Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 10
VẤN ĐỀ 2.Xét tính chẳn lẻ của hàm số
Để xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) ta tiến hành các bước như sau:
·Tìm tập xác định D của hàm số và xét xem D có là tập đối xứng hay không.
·Nếu D là tập đối xứng thì so sánh f(–x) với f(x) (x bất kì thuộc D).
+ Nếu f(–x) = f(x),"x thuộc D thì f là hàm số chẵn.
+ Nếu f(–x) =–f(x),"x thuộc Dthì f là hàm số lẻ.
m2 - 1 Bài 5: Giải các hệ phương trình sau : a. 2 3 5 3 3 x y x y + =ì í + = -î b. 2 3 4 2 6 x y x y - + =ì í - = -î c. 2 3 2 4 1 x y x y + = -ì í- - =î d. 7 4 41 3 3 3 5 11 5 2 ì + =ïï í ï - = - ïî x y x y VẤN ĐỀ 5. Phương trình bậc hai 1. Cách giải Chú ý: – Nếu a + b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = 1 và x = c a . – Nếu a – b + c = 0 thì (1) có hai nghiệm là x = –1 và x = c a - . – Nếu b chẵn thì ta có thể dùng công thức thu gọn với bb 2 ¢ = . 2. Định lí Vi–et Hai số x x1 2, là các nghiệm của phương trình bậc hai ax bx c2 0+ + = khi và chỉ khi chúng thoả mãn các hệ thức bS x x a1 2 = + = - và cP x x a1 2 = = . Bài 6: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + m2 - 3m = 0. Định m để phương trình: a/ Có hai nghiệm phân biệt b/ Có hai nghiệm c/ Có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó. d/ Có một nghiệm bằng -1 tính nghiệm còn lại e/ Có hai nghiệm thoả 3(x1+x2)=- 4 x1 x2 f/ Có hai nghiệm thoả x1=3x2 Bài 7: Cho pt x2 + (m - 1)x + m + 2 = 0 a/ Giải phương trình với m = -8 b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9 ax2 + bx + c = 0 (a ¹ 0) (1) b ac2 4D = - Kết luận D > 0 (1) có 2 nghiệm phân biệt bx a1,2 2 D- ± = D = 0 (1) có nghiệm kép bx a2 = - D < 0 (1) vô nghiệm MATHVN.COM | www.mathvn.com www.MATHVN.com 7 PHẦN II: HÌNH HỌC CHƯƠNG I. VÉC TƠ (Dành cho trắc nghiệm và tự luận) I/ KHÁI NIỆM VÉC TƠ . 1. Các định nghĩa · Vectơ là một đoạn thẳng có hướng. Kí hiệu vectơ có điểm đầu A, điểm cuối B là AB uuur . · Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ đó. · Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ, kí hiệu AB uuur . · Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, kí hiệu 0 r . · Hai vectơ đgl cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. · Hai vectơ cùng phương có thể cùng hướng hoặc ngược hướng. · Hai vectơ đgl bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. Chú ý: + Ta còn sử dụng kí hiệu a b, ,... rr để biểu diễn vectơ. + Qui ước: Vectơ 0 r cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ. Mọi vectơ 0 r đều bằng nhau. 2. Các phép toán trên vectơ a) Tổng của hai vectơ · Qui tắc ba điểm: Với ba điểm A, B, C tuỳ ý, ta có: AB BC AC+ = uuur uuur uuur . · Qui tắc hình bình hành: Với ABCD là hình bình hành, ta có: AB AD AC+ = uuur uuur uuur . · Tính chất: a b b a+ = + r rr r ; ( ) ( )a b c a b c+ + = + + r rr r r r ; a a0+ = rr r b) Hiệu của hai vectơ · Vectơ đối của a r là vectơ b r sao cho a b 0+ = r rr . Kí hiệu vectơ đối của a r là a- r . · Vectơ đối của 0 r là 0 r . · ( )a b a b- = + - r rr r . · Qui tắc ba điểm: Với ba điểm O, A, B tuỳ ý, ta có: OB OA AB- = uuur uuur uuur . c) Tích của một vectơ với một số · Cho vectơ a r và số k Î R. ka r là một vectơ được xác định như sau: + ka r cùng hướng với a r nếu k ³ 0, ka r ngược hướng với a r nếu k < 0. + ka k a.= r r . · Tính chất: ( )k a b ka kb+ = + r rr r ; k l a ka la( )+ = + r r r ; ( )k la kl a( )= r r ka 0= rr Û k = 0 hoặc a 0= rr . · Điều kiện để hai vectơ cùng phương: ( )a vaø b a cuøng phöông k R b ka0 :¹ Û $ Î = r r rr r r · Điều kiện ba điểm thẳng hàng: A, B, C thẳng hàng Û $k ¹ 0: AB kAC= uuur uuur . · Biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phương: Cho hai vectơ không cùng phương a b, rr và x r tuỳ ý. Khi đó $! m, n Î R: x ma nb= + rr r . Chú ý: · Hệ thức trung điểm đoạn thẳng: M là trung điểm của đoạn thẳng AB Û MA MB 0+ = uuur uuur r Û OA OB OM2+ = uuur uuur uuur (O tuỳ ý). · Hệ thức trọng tâm tam giác: G là trọng tâm DABC Û GA GB GC 0+ + = uuur uuur uuur r Û OA OB OC OG3+ + = uuur uuur uuur uuur (O tuỳ ý). MATHVN.COM | www.mathvn.com www.MATHVN.com 8 II/ TỌA ĐỘ 1. Trục toạ độ · Trục toạ độ (trục) là một đường thẳng trên đó đã xác định một điểm gốc O và một vectơ đơn vị e r . Kí hiệu ( )O e; r . · Toạ độ của vectơ trên trục: u a u a e( ) .= Û = r r r . · Toạ độ của điểm trên trục: M k OM k e( ) .Û = uuur r . · Độ dài đại số của vectơ trên trục: AB a AB a e.= Û = uuur r . Chú ý: + Nếu AB cuøng höôùng vôùi e uuur r thì AB AB= . Nếu AB ngöôïc höôùng vôùi e uuur r thì AB AB= - . + Nếu A(a), B(b) thì AB b a= - . + Hệ thức Sa–lơ: Với A, B, C tuỳ ý trên trục, ta có: AB BC AC+ = . 2. Hệ trục toạ độ · Hệ gồm hai trục toạ độ Ox, Oy vuông góc với nhau. Vectơ đơn vị trên Ox, Oy lần lượt là i j, r r . O là gốc toạ độ, Ox là trục hoành, Oy là trục tung. · Toạ độ của vectơ đối với hệ trục toạ độ: u x y u x i y j( ; ) . .= Û = + r rr r . · Toạ độ của điểm đối với hệ trục toạ độ: M x y OM x i y j( ; ) . .Û = + uuur r r . · Tính chất: Cho a x y b x y k R( ; ), ( ; ),¢ ¢= = Î rr , A A B B C CA x y B x y C x y( ; ), ( ; ), ( ; ) : + x xa b y y ì ¢ï == Û í ¢=ïî rr + a b x x y y( ; )¢ ¢± = ± ± rr + ka kx ky( ; )= r + b r cùng phương với a 0¹ rr Û $k Î R: x kx vaø y ky¢ ¢= = . Û x y x y ¢ ¢ = (nếu x ¹ 0, y ¹ 0). + B A B AAB x x y y( ; )= - - uuur . + Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB: A B A BI I x x y y x y; 2 2 + + = = . + Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC: A B C A B CG G x x x y y y x y; 3 3 + + + + = = . + Toạ độ điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k ¹ 1: A B A BM M x kx y ky x y k k ; 1 1 - - = = - - . ( M chia đoạn AB theo tỉ số k Û MA kMB= uuur uuur ). Bài 1: Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chứng minh : )a AB DC AC DB+ = + uur uuur uuur uur )b AB ED AD EB+ = + uur uur uuur uur )c AB CD AC BD- = - uur uur uuur uur )d AD CE DC AB EB+ + = - uuur uur uuur uur uur ) AC+ DE - DC - CE + CB = AB uuur uuur uuur uur uuur uuur e ) + + = + + = + + uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur f AD BE CF AE BF CD AF BD CE Bài 2: Cho tam giác MNP có MQ là trung tuyến của tam giác . Gọi R Là trung điểm của MQ. Cmr ) 2 0a RM RN RP+ + = uuur uuur uur r + + = " uuur uuur uur uur ) 2 4 , bÊt k×b ON OM OP OR O c) Dựng điểm S sao cho tứ giác MNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng MATHVN.COM | www.mathvn.com www.MATHVN.com 9 2MS MN PM MP+ - = uuur uuur uuur uuur d)Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng: ON OS OM OP+ = + uuur uuur uuuur uuur ; 4ON OM OP OS OI+ + + = uuur uuuur uuur uuur uur Bài 3:.Cho 4 điểm bất kì A,B,C,D và M,N lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB,CD.Chứng minh rằng: a) 2CA DB CB DA MN+ = + = uuur uuur uuur uuur uuuur b) 4AD BD AC BC MN+ + + = uuur uuur uuur uuur uuuur c) Gọi I là trung điểm của BC.Chứng minh rằng: 2( ) 3+ + + = uur uur uur uur uur AB AI NA DA DB Bài 4:. Cho tam giác MNP có MQ ,NS,PI lần lượt là trung tuyến của tam giác. Chứng minh rằng: ) 0+ + = uuur uur uur r a MQ NS PI b) Chứng minh rằng hai tam giác MNP và tam giác SQI có cùng trọng tâm . c) Gọi M’ Là điểm đối xứng với M qua N , N’ Là điểm đối xứng với N qua P , P’ Là điểm đối xứng với P qua M. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta luôn có: ' ' '+ + = + + uuur uuuur uuuruuur uuur uur ON OM OP ON OM OP Bài 5: Gọi G và G¢ lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A B C¢ ¢ ¢ . Chứng minh rằng 3AA BB CC GG¢ ¢ ¢ ¢+ + = uuur uuur uuuur uuuur Bài 6: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên AC sao cho NC=2NA, gọi K là trung điểm của MN 1 1 ) CMR: AK= AB + AC 4 6 a uuur uuur uuur 1 1 b) KD= AB + AC 4 3 uuur uuuur uuur Gäi D lµ trung ®iÓm cña BC, chøng minh : Bài 7: a) Cho MK và NQ là trung tuyến của tam giác MNP.Hãy phân tích các véctơ , , uuur uur uuur MN NP PM theo hai véctơ u MK= r uuuur , = r uuur v NQ b) Trên đường thẳng NP của tam giác MNP lấy một điểm S sao cho 3SN SP= uuur uur . Hãy phân tích véctơ MS uuur theo hai véctơ u MN= r uuuur , v MP= r uuur c) Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MG và H là điểm trên cạnh MN sao cho MH = 1 5 MN .Hãy phân tích các véctơ , , , uur uuur uur uuur MI MH PI PH theo hai véctơ u PM= r uuuur , v PN= r uuur Bài 8: Cho 3 điểm A(1,2), B(-2, 6), C(4, 4) a) Chứng minh A, B,C không thẳng hàng b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn AB c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC d) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình Bình hành e) Tìm toạ độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN f) Tìm toạ độ các điêm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK. g) Tìm toạ độ điểm T sao cho 2 điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C. h) 3 ; 2 5T × m to¹ ®é ®iÓm U sao cho = = - uuur uuur uuur uuur AB BU AC BU k) , theo 2 ; theo 2 AB uuur uuur uuur uuur uuur H·y ph©n tich vec t¬ AU vµ CB vect¬ AC vµ CN Bài 9: Cho tam giác ABC có M(1,4), N(3,0); P(-1,1) lần lượt là trung điểm của các cạnh: BC, CA, AB. Tìm toạ độ A, B, C. Bài 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Chứng minh rằng các điểm: a) A(1;1), B(-1; 7), C(0; 4) thẳng hàng. b) M(-1; 1), N(1; 3), P(-2; 0) thẳng hàng. c) Q(-1; 1), R(0; 3), S(-4; 5) không thẳng hàng. Bài 11: Trong hệ trục tọa cho hai điểm A(2; 1) và B(6; -1) Tìm tọa độ: a) Điểm M thuộc Ox sao cho A,B,M thẳng hàng. b) Điểm N thuộc Oy sao cho A,B,N thẳng hàng. MATHVN.COM | www.mathvn.com www.MATHVN.com 10 O x y M x y 1-1 O A B ar br ar b r CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG I/ GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC BẤT KỲ TỪ 0O ĐẾN 180O 1. Định nghĩa Lấy M trên nöûa ñöôøng troøn ñôn vò taâm O. Xeùt goùc nhoïn a = ·xOM . Giaû söû M(x; y). sina = y (tung ñoä) cosa = x (hoaønh ñoä) tana = y tung ñoä x hoaønh ñoä æ ö ç ÷ è ø (x ¹ 0) cota = x hoaønh ñoä y tung ñoä æ ö ç ÷ è ø (y ¹ 0) Chú ý: – Nếu a tù thì cosa < 0, tana < 0, cota < 0. – tana chỉ xác định khi a ¹ 900, cota chỉ xá
File đính kèm:
- DeCuongToan10-HK1.pdf