Đề cương ôn tập hoá 8 (tiếp theo)
1) Tính chất của oxi
TCvật lý Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước hóa lỏng -1830C
Tính chất hóa học:: Oxi + Kim loại Oxitkimloại
Oxi + Phikim Oxitphikim
Oxi + hợp chất CO2 và nước
Ứng dụng oxi: Sự hô hấp và đốt nhiên liệu
Khí oxi sẽ oxi hóa các chất hữu cơ tạo ra nước , cacbo nic và năng lượng
Nhiên liệu cháy trong oxi sẽ cháy nhanh hơn và tạo ra nhiệt độ cao hơn trong không khí
cơ tạo ra nước , cacbo nic và năng lượng Nhiên liệu cháy trong oxi sẽ cháy nhanh hơn và tạo ra nhiệt độ cao hơn trong không khí Điều chế oxi : Nung KMnO4, KClO3 Điện phân nước Từ không khí Hiđro: Tính chất :Là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước hóa lỏng -1960C Tính chất hóa học của hiđro : Hiđro + O2 à H2O Hiđro + Oxitkim loại à Kim loại + Nước Điều chế H2 : Kim loại + Axit à Muối + H2 Điện phân nước : H2O à H2 + O2 Ứng dụng: Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám Làm nhiên liệu cho đèn xì, nhiên liệu thya thế choẵn Là nguyên liệu để sản xuất HCl, phân đạm Là chất khử để điều chế kim loại từ oxit của chúng Nước: Tính chất vật lý: là chất lỏng, không màu, sôi 1000C, đoong đặc ở 00C, khối lượng riêng 1g/ml Tính chất hóa học: Nước + kim loại à Bazơ + H2 Nước + OxitBazơ à Bazơ Nước + Oxitaxit à Axit Dung dịch Axit làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch Bazơ làm quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ II)Các hợp chất vô cơ: CaCO3 + CO2 + H2O – Ca(HCO3)2 Axit : gồm Hiđro và gốc axit Ca(HCO3)2à CaCO3 + H2O + CO2 Có 2 loại Axit: Axit có oxi và axit không có oxi Tên gọi: Axit có oxi : Axit + tên phikim + ic nếu axit có ít oxi hơn đọc đuôi là ơ Axit có oxi= Axit + tên phi kim + hiđric Gốc axit có oxi đọc Tên phi kim + at hay it Gốc axit không có oxi: đọc là tên phi kim + ua Bazơ : Gồm Kim loại và nhóm OH Có 2 loại Bazơ: Bazơ tan ( kiềm ) gồm : KOH, NaOH, Ba(OH)2 và Ca(OH)2 Còn lại tất cả đều không tan Tên goi: Tên kim loại + hiđroxit Nếu kim loại có nhiều hóa trị đọc kèm theo hóa trị Muối : Gồm Kim loại và gốc Axit Có 2loại muối : Muối trung hòa: không có H, muối axit : có H Tên gọi: Tên kim loại và tên gốc Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì đọc kèm theo hóa trị Gốc axit có hiđro thì đọc thêm hiđro, 2 nguyên tử H đọc là đihiđro 4) Oxit: Có 2 loại Oxit: Oxit Bazơ: là oxit của kim loại : Đọc tên oxit = tên kim loại + Oxit Nếu kim loại có nhiều hóa trị thì đọc kèm hóa trị: Các Oxit Bazơ : K2O, Na2O, BaO, CaO tác dụng được với nước còn các oxit khác thì không Oxit axit là oxit của phi kim : Các oxit sau tan được trong nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5, CO2 Tên oxit đọc theo số nguyên tử phi kim và số nguyên tử oxi 2 là tri, ba là tri, 5 là penta Còn một số oxitaxit khác thì không tan như: SiO2,Cr2O7, Mn2O5 II/ Sự cháy là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt Điều kiện để phát sính vàdập tắt sự cháy Phát sinh :Đốt cho chất nóng đến nhiệt độ cháy Cung cấp đủ khí oxi Dập tắt: Hạ nhiệt độ của vật xuốn dưới nhiệt độ cháy Hoặc cách li chất với không khí hay oxi VI/Các khái niệm: Chất khử: là chất chiếm oxi của chất khác Chất oxi hóa là chất nhường oxi cho chất khác Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất, sự oxi hóa là sự hóa hợp của oxi với chất khác Phản ứng hóa hợp là nhiều chất kết hợp lại thành một chất Phản ứng phân hủy; Từ một chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới Phản ứng thế: là phản ứng của đơn chất và hợp chát : nguyên tử của đơn chất có thể thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất Phản ứng tỏa nhiệt; là phản ứng có sinh ra nhiệt trong quá trình xảy phản ứng Phản ứng oxi hóa khử: là phản ứng vừa có sự khử vừa có sự oxi hóa Dung dịch : là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan Chất tan là chất bị hóa tan vào dung môi Dung môi là chất có thể hào tan nhiều chất khác Độ tan: là số gam chất tan tan vào 100 ga nước tạo thành dung dịch bão hóa ở một nhiệt độ nhất định Độ tan của chất rắn sẽ tăng khi nhiệt độ tăng Độ tan của chất khí sẽ tăng khi nhiệt độ tăng và áp suất giảm Nồng độ phần trăm: là số gam chất tan tancó trong 100 gam dung dịch Công thức : C%= mct= mdd = D= Nồng độ mol: là số mol của chất tan có trong 1 lít dung dịch Công thức tính: CM = => n=CM V= : Một số axit thường gặp Ng tố Oxit Axit Tên gọi Gốc axit Tên gôc S SO2 H2SO3 Axit sunfurơ - HSO3 =SO3 Hiđrosunfit sunfit S SO3 H2SO4 Axit sun furic -HSO4 = SO4 Hiđrosunfat Sun fat P P2O5 H3PO4 Axit phôt pho ric -H2PO4 =HPO4 =PO4 Đihiđrophotphat Hiđrophotphat Phôt phat N N2O5 HNO3 Axit nỉtic -NO3 Nitrat C CO2 H2CO3 Axit cacbonic -HCO3 =CO3 Hiđrocacbonat Cacbonat HCl Axit clohiđric -Cl Clorua H2S Axit sunfu hiđric -HS =S Hiđrosunfua Sunfua HBr Axit brom hiđric -Br Bromua Một số công thức tính cần nắm : n= m=n .M V=n .22,4 n= D= C% = mct = mdd = CM = n =CM .V V= Viết các PTHH sau: O2 + P à H2O +BaOà HCl +Zn à H2SO4 + Zn à O2 + S à H2O+ K2Oà HCl +Feà H2SO4 +Feà O2 +Feà H2O +Na2Oà HCl +Alà H2SO4 +Alà O2 +CH4à H2O +CaOà H2O +SO3à KClO3 à H2 +O2à H2O +Caà H2O+P2O5à KMnO4à H2 +CuOà H2O +Baà H2O +N2O5à CO +FeOà H2 +Fe2O3à H2O +Kà CO +Fe3O4à CO +CuOà H2O à H2O +Naà CO +Fe2O3à B/Bài tập: Bài 1:Viết PTHH để hoàn thành các dãy chuyển hoá sau:,phân loại các phản ứng đó KMnO4àO2 àFe3O4àFe à H2 àH2O àCa(OH)2 à CaCO3 KClO3 àO2àAl2O3 àAlàH2 àFeàFeSO4 Bài 2:Viết các muối có tên gọi sau: Natriclorua, canxicacbonat,đồng IInitrat Sắt III sun fat, magiecacbonat, magiebromua, kaliphôtphat,natriđihiđrophotphat, chì hiđrosunfua , Nhôm hiđro phôt phat Bài 3:Viết các CTHH của các oxit tương ứng với các axit sau:HClO3, HMnO4,H2SO4,H3PO4,H2SiO3,HNO3,H2CO3, HNO2 Bài 4: Viết CTHH của oxit tương ứng với các bazơ sau:Cu(OH)2, Fe(OH)3,AgOH, Bài 5:Phân loại các chất sau , chất nào là axit , oxit ,bazơ hoặc muối K2O,Mg(OH)2.H2SO4,AlCl3,Na2CO3,CO2,Fe(OH)3,HNO3,Ca(HCO3)2,K2PO4,HCl,H2S.CuO, Ba(OH)2.Đọc tên các chẩt trên Bài 6:Bằng phương pháp hoá học hãy nêu cách nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ bị mất nhãn : a)dd HCl, dd NaOH, dd NaCl và rượu etylic,H2O b) Các khí sau:O2.N2,CO2,H2 c) HCl, NaOH, Ca(OH)2 và H2O .Bài 7: Cho 19,5 gam kẽm tác dụng với dd axit clohiđric . a)Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra ? b)Tính thể tích khí hiđro(ở đktc)tạo ra ? c)Nếu dùng hiđro ở trên khử 28 g đồng II oxit CuO thì thu được bao nhiêu gam đồng Bai8: Cho 5,4 g nhôm tác dụng với 44,.1 g H2SO4 a)Xem chất nào dư ? b)tính thể tích khí hiđro tạo ra Bài 9:Khử 50 g hỗn hợp đồng (II)oxit bằng khí hiđro.Tính thể tích khí hidro cần dùng ? Biết rằng trong hỗn hợp đồng II oxit chiếm 20% về khối lượng Bài 10:Cho 6,5 g kẽm tác dụng vừa đủ với 200 dung dịch axit clo hiđric HCl Tính thể tích khí hiđro được tạo thành (ở đktc) b)Tính nồng độ phần trăm của dungdịchHCl Bài 11: Cho 60,5 g hỗn hợp kim loại Zn & Sắt tác dụng với dung dịch axit clo hiđric Viết các PT phản ứng Thể tích khí H2 tạo ra (ở đktc) Khối lượng các muối tạo thành ? Bài 11: Cho 22,4 g sắt tác dụng vơi a xit có chứa 24,5 g axit sun furic H2SO4 Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc Bài 12: Cho 5,4 g nhôm tác dụng với 400ml dung dịch H2SO4: Tính thể tích khí H2 thu được Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 Bài 13) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch đường bão hòa biết độ tan của đường là 204 g Bài 14 Cho 8 gam Ca tác dụng với nước Tính thể tích khí H2 (ở đktc) sinh ra ? Nếu dùng H2 ở trên tác dụng với 12 gam đồng II oxit thì có bao nhiêu gam Cu tạo ra ? Bài 15 :(1đ) Khối lượng mol của 1oxit kim loại là 102 gam. Trong đó kim loại chiếm 52,95 %. Hãy lập công thức hóa học của oxit Bài 16: Cho 20g kim loại có hóa trị II tác dụng với nước thu được 11,2 lít khí H2 . Tìm kim loại đó? Bài 17: Một oxit của kim loại có hóa trị III trong hợp chất đó oxi chiếm 47,05% về khối lượng Bài tập trắc nghiệm Câu1:Hỗn hợp hiđro & oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ của chúng về thể tích theo thứ tự sẽ là : a.1: b.2:1 C.1:16 D.1:32 Câu2:Khối lượng Zn cần dùng để điều chế được 11,2 lít khí Hiđro (ở đktc) là: a. 3,25 g b.6,5g c.1,625g d.32,5g Câu3:Cho phản ứng (1)2H2 + O2 à 2H2O.Kết luận nào sau dây không đúng : a.(1)là phản ứng oxi hoá khử b.(1) là phản ứng hoá hợp c.H2là chất khử, O2 là chất oxi hoá d. Quá trình bién đổi H2 à H2O là quá trình khử . Câu 4;Trong các chất sau, chất hoà tan trong nước tạo thành dd Bazơ là : a. SO3 b.Na2O c.P2O5 d.CuO Câu5: Trong các chất sau chất có tên gọi không đúng là a.HCl:axit clohiđric c.H2SO3: Axitsunfuric b.HNO3:axit nỉtric d.H3PO4:axit phôtphoric Câu6:Nhóm các oxit đều tan trong nước là: t0 a.CaO, CuO,SO2 b.CaO,SO3,Fe2O3 c.SO3,K2O,P2O5 d.SiO2,CaO,P2O5 Câu7:Cho các phản ứng sau:(1) Fe +O2 (2) KClO3 à (3) Na2O +H2O (4) Zn + HCl Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng hoá hợp : a.1 b.2 c.3 d.4 Câu8:Cho các phản ứng: (1) 2CO +O2 à 2CO2 (2) 3H2 +Fe2O3 à 3H2O +2Fe(3) CaO +H2O àCa(OH)2 ( 4) CaCO3 à CaO +CO2 Trong đó có bao nhiêu phản ứng oxi hoá khử : a.1 b.2 c.3 d.4 Câu 9/Trong các câu sau , câu nào đúng câu nào sai , a)Axit là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit b)Trong các chất sau CaO,SO3,K2O,K,P2O5, Cu.Số chất khi tan trong nước tạo ra dung dịch làm đổi màu quỳ tím hoá xanh là 2 chất c)Các chất sau đều là các muối trung hoà :NaCl, K2SO4,CaCO3,Fe(NO3)2 d)Thể tích khí oxi để đốt cháy 2,4 g Cac bon là 44,8 lít Câu10:Nước tác dụng được với tất cả các kim loại hay oxit bazơ ở dãy nào sau đây: 1a/a. K,Cu,Zn,Ba b.K.Na,Ba,Ca c.Na,Ca,Zn,Al d.Ba.Al.Ca.K 1b/a.K2O, Al2O3,CaO, FeO b.Na2O,BaO,K2O,CuO c.BaO,K2O,CaO,Na2O d.BaO,ZnO,K2O,MnO Câu\11: Dãy chất nào sau đây gồm các ba zơ tan trong nước a.NaOH, Ba(OH)2,Ca(OH)2, KOH b.Cu(OH)2, KOH, Ca(OH)2,NaOH c.KOH, NaOH,Ba(OH)2,Cu(OH)2 d.KOH, NaOH, Zn(OH)2, Ba(OH)2 Câu 12:Dùng quỳ tím có thể nhận ra 2 chất nào sau đây: a.NaOH và KOH b.H2SO4 và NaOH c.H2SO4 và HNO3 d.NaCl và NaNO3 Câu 13: Cho các chất sau :KOH,CuCl2,Al2O3,ZnSO4,CuO,Zn(OH)2,H3PO4.CuSO4,HNO3,MgCl2,N2O5 trong đó có: a.2oxit,3axit,3ba zơ , 3muối b.3oxit,3axit,2ba zơ , 3muối c.3oxit,3axit,2ba zơ , 3muối d.3oxit,2axit,2ba zơ , 4muối Câu 14: Trường hợp nào sau đây xác định hóa trị của gốc axit không đúng : a.=H2PO4 b.-HS c.-NO3 d =CO3 Câu 15:Axit, ba zơ nào sau đây tương ứng với oxit không đúng: a.SO3 tương ứng H2SO4 b. P2O5à H3PO4 c.SO2 àH2SO3 d.FeO à FeOH Câu 16: Nhóm nào sau đây gồm các muố
File đính kèm:
- De cuong on tap hoc ky II hoa 8 Ba.doc