Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn: hóa học 9 – năm học 2010-2011
Câu 1. Căn cứ vào tính chất hóa học của oxit, thì oxit được phân thành mấy loại?
a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại 5 loại
Câu 2. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào?
a. Tác dụng với nước b. Tác dụng với dung dịch axit
c. Tác dụng với oxit axit d. Cả a, b, c đều đúng
d. Fe Câu 49. Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: a. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 b. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH c. NaOH, KOH, Ba(OH)2 d. NaOH, KOH, Al(OH)3 Câu 50.Dung dịch bazơ làm cho giấy quì tím chuyển thành: a. Màu đỏ b. Màu xanh c. Màu vàng d. Màu đen Câu 51.Tính chất hóa học của dung dịch bazơ là? a. Làm đổi màu chất chỉ thị b. Tác dụng với oxit axit c. Tác dụng với dung dịch axit d. Cả a, b, c đều đúng Câu 52. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dd FeCl3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là: a. Fe(OH)2 b. Fe2O3 c. FeO d. Fe3O4 Câu 53. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dung dịch CuSO4. Hiện tượng xuất hiện là? a. Chất rắn màu trắng b. Chất khí màu xanh c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh Câu 54. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + 2B → C + H2O. B và C lần lượt là: a. NaOH, Na2SO4 b. Ba(OH)2, BaSO4 c. BaCl2, BaSO4 d. Cả a & b đúng Câu 55. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau? a. K2SO4, NaOH b. K2SO4 và BaCl2 c. AgCl và HCl d. Cả a & b đúng Câu 56. Muối KNO3 phân hủy bởi nhiệt sinh ra các chất là? a. KNO2, NO2 b. Không bị phân hủy c. KNO2 và O2 d. K2O, NO2 Câu 57. Dãy gồm các muối không tan trong nước là: a. CaSO4, CuCl2, BaSO4 b. AgNO3, BaCl2, CaCO3 c. Na2SO4, Ca3(PO4)2, CaCl2 d. AgCl, BaCO3, BaSO4 Câu 58. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm có sẵn dd BaCl2. Hiện tượng xuất hiện là? a. Chất rắn màu trắng b. Không có hiện tượng gì c. Chất khí màu nâu d. Chất rắn màu xanh Câu 59. Cho phương trình phản ứng: H2SO4 + B → C + 2H2O. B và C lần lượt là: a. Ca(OH)2, CaSO4 b. BaCl2, BaSO4 c. Ba(OH)2, BaSO4 d. Cả a, c đúng Câu 60. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau? a. K2SO4, CuCl2 b. BaSO4 và HCl c. AgNO3 và NaCl d. Tất cả đều đúng Câu 61. Trong các bazơ sau bazơ nào bị nhiệt phân hủy: a. KOH b. Ba(OH)2 c. Al(OH)3 d. Cả a & b đúng Câu 62. Khi điện phân nóng chảy muối natri clorua, sản phẩm thu dược là? a. Na và Cl2 b. Na và Cl c. Chỉ thu được Na d. Chỉ thu được Cl2 Câu 63. Phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp, thì thu được? a. Dung dịch NaOH b. Khí H2 c. Khí Cl2 d. Tất cả đều đúng Câu 64. Muối kali nitrat KNO3 được dùng để: a. Chế tạo thuốc nổ đen b. Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp c. Làm phân bón, cung cấp nguyên tố N và K d. Tất cả đều đúng Câu 65. Để phân biệt kim loại nhôm và kim loại sắt, người ta dùng? a. Dung dịch HCl b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch NaOH d. Tất cả đều đúng Câu 66. Tính chất hóa học của một số kim loại là? a. Tác dụng với phi kim b. Tác dụng với dung dịch axit c. Tác dụng với dung dịch muối d. Tất cả đều đúng Câu 67. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại? a. Ảnh hưởng của các chât trong môi trường b. Tự kim loại sinh ra sự ăn mòn c. Ảnh hưởng của nhiệt độ d. Cả a và c đều đúng Câu 68. Axit sunfuric đặc, dư tác dụng với 10 gam hỗn hợp CuO và Cu thì thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng ( gam) của CuO và Cu trong hỗn hợp lần lượt là: a. 3,6 và 6,4 b. 6,8 và 3,2 c. 0,4 và 9,6 d. 4,0 và 6,0 Câu 69. Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: a. 2,2 và 1,8 gam b. 2,4 và 1,6 gam c. 1,2 và 2,8 gam d. 1,8 và 1,2 gam Câu 70. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là: a. 38,1% và 61,9% b. 39% và 61% c. 40% và 60% d. 35% và 65% Câu 71. Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là: a. 35% và 65% b. 40% và 60% c. 50% và 50% d. 70% và 30% Câu 72. Cho lá kẽm có khối lượng 50 g vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian phản ứng kết thúc thì khối lượng lá kẽm là 49,82 g. Khối lượng kẽm đã tác dụng là: a. 17,55g b. 5,85g c. 11,7g d. 11,5g Câu 73. Cho một lá sắt có khối lượng 50 gam vào dung dịch đồng sunfat. Sau một thời gian, nhấc lá sắt ra thì khối lượng lá sắt là 51g. Số mol muối sắt tạo thành là: a. 0,25 mol b. 0,1875 mol c. 0,15 mol d. 0,125 mol Câu 74. Cho 1 gam hợp kim của Natri tác dụng với nước ta thu được kiềm; để trung hòa kiềm đó cần phải dùng 50 ml dung dịch HCl 0,2 M. Thành phần phần trăm của natri trong hợp kim là: a. 39,5% b. 23% c. 24% d. 29% Câu 75.Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư có khí bay lên. Thành phần chất rắn D là: a. Al, Fe và Cu b. Fe, Cu và Ag c. Al, Cu và Ag d. Kết quả khác Câu 76. Nhúng một lá Nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy lá Nhôm sau phản ứng ra khỏi dung dịch thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,38 g. Khối lượng nhôm đã phản ứng là: a. 0,27 g b. 0,81 g c. 0,54g d. 1,08g Câu 77. Cho lá Sắt có khối lượng 8,4 gam vào dung dịch Đồng sunfat. Sau một thời gian nhấc lá Sắt ra, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá Sắt là 18 g. Khối lưọng muối sắt tạo thành trong dung dịch là: a. 30,4g b. 22,8g c. 23g d. 25g Câu 78. Cho 10 hỗn hợp bột các kim loại Kẽm và Đồng vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của kẽm và đồng trong hỗn hợp ban đầu là: a. 35% và 65% b. 40,8% và 58,2% c. 72,2% và 27,8% d. 70,2%và 29,8% Câu 79. Cho 5,4 g một kim loại hóa trị (III) tác dụng với Clo có dư thu được 26,7g muối. Xác định kim loại đem phản ứng. Xác định kim loại đem phản ứng. a. Cr (Crom) b. Al (Nhôm) c. Fe (Sắt) d. Kết quả khác Câu 80. Cho 45,5 gam hỗn hợp gồm Zn, Cu, Au vào dung dịch HCl có dư, còn lại 32,5 gam chất không tan. Cũng lấy 45,5 gam hỗn hợp trên đem đốt thì khối lượng tăng 51,9 gam. Thành phần phần trăm của hỗn hợp trên lần lượt là: a. 28,57%; 28,13% và 43,3% b. 28%; 28% và 44% c. 30%; 30% và 40% d. Kết quả khác. Câu 81. Cho 23,6 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng hết 91,25 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A và 12,8 gam chất không tan .Khối lượng các kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: a. 1,4g; 8,4g và 12,8g b. 4g; 6,8g và 12,8g c. 3 g; 7,8g và 12,8g d. 2g; 8,8g và 12,8g Câu 82. Cho 4,6 g một kim loại X hóa trị I tác dụng hoàn toàn với nước cho 2,24 lít khí Hiđro (đktc).Kim loại X là kim loại nào sau đây: a. Li (Liti) b. Na (Natri) c. Pb (Chì) d. Fe (Sắt) Câu 83. Cần bao nhiêu gam Na2SO3 cho vào nước để điều chế 5 lít ddịch có nồng độ 8%(D=1,075g/ml) a. 430g b. 410g c. 415g d. 200g Câu 84. Cho 1,6 g CuO tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 có nồng độ 20% . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc là: a. ≈ 3,2% và ≈ 18% b. ≈ 3,15% và ≈ 17,76% c. 5% và 15% d. Kết quả khác Câu 85. Cho 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH tạo thành muối K2CO3. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là: a. 1,5 M b. 2M c. 1M d. 3M Câu 86. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Ca(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 đã dùng là: a. 0,25M b. 0,7M c. 0,45M d. 0,5M Câu 87. Trung hòa 20ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: a. 10g b. 8g c. 9g d. 15g Câu 88. Cho 100ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng với 100ml dung dịch Ba(NO3)2 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch sau phản ứng lần lượt là: a. 2M và 1M b. 1,5M và 0,5 M c. 1M và 2M d. 1M và 0,5M Câu 89. Cho 20g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HCl 3,5M . Thành phần phần trăm khối lượng các oxit lần lượt là: a. 30% và 70% b. 25% và 75% c. 20% và 80% d. 40% và 60% Câu 90. Hòa tan hoàn toàn 10,2 g Al2O3 và 4g MgO trong 245 g dung dịch H2SO4. Để trung hòa lượng axit còn dư phải dùng 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 ban đầu là: a. 15% b. 20% c. 22% d. 25% Câu 91. Cho 12,7 gam muối sắt clorua vào dung dịch NaOH có dư trong bình kín thu được 9g một chất kết tủa. Công thức hóa học của muối là: a. FeCl b. FeCl3 c. FeCl2 d. FeCl4 Câu 92. Tìm công thức của của hợp chất có thành phần : 28% Na; 33% Al; 39% O. a. NaAlO b. NaAlO2 b. NaO d. Kết quả khác Câu 93. Có 10g hỗn hợp CuO và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc và nóng thu được 1,12 lít khí SO2 (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng CuO và Cu lần lượt là: a. 68% và 32% b. 60% và 40% c. 65% và 35% d. 70% và 30% Câu 94. Dẫn toàn bộ 2,24 lít khí hiđro (đktc) đi qua ống đựng CuO nung nóng thì thu được 5,76g Cu. Hiệu suất của phản ứng là: a. 80% b. 95% c. 85% d. 90% Câu 95. Người ta dùng 490 kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội thấy còn 49 kg than chưa cháy. Hiệu suất của phản ứng là: a. 80% b. 85% c. 90% d. 95% Câu 96. Đốt cháy 16g chất A cần 44,8 lít O2 thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1:2. Khốí lượng CO2 và H2O tạo thành lần lượt là: a. 44g và 36g b. 22g và 18g c. 50g và 90g d. 40g và 50g Câu 97. Nung hỗn hợp gồm hai muối CaCO3 và MgCO3 thu được 76 g hai oxit và 33,6 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp hai muối ban đầu lần lượt là: a. 140g b. 142g c. 150g d. 162g Câu 98. Oxit của một nguyên tố có hóa trị (II), chứa 20% Oxi về khối lượng. Hỏi nguyên tố đó là nguyên tố nào sau đây: a. Ca b. Mg c. Fe d. Cu Câu 99. Tính lượng H2SO4 thu được khi cho 40g SO3 hợp nước. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 95%? a. 23,28g b. 46,55g c. 45g d. 50g Câu 100. Nung 1 tấn đá vôi có thể thu được bao nhiêu kg vôi sống, nếu hiệu suất phản ứng là 80%? a. 190kg b. 360kg c. 338kg d. 448kg II. DẠNG 2: KẾT HỢP CỘT (I) VỚI CỘT (II) Câu 101. Hãy chọn chất ở cột (I) để điền vào chỗ trống của một phản ứng ở cột (II) sao cho hợp lý nhất: Cột (I): Chất Cột (II): Phản ứng Nối cột (I) với cột (II) a. FeCl2 1/ Fe2O3 + . . . . . Fe + H2O 1 c b. Fe2O3 2/ H2O + . . . . . HNO3 2 d c. H2 3/ . . . . . + HCl FeCl3 + H2O 3 b d. N2O5 4/ . . . . . + NaOH Fe(OH)
File đính kèm:
- ON TAP HKI.doc