Đề cương ôn tập giữa học kì 2 - Sinh học 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập giữa học kì 2 - Sinh học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK2- SINH HỌC 11 PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Hãy phân biệt cấu tạo ống tiêu hóa (bộ răng, dạ dày, ruột non, manh tràng) của thú ăn thực vật và thú ăn thịt? Tại sao ruột của thú ăn thực vật lại dài hơn ruột của thú ăn thịt? Câu 2. Trình bày quá trình tiêu hóa trong dạ dày kép của động vật nhai lại? Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ có vai trò gì trong quá trình tiêu hóa thức ăn? Câu 3: a. Bề mặt trao đổi khí có đặc điểm gì làm tăng hiệu quả trao đổi khí ở động vật? Quá trình trao đổi khí qua bề mặt cơ thể, qua hệ thống ống khí, qua mang và qua phổi được thực hiện như thế nào? b. Giải thích các hiện tượng sau: + Để giun đất, cá lên mặt đất khô ráo, giun và cá sẽ nhanh chết? + Có nhận xét gì về nồng độ khí O 2 và CO2 của khí hít vào và thở ra trong hoạt động trao đổi khí ở người? Câu 4: a. Phân biệt đường đi của máu, thành phần hệ mạch, vận tốc máu và áp lực máu trong hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín? Hãy chỉ ra ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở; hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn? b. Huyết áp là gì? Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch? Những yếu tố nào làm thay đổi huyết áp? c. Giải thích các hiện tượng sau: + Tại sao tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng? + Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể? + Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm? + Giải thích sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch. Câu 5: a. Trình bày các bộ phận tham gia duy trì cơ chế cân bằng nội môi? Nếu cơ thể người mất cân bằng nội môi thì hậu quả gì sẽ xảy ra? Lấy ví dụ chứng minh? b. Trình bày vai trò của gan, thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu? Câu 6: So sánh hướng động và ứng động ở thực vật? + Nếu đặt 1 hạt đã có rễ mầm lên bàn và ghim hạt lại, sau đó cắt bỏ chóp rễ mầm của hạt thì theo em rễ cây còn tính hướng trọng lực không? Giải thích? + Nếu hủy đỉnh chồi của một cây thì cây đó còn tính hướng sáng không? Giải thích? Câu 7. Cung phản xạ gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận. Câu 8. Nêu các đặc điểm cảm ứng của động vật có hệ thần kinh dạng lưới, dạng chuỗi hạch. Câu 9. Phân biệt các phản xạ không và có điều kiện ở động vật có hệ thần kinh dạng ống. Câu 10. Phân biệt sự truyền xung trên sợi thần kinh có và không có bao mielin. Câu 11. Nêu cấu tạo và quá trình truyền tin qua xinap hóa học. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tiêu hoá là quá trình: A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ B. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng C. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được Câu 2: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn được hấp thu bớt nước tại: A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế Câu 3: Ống tiêu hoá của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng: A. nghèo dinh dưỡng C. dễ tiêu hoá hơn B. có đầy đủ chất dinh dưỡng D. dễ hấp thụ Câu 4: Ở trâu, bò thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: A. dạ cỏ B. dạ tổ ong C. dạ lá sách D. dạ múi khế Câu 5: Ở thỏ, thức ăn được biến đổi sinh học diễn ra chủ yếu ở: A. dạ dày B. ruột non C. manh tràng D. ruột già Câu 6: Ở người, chất được biến đổi hoá học ngay từ miệng là: A. prôtêin B. tinh bột C. lipit D. xenlulôzơ Câu 7: Ở động vật ăn thực vật, thức ăn chịu sự biến đổi: A. cơ học và hoá học C. hoá học và sinh học B. cơ học và sinh học D. cơ học, hoá học và sinh học Câu 8: Trật tự di chuyển thức ăn trong ống tiêu hoá của người là: 1 A. Cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già B. Thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, cổ họng C. Thực quản, cổ họng, dạ dày, ruột non, ruột già D. Cổ họng, thực quản, dạ dày, ruột già, ruột non Câu 9: Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hoá thức ăn? A. Giai đoạn tiêu hoá ở ruột C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng B. Giai đoạn tiêu hoá ở dạ dày D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực quản Câu 10: Ở dạ dày của thú có pH thấp là do sự có mặt chủ yếu của A. axit clohidric(HCl) B. axit axetic C. axit nitric D. axit lactic Câu 11: Trong 4 ngăn dạ dày của trâu (bò), dạ nào sau đây được gọi là dạ dày chính thức? A. Dạ tổ ong B. Dạ múi khế C. Dạ cỏ D. Dạ lá sách Câu 12: Trong ống tiêu hóa của các loài gia cầm, diều là một phần của A. dạ dày B. thực quản C. ruột non D. ruột già Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không có ở thú ăn thực vật? A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn B. Manh tràng phát triển C. Ruột dài D. Ruột ngắn Câu 14: Ở động vật chưa có túi tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hoá nội bào. C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. Câu 15: Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người? A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học. C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học. Câu 16: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ như thế nào? A. Tiêu hoá hoá và cơ học. B. Tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh. C. Chỉ tiêu hoá cơ học. D. Chỉ tiêu hoá hoá học. Câu 17: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào? A. Tiêu hoá hoá. B. Chỉ tiêu hoá cơ học. B. Chỉ tiêu hoá và cơ học. D. Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh. Câu 18: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. A. Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn. C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ. D. Manh tràng phát triển. Câu 19: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá? A. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt. B. Diều được hình thành từ khoang miệng. C. Diều được hình thành từ dạ dày. D. Diều được hình thành từ thực quản. Câu 20: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào không có 4 ngăn? A. Trâu, bò. B. Cừu. C. Dê. D. Thỏ. Câu 21: Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá? A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng. B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng. C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức năng. D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học. Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ? A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. B. Ruột dài. C. Manh tràng phát triển. D. Ruột ngắn. Câu 23: Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá diễn ra như thế nào? A. Thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng phức tạp thành những chất đơn giản. C. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi) và nội bào. D. Thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong khoang túi. Câu 24: Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá chủ yếu diễn ra như thế nào? A. Các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. B. Các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được C. Các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. 2 D. Các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. Câu 25: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Tiêu hoá nội bào B. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. Câu 26: Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá diễn ra như thế nào? A. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. B. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. C. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào máu. D. Thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 27: Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào. B. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào. C. Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào. Câu 28: Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật? A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí. C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. Câu 29: Côn trùng có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. B. Hô hấp bằng mang. C. Hô hấp bằng phổi. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 30: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của gia giun đất thích ứng với sự trao đổi khí? A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn. B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp. D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn. Câu 31: Hô hấp là: A. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO 2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO 2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài. C. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ môi trường ngoài vào để ô xy hoá các chất trong tế bào và tích luỹ năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. D. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O 2 từ môi trường ngoài vào để đồng hóa các chất hữu cơ trong tế bào và tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ đó, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. Câu 32: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ: A. sự co dãn của phần bụng. B. sự di chuyển của chân. C. sự nhu động của hệ tiêu hoá. D. vận động của cánh. Câu 33: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất? A. Phổi của bò sát. B. Phổi của chim. C. Phổi và da của ếch nhái. D. Da của giun đất. Câu 34: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn? A. Vì có nhiều cung mang. B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang. C. Vì mang có kích thước lớn. D. Vì mang có khả năng mở rộng. Câu 35: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào? A. Phế quản phân nhánh nhiều. B. Có nhiều phế nang. C. Khí quản dài. D. Có nhiều ống khí. Câu 36: Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư? A. Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. B. Vì phổi thú có kích thươc lớn hơn. C. Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn. D. Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. Câu 37: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang? A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước. 3 B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước. C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước. D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước. Câu 38: Ở động vật đa bào bậc thấp: A. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt tế bào B. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt cơ thể C. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào D. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với cơ thể Câu 39: Trong hình thức trao đổi khí bằng phổi ( chim, thú, ) khí O 2 và CO2 được trao đổi qua thành phần nào sau đây? A. Bề mặt phế nang B. Bề mặt phế quản C. Bề mặt khí quản D. Bề mặt túi khí Câu 40: Động vật đơn bào A. không có hệ tuần hoàn B. có hệ tuần hoàn C. có hệ tuần hoàn kín D. có hệ tuần hoàn hở Câu 41: Trong hoạt động của hệ tuần hoàn, dịch tuần hoàn ( máu và dịch mô ) được vận chuyển đi khắp cơ thể nhờ thành phần nào? A. Tim và hệ mạch B. Động mạch và tĩnh mạch C. Tim và tĩnh mạch D. Mao mạch và động mạch Câu 42: Trong hệ tuần hoàn kín, máu lưu thông A. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô B. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô C. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô D. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mô Câu 43: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Thân mềm và chân khớp B. Thân mềm và bò sát C. Chân khớp và lưỡng cư D. Lưỡng cư và bò sát Câu 44: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao. B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 45: Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào? A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Các loài cá sụn và cá xương. C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. D. Động vật đơn bào. Câu 46: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở? A. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối. B. Vì tốc độ máu chảy chậm. C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn. D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu. Câu 47: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. Câu 48: Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào? A. Chỉ có ở động vật có xương sống. B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và động vật có xương sống. C. Chỉ có ở đa số động vật thân mềm và chân khớp. D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu. Câu 49: Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào? A. Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan. B. Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan. C. Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. D. Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan. Câu 50: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở? A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. C. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. Câu 51: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào? A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú. C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu. D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá. 4 Câu 52: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? A. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn. D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn. Câu 53: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? A. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co. B. Nút nhĩ thất Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co. C. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Mạng Puôc – kin Bó his Các tâm nhĩ, tâm thất co. D. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ Nút nhĩ thất Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm thất co. Câu 54: Huyết áp là: A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch. D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch. Câu 55: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. Câu 56: Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào? A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích. B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích. C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích. D. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích. Câu 57: Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp? A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. Câu 58: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn. B. Vì mao mạch thường ở xa tim. C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn. D. Vì áp lực co bóp của tim giảm. Câu 59: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. D. Cơ quan sinh sản Câu 60: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào? A. Tuyến tuỵ Insulin Gan và tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm. B. Gan Insulin Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm. C. Gan Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể Insulin Glucôzơ trong máu giảm. D. Tuyến tuỵ Insulin Gan tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm. Câu 61: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. B. Trung ương thần kinh. C. Tuyến nội tiết. D. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu Câu 62: Cân bằng nội môi là: A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào. B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô. C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan. Câu 63: Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào? A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận. B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu. C. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. D. Điều hoà pH máu Câu 64: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào? A. Tuyến tuỵ Glucagôn Gan Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng. B. Gan Glucagôn Tuyến tuỵ Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng. C. Gan Tuyến tuỵ Glucagôn Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng. D. Tuyến tuỵ Gan Glucagôn Glucôgen Glucôzơ trong máu tăng. Câu 65: Ý nào dưới đây không có vai trò chủ yếu đối với sự duy trì ổn định pH máu? 5 + 3 A. Hệ thống đệm trong máu. B. Phổi thải CO2. C. Thận thải H và HCO D. Phổi hấp thu O2. Câu 66: Tuỵ tiết ra hoocmôn nào? A. Anđôstêrôn, ADH. B. Glucagôn, Isulin. C. Glucagôn, renin. D. ADH, rênin. Câu 67: Cơ chế điều hoà hấp thụ nước diễn ra theo cơ chế nào? A. Ap suất thẩm thấu tăng Vùng đồi Tuyến yên ADH tăng Thận hấp thụ nước trả về màu Ap suất thẩm thấu bình thường vùng đồi. B. Ap suất thẩm thấu bình thường Vùng đồi Tuyến yên ADH tăng Thận hấp thụ nước trả về màu Ap suất thẩm thấu tăng vùng đồi. C. Ap suất thẩm thấu tăng Tuyến yên Vùng đồi ADH tăng Thận hấp thụ nước trả về màu Ap suất thẩm thấu bình thường vùng đồi. D. Ap suất thẩm thấu tăng Vùng đồi ADH tăng Tuyến yên Thận hấp thụ nước trả về màu Ap suất thẩm thấu bình thường vùng đồi. Câu 68: Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào? A. Điều hoá huyết áp. B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu. C. Điều hoà áp suất thẩm thấu. D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu. Câu 69: (1) .là vận động của cây phản ứng lại sự thay đổi của tác nhân môi trường tác động đồng đều lên các bộ phận của cây.(1)là A. Hướng động B. Ứng động C. Ứng động sinh trưởng D. Ứng động không sinh trưởng Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng : A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học B. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật D. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau Câu 71: Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng : A. Ứng động sức trương B. Ứng dộng tiếp xúc C. Quang ứng động D. Hóa ứng động Câu 72 : Vận động theo chu ki sinh hoc là: A. Vận động của cơ thể theo thời gian trong ngày B. Vận động do các chấn động bên ngoài C. Vận động do sức trương nước D. Vận động sinh trưởng về mọi phía của cơ thể thực vật Câu 73: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm: A. Phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức B. Phản ứng nhanh, dễ thấy, đa dạng hình thức C. Phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức D. Phản ứng nhanh, dễ thấy, kém đa dạng hình thức Câu 74: Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là A. Hệ thần kinh (htk) dạng lưới, chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng chuỗi B. Chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi C. Chưa có htk, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi hạch, htk dạng ống D. Htk dạng lưới, htk dạng ống, htk dạng hạch, chưa có htk. Câu 75: Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh: A. dạng ống B. dạng chuỗi C. dạng hạch D. dạng lưới Câu 76 : Hình thức cảm ứng nào sau đây là cảm ứng ở động vật? A. Ứng động. B. Hướng động. C. Phản xạ D. Ứng động sinh trưởng. Câu 77: Sinh vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch: A. Cá B. Châu chấu C. Thủy tức D. Ngựa Câu 78: Khi thủy tức bị kích thích bởi 1 cành cây thì: A. Điểm bị kích thích phản ứng B. Toàn thân phản ứng B. Không có phản ứng D. Một vùng cơ thể phản ứng Câu 79: Khi giun đốt bị kích thích bởi 1 vật nhọn thì : A. Điểm bị kích thích phản ứng B. Toàn thân phản ứng C. Không có phản ứng D. Một vùng cơ thể phản ứng Câu 80 : Sinh vật nào sau đây chưa có hệ thần kinh: A. Giun đốt B. Trùng biến hình C. Giun dẹp D. Giun tròn Câu 81. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi A. phía trong màng tích điện dương, ngoài màng tích điện âm B. phía trong màng tích điện âm, ngoài màng tích điện dương C. cả trong và ngoài màng tích điện dương D. cả trong và ngoài màng tích điện âm Câu 82. Sự phân bố các ion Na+, K+ ở hai bên màng tế bào như sau 6 A. bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; Na+ có nồng độ thấp hơn B. bên trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; bên ngoài tế bào Na+ có nồng độ cao hơn C. bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn D. bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn Câu 83. Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi A. cổng K+ và Na+ cùng đóng B. cổng K+ mở, Na+ đóng C. cổng K+ và Na+ cùng mở D. cổng K+ đóng, Na+ mở Câu 84. Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na – K có vai trò chuyển A. Na+ từ ngoài vào trong màng B. K+ từ ngoài vào trong màng C. Na+ từ trong ra ngoài màng D. K+ từ trong ra ngoài màng Câu 85. Ion nào sau đây đóng vao trò quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ? A. Na+ B. K+ C. Cl- D. Ca2+ Câu 86. Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây? A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực B. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực C. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực Câu 87. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực A. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào B. Na+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào C. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào D. K+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào Câu 88. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn đảo cực A. Na+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào B. Na+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào C. K+ đi qua màng tế bào vào trong tế bào D. K+ đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào Câu 89. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tái phân cực A. cổng K+ và Na+ cùng đóng B. cổng K+ mở, Na+ đóng C. cổng K+ và Na+ cùng mở D. cổng K+ đóng, Na+ mở Câu 90. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực A. cả trong và ngoài màng tích điện âm B. chênh lệch điện thế giảm nhanh đến 0 C. cả trong và ngoài màng tích điện dương D. chệnh lệch điện thế đạt cực đại Câu 91. Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn đảo cực A. bên trong màng tích điện âm, ngoài dương B. trong và ngoài màng cùng tích điện dương C. trong và ngoài màng cùng tích điện âm D. bên trong màng tích điện dương, ngoài âm Câu 92. Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn so với sợi thần kinh không có bao miêlin vì xung thần kinh A. lan truyền theo kiểu nhảy cóc B. lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vung khác C. không lan truyền theo kiểu nhảy cóc D. không lan truyền liên tục Câu 93. Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ? A. K+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp B. Na+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp C. Ca2+ từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp 2- D. SO4 từ ngoài dịch mô tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp Câu 94. Khi các bóng xi náp bị vỡ, các chất trung gian hóa học sẽ được giải phóng vào A. dịch mô B. dịch bào C. màng trước xi náp D. khe xi náp Câu 95. Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp? A. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xi náp B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp C. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp D. Xung thàn kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xi náp Câu 96. Trong cơ chế truyền tin qua xi náp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau làm cho màng sau A. đảo cực B. tái phân cực C. mất phân cực D. đảo cực và tái phân cực Câu 97. Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành A. axêtat và côlin B. axit axetic và côlin C. axêtin và côlin D. estera và côlin Câu 98: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là: A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. B. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. 7 C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. D. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. Câu 99: Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động? A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá. Câu 101: Hiện tượng nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. Câu 102: Hai loại hướng động chính là: A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực). B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích). C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích). D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất). Câu 103: Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở. D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở. Câu 104: Ứng động (Vận động cảm ứng) là: A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng. C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng. D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định. Câu 105: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? A. Tác nhân kích thích không định hướng. B. Có sự vận động vô hướng C. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều tácnhân kích thích. Câu 106: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí klhổng đóng mở. C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí klhổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở. Câu 107: Hướng động là: A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định. D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng. Câu 108: Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào? A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương. B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. Câu 109: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng sáng. B. Hướng đất C. Hướng nước. C. Hướng tiếp xúc. Câu 110: Phản xạ là gì? A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể. C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. 8
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_2_sinh_hoc_11.docx