vectơ với một số: Bài 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng: DGDCDBDA 3 THPT Bản Ngà Ngô Kiều Lượng Bài 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD.Gọi I là trung điểm của đoạn MN và P là một điểm bất kì trong không gian. Chứng minh rằng: a) 0 IDICIBIA b) )( 4 1 PDPCPBPAPI Dạng 2 .Xác định góc giữa hai đường thẳng : *Phương pháp 1 : )900(),(),( //,// 2121 21 ddba bdad Odd *Phương pháp 2: 18090180),( 900),( ),( nêuba nêuba bđtvtcpv ađtvtcpu vu Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD. Biết AB = CD = 2a; MN = a 3 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Bài 4 . Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và 60BAC BAD . Chứng minh rằng: a) ;AB CD b) Nếu M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD thì àMN AB v MN CD Dạng 3 .Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng cắt nhau: *Phương pháp : +) , ( ) ( ), ( ) d a d b a b I d a b +) '( , ( )) ( , )d d d với d’ là hình chiếu của d trên mp( ) Bài5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có SA = SB = SC = SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD.Chứng minh rằng: a) ( )SO ABCD b) ( )AC SBD và ( )BD SAC . Bài6:Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm O trên mặt phẳng (ABC) . a) Chứng minh rằng: ( )BC OAH , ( )CA OBH , ( )AB OCH . b) Chứng minh rằng H là trực tâm của tam giác ABC c) Chứng minh rằng: 2 2 2 2 1 1 1 1 OH OA OB OC . d) Chứng minh rằng các góc của tam giác ABC đều nhọn. Bài7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi H, I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên SB, SC, SD. a) Chứng minh rằng ( ), ( )BC SAB CD SAD b) Chứng minh rằng (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD. THPT Bản Ngà Ngô Kiều Lượng c) Chứng minh rằng AH, AK cùng vuông góc với SC. Từ đó suy ra ba đường thẳng AH, AI, AK cùng chứa trong một mặt phẳng. d) Tính diện tích của tứ giác AHIK, biết SA = AB = a Dạng 4 . Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc : *Phương pháp : +) Góc giữa hai mặt phẳng: ( ) (( ), ( )) ( , ) ( ) a a b b (1) +) Từ (1): Nếu ( , ) 90a b thì ( ) ( ) +) ( ) ( ) ( ) ( ) d d Bài8: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. a) Tính độ dài đoạn thẳng SO. b) Gọi M là trung điểm của đoạn SC. Chứng minh hai mặt phẳng (MBD) và (SAC) vuông góc với nhau . c) Tính độ dài đoạn OM và tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) . Bài 9: Cho hình chóp S.
File đính kèm:
- De cuong on tap mon toan 11HKII.pdf