Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 12: 2009- 2010: thời gian 60 phút

1. Sục khí CO2 vào dung dịch muối Natriphenolat thì dung dịch từ trong suốt hóa đục. Dung dịch hóa đục là do

 A.Tạo muối NaHCO3 B.Tạo muối Na2CO3 C. Tạo phenol không tan trong dung dịch D.Tất cả đều sai

2. Thuốc thử nào sau đây được dùng để phân biệt phenol và anilin

A. Quỳ tím B. Dung dịch HCl C. Dung dịch brom D. Cả A và B đều đúng

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 12: 2009- 2010: thời gian 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT lộc Thái	Đề thi thử TN môn hóa 12: 2009- 2010: Thời gian 60 phút
Họ và tên:..lớp:.
Đề số 1:
Sục khí CO2 vào dung dịch muối Natriphenolat thì dung dịch từ trong suốt hóa đục. Dung dịch hóa đục là do 
 A.Tạo muối NaHCO3 	 B.Tạo muối Na2CO3 C. Tạo phenol không tan trong dung dịch 	D.Tất cả đều sai
Thuốc thử nào sau đây được dùng để phân biệt phenol và anilin
 Quỳ tím	 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch brom	D. Cả A và B đều đúng
Cho các chất sau :HCl, NaOH, Na2CO3, Na ,C2H5OH, CH3COOH,C6H5OH. Cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một, có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra (giả sử có đầy đủ điều kiện phản ứng):
 8	B. 9	C. 10	D.11
Nhiệt độ sôi của các chất sau tăng dần theo thứ tự:
CH3CH2OH < CH3CHO < HCOOH < CH3COOH
 CH3CHO < CH3CH2OH < HCOOH < CH3COOH
CH3CH2OH < CH3CHO < CH3COOH < HCOOH 
CH3COOH > HCOOH > CH3CH2OH > CH3CHO
Khẳng định nào sau đây không hòan toàn đúng:
 Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng gương
Anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Oxi hóa rượu bậc I bằng CuO thu được anđehit
Anđehit là chất trung gian giữa rượu bậc 1 và axit hữu cơ
Cho 9,4 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no tác dụng với Na dư thì thu được 2,8 lít H2 (đkc). Khối lựơng muối Natri thu được là :A. 15,05 g	B. 14,9 g	C. 15,15g	D. 12,275g
Sắp xếp các chất sau theo tính bazơ tăng dần : (1)NH3 , (2)CH3NH2,	(3)CH3NHCH3, (4)C6H5NH2
(1), (2), (3), (4)	B.(1), (3), (5), (4)	C. (4), (1), (2), (3)	D. (4), (2), (1), (5)
Cho 3,6 gam một anđehit đơn chức no A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng thu được 51,84 gam Ag kim loại. Công thức của A là:
CH3CHO	B.C3H7CHO	C. HCHO 	D. CH3CH2CHO
Cho các chất: CH2OH – COOH (1), glucozơ (2), glixerol (3), axit amino axetic (4). Hợp chất tạp chức là:
A. 1, 2, 3	B. 1, 3, 4	C. 1, 2, 4	D. 2, 3, 4
 Thuốc thử dùng để nhận biết tinh bột và glucozơ là:
A. Cu(OH)2	B. AgNO3/NH3	 C. Iôt	D. A, B, C đều đúng
Cho các chất: glucozơ (1), glixerol (2), anđehit fomic (3), etilen glicol (CH2OHCH2OH) (4). Chất nào phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam? A. 2, 3	B. 1, 2	C. 1, 2, 3 D. 1, 2, 4
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tên gọi của phản ứng nào sau đây không đúng?
A. (1): Phản ứng quang hợp B. (2): Phản ứng hiđro hóa C. (3): Phản ứng lên men rượu D. (4): Phản ứng lên men giấm
Glixin không phản ứng với chất nào sau đây? A. CH3OH	 B. HCl	 C. Na2SO4	D. NaOH
Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ
A. Glucozơ tham giam phản ứng tráng gương B. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo Cu2O
C. Glucozơ cộng H2 (xúc tác Ni)	D. Glucozơ tác dụng với nước brôm
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (như H2O) được gọi là:
A. Phản ứng trùng hợp	B. Phản ứng trùng ngưng C. Phản ứng tổng hợp	D. Phản ứng polime hóa
Polime có dạng cấu trúc:
A. Mạch thẳng, không phân nhánh	B. Mạch phân nhánh C. Mạng không gian	D. A, B, C đều đúng
Khí thoát ra từ quá trình lên men rượu m gam glucozơ được dẫn vào bình nước vôi trong dư thu được 2 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 2,25 gam	B. 1,80 gam	C. 4,50 gam	D. 3,60 gam
Polime X có phân tử khối M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n = 10.000, X là:
A. Polietylen	B. ( –CF2 – CF2 – )n	C. Polivinylclorua	D. Polipropilen
Cho các cặp oxi hóa-khử theo thứ tự tính OH tăng dần như sau: Mg2+/Mg; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Cho biết phản ứng nào sau đây là sai:
A.Cu + Mg2+	Cu2+ + Mg	B.Cu + 2Ag+	Cu2+ + 2Ag
C.Mg + 2Ag+	Mg2+ + 2Ag	D.Mg + Cu2+	Mg2+ + Cu
Nối sợi dây đồng với sợi dây nhôm để ngoài trời. Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A.Cu là kim loại bị ăn mòn điện hóa học	B.Al là cực âm. Al bị oxi hóa thành ion Al3+
C. Ở cực dương có sự khử ion H+ thành H2
D.Sẽ có hiện tượng ăn mòn điện hóa học xãy ra ở chỗ nối 2 dây kim loại
 Phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế Mg 
A	.MgO + CuO	Mg + CO2	B.MgO + 2HCl	MgCl2 + H2O
C. 	K + MgCl2	KCl + Mg	D.MgCl2 Mg + Cl2
Na phản ứng với các chất trong dãy các chất nào sau đây:
A.HCl, CH3COOH, S, H2O, Cl2	B.H2SO4, NaOH, K2CO3, HCl
C.Ba(OH)2, HCl, S, H2O	D.Cl2, O2, CH3COOH, NaCl
Cho các phản ứng:
đpnc
1.	NaOH + HCl	NaCl + H2O
đpnc
2.	2NaOH	 	2Na + ½ O2 + H2O
3.	NaCl 	 	Na + ½ Cl2
4.	Na2CO3 + H2SO4 	Na2SO4 + CO2 + H2O
Phản ứng nào chứng tỏ Na+ bị khử: A.1,2	B.1,2,4	C.2,3	D.1,2,3,4
Những chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời A.NaCl B.Ca(OH)2	C.Na2CO3 D.H2SO4
Hấp thu hoàn toàn 2,24 lit CO2(đkc) vào 20ml dung dịch Ca(OH)2 thu được 6g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch Ca(OH)2 là: A.0,005M	B.0,003M	C.0,004M	D.Kết quả khác
Nguyên tố X nằm ở ô thứ 26 của bảng hệ thống tuần hoàn, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
A.Chu kì 3, nhóm VIIIB C. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
chọn câu sai trong các câu sau
A.Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 	B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 
C.Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2 	D.Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe
Để nhận biết các chất riêng biệt Al2O3, Mg, Al người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây:
A.H2SO4 đặc, nguội	B.dung dịch NaOH C.dung dịch HCl	D.Hóa chất khác
Cấu hình electron của ion Fe3+(z=26) là:
A.1s22s22p63s23p63d54s0 B. 1s22s22p63s23p64s23d6 C. 1s22s22p63s23p63d6 D. 1s22s22p63s23p64s23d3
Dùng H2 để khử hoàn toàn(Al2O3, MgO, FeO, CuO) thì hỗn hợp thu được gồm:
A.Al2O3, FeO, Cu, MgO	C.Al2O3, Fe, Cu, MgO B.Al, Fe, Cu, MgO	 D.Al, Cu, Fe, Mg
Chọn câu không đúng: từ Fe có thể điều chế trực tiếp FeSO4 bằng cách cho Fe phản ứng với:
A.H2SO4 loãng	 B.CuSO4	C.Fe2(SO4)3	D.H2SO4 đặc
Tiến hành thí nghiệm: cho Fe vào dung dịch CuSO4, hiện tượng nào sau đây là sai:
A.Có kim loại màu đỏ sinh ra	B.Dung dịch thu được có màu lục nhạt
C.Dung dịch ban đầu màu đỏ từ từ chuyển qua màu lục nhạt	D.Lượng sắt giảm dần
Dùng lượng vừa đủ m gam dung dịch HCl 20% để hòa tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp bột Mg, Fe, thoát ra 6,72 lit H2(đkc). Vậy trị số của m là: A.98g	B.102,8g	C.113,5g	D.109,5g
Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy ra cân lại thấy thanh sắt nặng 101,3g. Khối lượng CuSO4 tham gia là: A.3,25g	 B.26,8g	C.26g	D.32g
Hòa tan hoàn toàn 16,8g bột Fe trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3. Cho dung dịch NaOH dư vào sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thu được m gam Fe2O3. Vậy khối lượng m là:A.25g	B.20g	C.24g	D.32g
Điện phân dung dịch CuSO4(điện cực trơ) với thời gian là 30 phút, cường độ dòng điện là 0,5A thì số gam Cu thu được ở Catot là(cho Cu=64) A.0,258g	B.0,247g	C.0,285g	D.0,298g
Khử một oxit của sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84g Fe và 448ml CO2(đktc). Công thức của sắt oxit đã dùng là: A.FeO	B.Fe2O3	C.Fe3O4	D.Kết quả khác 
38. Cho các dung dịch sau: H2SO4 loãng , H2SO4 (đặc, nóng), Zn(NO3)2, FeCl3, HNO3, AlCl3, MgSO4, AgNO3 CrCl2 .Nếu cho Fe vào các dung dịch trên,số trường hợp tạo ra muối sắt (II)(giả sử các dung dịch trên lấy dư)
A. 2	B.3	C. 4	D.5
39. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp 2 este đồng phân thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. CH3COOCH3  và HCOOC2H5 	C. CH2=CH-COOCH3 và HCOO-CH2-CH=CH2 
B. HCOOCH3 và CH3COOH 	D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 
40. Cho dãy chất sau: Cr2O3 , CrO, CrO3, ZnO, Ca(HCO3)2, CH3COONH4, H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH, Al2(SO4)3, (NH4)2CO3, Zn(OH)2, Al. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính.
A. 6	B. 7	C.8	D. 9	E. 10
41.  Đun nóng 17,6 gam etyl axetat với dung dịch NaOH dư (hiệu suất 100%), khối lượng muối khan thu được là A.  13,2 gam.   	B.  30,0 gam.   	C.  16,4 gam.   	D.  13,6 gam.  
42. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. 	C. 18,24 gam. 	D. 17,80 gam.
43: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là ?A. 20,8 g. 	B. 23,0 g. 	C. 25,2 g. 	D. 18,9 g.
44. Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V= ?
45. Cho 7,8 g Kali tác dụng với 101,8g H2O. Tính C% của dung dịch thu được?

File đính kèm:

  • docde thi thu TN 2009 2010hay.doc
Giáo án liên quan