Đề cương ôn tập Hóa học 9 - Học kì 2 môn Hóa học năm học 2011 - 2012
A.Kiến thức cần nhớ
Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit,muối cacbonnat.
Ứng dụng chính của clo, cacbon, cacbon oxit, cacbon đi oxit, muối cacbonnat.
Các khái niệm: dạng thù hình của một nguyên tố,chu kì. nhóm nguyên tố.
Dự đoán cấu tạo và tính chất của một nguyên tố khi biết vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn.
B. Bài tập
I.Bài tập trắc nghiệm:
1.Chọn câu trả lời đúng
t dầu mỏ để thu được Để thu được xăng người ta tiến hành.dầu nặng Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là.. Khí mỏ dầu có.gần như là khí thiên nhiên Câu 25: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau(1,đ): Benzen tham gia phản ứn cháy , phản ứngvà khó tham gia phản ứng. Công thức cấu tạo cho biết thành phần.và liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Nhiên liệu là chất., khi cháy tỏa nhiệt và Hóa học hữ cơ là ngành hóa học chuyên .các hữu cơ. Câu 26: Điền từ thích hợp “có” hoặc :không” vào các cột sau: Có liên kết đôi Làm mất màu dung dịch brom Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi Metan etilen 3. Đúng sai: Câu 27: hãy điền chữ Đ ((đúng) và S(sai) vào ô tương ứng trong các câu sau đây sao cho phù hợp? Hợp chất hữu cơ là hơp chất của cacbon Hợp chất của cacbon là hợp chất hữu cơ Hiđro cacbon là hợp chất chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro Hợp chất hữu cơ giữ vai trò rất quan trọng trong đời sống. 4. Ghép cột: Câu 28: Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp? A B Ghép A với B Các hiđrocacbon C2H6O, C2H4O2,C6H12O6 Các chất vô cơ CH4,C2H4,C2H2 Dẩn xuất hiđrocacbon CaCO3,CO2,CO Các chất vô cơ và hữu cơ C2H5Br,C2H2, CaCO3 II. Bài tập tự luận: Bài 1: Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất A thu được 5,4 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A là 30 gam. Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ A chỉ chứa 2 nguyên tố thu được 11 gam CO2 và 6,75 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết PTK của A là 30 ? Bài 3: Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Hãy xác định công thức phân tử của A, biết phân tử khối của A là 60. Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. a) Trong chất hữu cơ A chứa những nguyên tố nào? b) Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm công thức phân tử của A? c) Chất A có làm mất màu dung dịch brom không? d) Viết phương trình hóa học của A với clo khi có ánh sáng. Bài 5: Hợp chất hữu cơ A có tỷ khối đối với hiđro là 14. Đốt cháy 1,4 gam A thu được sản phẩm gồm 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A? Bài 6: Khi đốt hoàn toàn 2,2 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 6,6 gam CO2 và 3,6 gam H2O.Tỷ khối của X đối với hiđro là 22. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X? Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,8 gam CO2, và 4,5 gam H2O.Ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 5,8 gam. Xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A? Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn (m) gam chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam oxi và thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A biết 25g < MA < 35g. Bài 9: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O. Trong đó % C= 60 %, %H =13,33 %. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 60 gam. Bài 10:Đốt cháy hoàn toàn 0,45 gam một hiđrocacbon A thu được 1,32 gam CO2. Biết rằng tỉ khối hơi của B đối với hiđro là 15. Xác định công thức phân tử của A? Bài 11: Công thức thực nghiệm của hiđrocacbon A là (CH2)n. Biết tỉ khối của A đối với oxi bằng 0,875. Tìm công thức phân tử của A? Bài 12: Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 70,59%C, 12,94%H, 16,47%N, phân tử khối bằng 85. Xác định công thức phân tử của X? Bài 13: Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau:54,5% C,9,1%H,36,4%O. Biết 0,88 gam hơi A chiếm thể tích bằng 0,224 lít, xác định công thức phân tử của A? Bài 14: Hợp chất hữu cơ X có % về khối lượng các nguyên tố như sau: 53,33%C, 15,55%H, 31,12%N,.Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử A có một nguyên tử nitơ? Bài 15: Khi đốt hoàn toàn 9 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O.phân tử khối của X là 180. Xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X? Bài 16: Một hid9rocacbon chứa 92,3% C, 7,7% H. 1 lít khí này ở đktc có khối lượng 1,16gam. Xác định công thức phân tử của hợp chất? Bài 17Viết công thức cấu tạo dạng đầy đủ và thu gọn của các chất hữu cơ có công thức phân tử sau: a) C3H8 ( ankan) b) C4H6 (anken ) c) C5H4 (ankyl) .(3đ) Bài 18: Viết công thức cấu tạo dạng mạch vòng ứng với các công thức phân tử sau: .(3đ) a) C3H6 b) C4H8 c) C5H10 Bài 19:Hãy tính số liên kết đơn, liên kết đôi giữa những nguyên tử cacbon trong phân tử các chất sau: a) CH3 ─ CH3 b)CH2 = CH2 c) CH2 = CH – CH = CH2 .(3đ) Bài 20 : Hãy tính tổng số liên kết trong phân tử các chất có CTPT sau: .(4đ) a)CH3 ─ CH3 b) CH2 = CH2 c) CH ≡ CH d) CH4 e) CH2 ≡ CH – CH3 Bài 21: .(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí metan. Hãy tính: Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí Thể tích CO2 sinh ra. Nếu dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,5 M hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên.Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam ?thể tích các khí đo ở đktc. Bài 22 .(3đ):Đốt cháy hoàn toàn11,2 lít khí metan (CH4 ). Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên. Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng? Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư, cho biết dung dịch thu được sau phản ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc Bài 23: .(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 33,6 lít khí metan (C2H4). Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hết lượng metan ở trên. Tính khối lượng CO2 và H2O sinh ra sau phản ứng? Dẫn toàn bộ sản phẩm sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH lấy dư, cho biết dung dịch thu được sau phản ứng sẽ tăng hoặc giảm bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc Bài 24: .(3đ) Cho các chất sau: CH3-CH3 ; CH2=CH2; CH3-CH=CH2 Chất nào tham gia: Phản ứng cháy? Phản ứng cộng? Phản ứng trùng hợp? Chất nào chỉ tham gia phản ứng thế? Bài 25: (3đ)Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí etilen C2H4 (đktc). Viết PTHH. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng etilen ở trên( oxi chiếm 1/5 thể tích không khí). Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra ở trên vào 500 ml dung dịch NaOH 1M. Muối nào được tạo thành, khối lượng bao nhiêu gam? thể tích các khí đo ở đktc Bài 26: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etilen. Hãy tính: Thể tích không khí ( chứa 1/5 oxi) cần dùng ,? Thể tích CO2 sinh ra ? Dẫn toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành? thể tích các khí đo ở đktc Bài 27: .(2đ)Nhận biết 2 khí không màu metan và etilen? Bài 28 : .(3đ) Đốt cháy hết 2,8 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 cần dùng 7,28 lít O2 a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ? b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào dung dịch nước vôi trong lấy dư .Tính khối lượng muối tạo thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc ) Bài 29: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít khí axetilen. Hãy tính: Thể tích không khí cần dùng , biết rằng oxi chiếm 20% thể tích không khí Thể tích CO2 sinh ra. Nếu dùng dung dịch NaOH 0,5 M lấy dư hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra ở trên. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? thể tích các khí đo ở đktc Bài 30: .(3đ) Đốt cháy hết 5,6 lít hỗn hợp CH4 và C2H4 cần dùng 14,56 lít O2 a)Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ? b) Dẫn toàn bộ sản phẩm tạo thành ở trên vào 300ml dung dịch Ca(OH) 2 0,5 M. Tính khối lượng muối tạo thành ?( Thể tích các khí đo ở đktc ) Bài 31 .(3đ): Đốt cháy hoàn toàn 56 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần dùng 13,44 ml khí oxi. Viết các phương trình hóa học xảy ra ? Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ? Tính thể tích khí CO2 sinh ra sau phản ứng . ( thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) Bài 32.(3đ): Một hỗn hợp gồm metan và etilen có khối lượng 3 gam, ở đktc chiếm thể tích 3,36 lít. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ? b) Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí trên qua bình chứa dung dịch brom.Thấy dung dịch brom bị mất mất màu và khối lượng tăng lên m gam. Tính m, biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn Bài 33.(3đ): Khi có mặt bột sắt làm xúc tác, benzen phản ứng với clo tương tự như phản ứng với brom. Hãy tính khối lượng clo benzen thu được khi cho 15,6 gam benzen tác dụng với clo .Biết hiệu suất phản ứng đạt 80 %. Bài 34: .(3đ)Cho một lượng benzen tác dụng với brom thu được 75,36 gam brom benzen. Tính thể tích benzen cần dùng cho phản ứng, hiệu suất phản ứng 80 %, khối lượng riêng của benzen là 0,9 g/ml. Bài 35: .(3đ) Cho 45 ml benzen, khối lượng riêng 0,9 g/ml .Tác dụng với brom có bột sắt làm xúc tác Tính khối lượng brom đã phản ứng. Sau phản ứng chỉ thu được 65,22 gam brombenzen. Tính hiệu suất của phản ứng. Bài 36: .(3đ) Đem đốt hoàn toàn 52 ml benzen có khối lượng riêng 0,9 g/ml. Cần bao nhiêu lít oxi? Tính khối lượng khí CO2 sinh ra ? Bài 37: .(3đ)Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C,H,O thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Xác định công thức phân tử của A tỉ khối hơi của A đối với hiđro là 23. Bài 38: Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau:Viết đúng mỗi phản ứng: 0,5 đ) a)CH4 (1) → CH3Cl (2) → CH2Cl2 (3) → CHCl3 (4) → CCl4 b) CaC2 (1)→ C2H2 (2)→ C2H4 (3)↑ CH4 (1) (2) (3) (4) c) CaC2 → C2 H2 → C2H4 → C2H6 → C2H5Cl (5)↓ C2H4Br2 (2) (3) d) C2H2 → C2H2Br2 → C2H2Br4 (5) ↓(1) (4) C6H6Cl6 ← C6H6 → C6H5Cl Bài 39: Có các lọ đựng riêng biệt các khí sau (Mỗi câu 2 đ) Metan, etilen. Metan, etilen và Hiđro CO2, CH4, H2 O2, CO2, H2. Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết các khí trên? Câu 40 : Đốt cháy hết 9,2 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O a)Tìm công thức phân tử của A . Biết phân tử khối của A nặng gấp 2 lần phân tử khối của rượu etylic . b)Viết công thức cấu tạo của A và đọc tên A (Cho biết : C= 12 ; H= 1 ; O = 16 ) Bài 41 :Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Mêtan và Etylen qua bình đựng dung dịch brom dư,sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. Viết phương trình hóa học của phản ứng ? Tính % thể tích khí trong hỗn hợp ? Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí,biếtthể tích o xi chiếm 20% thể tích không khí ? ( thể tích đo ở
File đính kèm:
- DC HKII Hoa9.doc