Đề cương ôn tập học kì I khối 12 năm học 2008 - 2009

1. Trong các chất sau đây chất nào không phải là este ?

 A. CH3-COO-CH2- CH3. B. HCOO-CH3. C. C2H5-OC2H5. D. CH3- OCO-C2H5

2. Trong các chất có công thức sau đây chất nào là este?

 A. C4H10O2. B. C4H8O2. C. C3H8O2. D. C5H12O.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I khối 12 năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à phũng khụng tạo bọt trong nước cứng.
16. ưu điểm của chất giặt rửa tổng hợp so với xà phũng về tớnh tiện dụng, tớnh kinh tế và vấn đề bảo vệ mụi trường là:
A. Hạn chế việc khai thỏc dầu, mỡ động, thực vật vào việc sản xuất xà phũng.	B. Cú thể giặt rửa cả trong nước cứng.
C. Được tổng hợp từ cỏc chất lấy từ dầu mỏ.	D. Cả A,B,C đều đỳng.
17. Coự 4 hoựa chaỏt : metylamin (1), phenylamin (2), ủiphenylamin (3), ủimetylamin (4). Thửự tửù taờng daàn lửùc bazụ laứ :
A. (4) < (1) < (2) < (3).	 B. (2) < (3) < (1) < (4).	C. (2) < (3) < (4) < (1).	D. (3) < (2) < (1) < (4).
18. ệÙng vụựi coõng thửực C3H9N coự soỏ ủoàng phaõn amin laứ 
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
19. ệÙng vụựi coõng thửực C4H11N coự soỏ ủoàng phaõn amin baọc 2 laứ 
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
20. Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều cú phản ứng với 	
	A. dd HCl 	B. dd NaOH 	C. nước Br2 	D. dd NaCl 
21. Để nhận biết 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, HOOCCH(NH2)COOH, H2NCH(NH2)COOH, ta chỉ cần thử với một trong cỏc chất nào sau đõy:	 A. NaOH 	B. HCl 	C. Qựy tớm 	D. CH3OH/HCl 
22. Cho X là một Aminoaxit (Cú 1 nhúm chức - NH2 và 1 nhúm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đõy khụng đỳng 
 A. X khụng làm đổi màu quỳ tớm; 	 	 	 B. Khối lượng phõn tử của X là một số lẻ 
 C. Khối lượng phõn tử của X là một số chẳn; 	D. Hợp chất X phải cú tớnh lưỡng tớnh 
23. Hụùp chaỏt H2N-CH2-COOH phaỷn ửựng ủửụùc vụựi:(1). NaOH.	(2). CH3COOH.	(3). C2H5OH	
	A. (1,2)	B. (2,3)	C. (1,3).	D. (1,2,3).
24. Cho cỏc phản ứng : 
H2N – CH2 – COOH + HCl à Cl-H3N+ - CH2 – COOH;	H2N – CH2 – COOH + NaOH à H2N - CH2 – COONa + H2O. 
Hai phản ứng trờn chứng tỏ axit aminoaxetic. 
	A. chỉ cú tớnh axit 	B. cú tớnh chất lưỡng tớnh 	C. chỉ cú tớnh bazơ 	D. cú tớnh oxi húa và tớnh khử 
25. ẹieồm khaực nhau giửừa protein vụựi cabohiủrat vaứ lipit laứ
	A. Protein coự khoỏi lửụùng phaõn tửỷ lụựn.	B. Protein luoõn coự chửựa nguyeõn tửỷ nitụ.
	C. Protein luoõn coự nhoựm chửực OH.	D. Protein luoõn laứ chaỏt hửừu cụ no.
26. Tripeptit laứ hụùp chaỏt
	A. maứ moói phaõn tửỷ coự 3 lieõn keỏt peptit.	B. coự 3 goỏc aminoaxit gioỏng nhau.
	C. coự 3 goỏc aminoaxit khaực nhau.	D. coự 3 goỏc aminoaxit.
27. Hụùp chaỏt naứo sau ủaõy thuoọc loaùi ủipeptit ?
	A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.	B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
	C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.	D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
28. Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tỏc dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: 
	A. 8,15 gam 	B. 0,85 gam 	C. 7,65 gam 	D. 8,10 gam 
29. Đốt chỏy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dựng hết 10,08 lớt khớ oxi (đktc). Cụng thức của amin đú là cụng thức nào sau đõy?
	A. C2H5NH2	B. CH3NH2	C. C4H9NH2	D. C3H7NH2
30. Trung hũa 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100ml dung dịch HCl 1M. Cụng thức phõn tử của X là:
	A. C2H5N	B. CH5N	C. C3H9N	D. C3H7N
31. Có bao nhiêu chất đồng phân có cùng công thức phân tử C4H11N, C7H9N (amin chứa vòng benzen), C5H13N(amin bậc hai), C6H15N
32. Trong các chất dưới đây, chất nào có tớnh bazơ mạnh nhất? tớnh bazơ yếu nhất?
 NH3, C6H5 - CH2 - NH2, C6H5 - NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH.
33. Trong các chất có công thức dưới đây chất nào có tên là: Etyl - a- amino propanoat
A. CH3-H(NH2) - COONa.	B. CH3 - CH (NH)2 - COOC2H5.	
C. H2N - (CH2)4 - COOH.	D. HOOC - C2H4 - CH(NH2)- COOH.
34. Môi trường của dung dịch H2N - C2H4 - CH - COOH là môi trường gì?
	NH2
	A. Axít.	B. Bazơ.	C. Trung tính.	D. Không xác định.
35. Môi trường của dung dịch HOOC - C2H4 - CH - COOH là môi trường gì?
	 NH2
	A. Axít.	B. Bazơ.	C. Trung tính.	D. Không xác định.
36. Cho sơ đồ phản ứng: X đ C6H6 đ Y đ anilin . X và Y tương ứng là:
	A. C2H2, C6H5 - CH3.	B. C6H12 (xiclohexan), C6H5-CH3.	C. CH4, C6H5- NO2. 	D. C2H2, C6H5 - NO2.
37. Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống..... trong câu sau:
Saccarozơ và mantozơ có thành phần phân tử giống nhau, nhưng cấu tạo phân tử khác nhau nên là .............. của nhau.
	A. Đồng đẳng.	B. Đồng phân. 	C. Đồng vị.	D. Đồng khối.
38. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. glucozơ, glixerin , mantozơ, rượu (ancol) etylic.	B. glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
C. glucozơ, glixerin, anđehit fomic, natri axetat.	D. glucozơ , glixerin, mantozơ, natri axetat.
39. Saccarozo, tinh bột, xenlulozơ đều cú thể tham gia vào:
A. phản ứng trỏng bạc.	B. phản ứng với Cu(OH)2.	C. phản ứng thuỷ phõn.	D. phản ứng đổi màu iốt
40. thuốc thử nào trong các thuốc thử dưới đây dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau : glucozo , glixerin , fomanđêhit , propan -1-ol . 
A. [Ag(NH3)2]OH B. Na kim loại 	C. Nước Brom D. Cu(OH)2/OH-
41. Dể phân biệt các dung dịch các chất riêng biệt : Saccarozo, mantozo, etanol, fomalin, người ta có thể dùng 1 trong những hóa chất nào sau đây :
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/OH-	C. Nước Brom D. Tất cả đều sai
42. Cho các polime –(CH2 - CH2)n- , -(CH2 - CH = CH - CH2)n- và -(NH - [CH2]5 - CO)n- . Công thức các monome tạo nên các polime trên (bằng cách trùng hợp hoặc trùng ngưng) lần lượt là
	A. CH2 = CH2 ; CH3 - CH = CH - CH3; H2N - CH2 - CH2 - COOH.
B. CH2 = CHCl ; CH3 - CH = CH - CH3; H2N - CH(NH2) - COOH.
C. CH2 = CH2 ; CH2 = CH - CH = CH2; H2N - [CH2]5 - COOH.
	D. CH2 = CH2 ; CH3 - CH = C = CH2; H2N - [CH2]5 - COOH.
43. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
	A. stiren.	B. toluen.	C. propen.	D. isopren.
44. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
	A. glyxin.	B. axit oxalic.	C. axit axetic.	D. etylen glicol.
45. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng? 
	A. Các polime không bay hơi.	B. Đa số polime khó hoà tan trong các dung môi thông thường.
	C. Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.	D. Các polime đều bền vững dưới tác dụng của axit.
n
46. Polime 	CH2 - CH có tên là 
	 OCOCH3
A. poli (metyl acrylat).	B. poli (vinyl axetat).	C. poli (metyl metacrylat).	D. poliacrilonitrin.
47. Sản phẩm trùng hợp propen CH3 - CH = CH2 là
	A. ( CH3 - CH - CH2 )n .	B. ( CH2 - CH2 - CH2 )n .
	C. ( CH3 - CH = CH2 )n .	D. CH2 - CH
	 CH3 n	
48.Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo ra polime từ các monome sau đây. Ghi tên polime thu được.
	a) CH2= CHCl.	b) CH2 = CH - CH = CH2.
	c) H2N - [CH2]5 - COOH.	d) HO - CH2 - CH2 - OH và HOOC - C6H4 - COOH 
49.Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna- S là:
	A. CH2 = CH - CH = CH2 , C6H5 - CH = CH2.	B. CH2 - C(CH3) - CH = CH2, C6H5 - CH = CH2.
	C. CH2 = CH - CH = CH2, lưu huỳnh.	D. CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - CH = CH2.
50. Cho các loại tơ sau:
	1. ( NH - [CH2]6 - NH - CO - [CH2]4 - CO )n
	2. ( NH - [CH2]5 - CO )n
	3. [C6H7O2(OOCCH3)3]n
	Tơ thuộc loại poliamit là
	A. 1,3.	B. 1, 2, 3.	C. 2, 3.	D. 1, 2. 
51. Công thức của cao su isopren là
	A. ( CH2 - CH = CH - CH2 )n 	.B. CH2 - CH = CH - CH2
	 CH3	 	 	 n
C. CH2 - CH = CH - CH2 - CH - CH2 	D. CH2 - CH = CH - CH2 - CH - CH2
	 	 C6H5 n	 	 	 CN n	
52. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?
	A. Tơ visco.	B. Tơ capron.	C. Nilon - 6,6.	D. Tơ tằm.
53. Chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp:
	A. Propylen (CH2= CH - CH3).	B. Xylen (CH2 = CH - C6H5).	
C. Propin (CH º C - CH3).	D. Axít axetic (CH3 - C = O).
	 OH
54. Tơ nilon thuộc loại tơ nào nêu dưới đây:
	A. Tơ nhân tạo.	B.Tơ thiên nhiên	C.Tơ polyamit.	D. Tơ polyeste.
55. Tơ polyamit kém bền về mặt hoá học vì lý do nào sau đây:
	A. Vì mạch polyme có chứa nhóm chức - CO -.	B. Vì mạch polyme có chứa nhóm chức - NH - .
C. Vì mạch polyme có chứa nhóm chức peptit - CO- NH-.	D. Không phải 3 lý do trên.
55. Đem trùng hợp các chất: butađien - 1,3; propen; isopren ; clopren. Sản phẩm trùng hợp Không được dùng làm: cao su là của: 
	A. propen. 	B. isopren.	C. clopren. 	 D. butađien - 1,3.
56. Trong các chất sau: propen, benzen, axit aminoaxetic, stiren; chất nào có phản ứng trùng hợp để tạo ra polime:
	1) propen. 	2) benzen. 	3) axit aminoaxetic.	 4) stiren.
	A. 1,2 	B. 2,4	C. 2,3	 	D. 1,4
57. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, dùng làm nhiệt kế và áp kế:
	A. Cu.	B. Ag.	C. Hg.	D. Li.
58. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn:
	A. Au.	B. Pt.	C. W.	D. Cu.
59. Cho các kim loại sau: C; Al ; Fe ; Au ; Ag.
Chiều tăng dần tính dẫn điện của kim loại là (chiều từ trái sang phải)
A. Fe, Au, Al, Cu, Ag.	B. Fe, Al, Au, Cu, Ag.	C. Fe, Al, Cu, Ag, Au.	D. Al, Fe, Au, Ag, Cu.
60. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:
	A. Thực hiện quá trình cho proton.	B. Thực hiện quá trình khử các kim loại.
	C. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại.	D. Thực hiện quá trình ôxi hoá các ion kim loại.
61. Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ ôxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO?
	A. Fe, Al, Ag, Cu.	B. Zn, Pb, Mg, Fe.	C. Fe, Mn, Ni, Cu.	D. Ni, Cu, Fe, Ca.
62. Dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh và không tác dụng với H2O ở điều kiện nhiệt độ thường để khử các ion kim loại khác trong dung dịch muối, thì phương pháp đó gọi là:
	A. Phương pháp khử.	B. Phương pháp thủy luyện.	C. Phương pháp nhiệt luyện.	D. Phương pháp điện phân.
63. Nhiệt độ của kim loại càng cao, thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm, là do:
	A. Sự chuyển động của dòng electron tự do bị cản trở.
B. Tốc độ dao động của các ion dương kim loại càng lớn.
C. Electron tự do kết hợp với ion dương kim loại tạo nguyên tử trung hoà, làm giảm mật độ electron.
D. A và B.
64. Các kim loại đều có ánh kim là do:
	A. Kim loại hấp thụ được các tia sáng tới.	
	B. Các kim loại đều ở thể rắn.	
C. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới.
D. Kim loại màu trắng bạc nên giữ các tia sáng tới lại trên bề mặt kim loại.
65. Khi nhiệt độ tăng, độ dẫn điện của các kim loại thay đổi theo chiều:
	A. tăng.	B. giảm.	C. không thay đổi.	D. vừa giảm vừa tăng.
66. Chỉ ra nhận định không đúng:
	A. Điều chế Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm.	B. Điều chế Cu bằng cách điện phân dung dịch CuCl2.
C. Điều chế Al bằng cách điện phân dung dịch AlCl3.	 D. Điều chế kim loại kiềm bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy.
67. Chọn câu sai về hoạt tính hoá 

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap HKIK12 Ban co ban.doc
Giáo án liên quan