Đề cương ôn tập bài oxit, axit để kiểm tra Hóa học tiết 10
Phần I: Trắc nghiệm (Dành tất cả các học sinh)
Câu1 .Cho các chất ; ;
Hãy chọn một trong những chất trên điền vào dấu.để hoàn thành PTHH sau.
1. .+ H2O H2SO4 2. CuO + . CuSO4 + H2O
3. CaO + H2O . 4. H2SO4+ . Na2SO4 + .
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời đúng .
1. Nhận biết HCl và H2SO4 người ta có thể dùng.
A. Quì tím C. Nước B. Dung dịch BaCl2 D. Cả 3 trường hợp trên
2. Nhận biết CaO và MgO người ta có thể dùng.
A. Nước C. Dung dịch NaOH B. dung dịch axít HCl D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 3:Hãy chọn những PTHH ở cột A sao cho đúng hiện tượng hóa học ở cột B.
Pb và Zn c. Zn và Cu d. Cu và Ag Câu 8: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong số các chất rắn sau: CuO, BaCl2, Na2CO3. Dung dịch để có thể nhận biết được cả 3 chất trên là. a. NaOH b. HCl c. H2SO4 d. H2O Câu 9: Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong số các dd sau:, HCl, H2SO4, Na2SO4. NaCl .Dung dịch để có thể nhận biết được cả 4 chất trên lần lượt là. a. NaOH và Quỳ tím b. HCl và Quỳ tím c. H2SO4 và Quỳ tím d. Dùng quỳ tím sau đó dùng dd BaCl2 Câu 10: 1, Đơn chất nào sau đây tác dụng với dd axit H2SO4 loãng sinh ra chất khí? a. C b. Fe c. Cu d. Ag 2. Chất khí nào sau đây được sinh ra ở 1? a. Clo b. Oxi c. Lưu huỳnh đi oxit d. Hidro 3. Thí nghiệm nào sau đây có thể khảng định chất khí được sinh ra ở 1. a. Cháy trong không khí với tiếng nổ nhỏ. b. Làm đục dd Ca(OH)2 c. Làm đổi màu giấy quỳ tím. d. Tan trong nước tạo thành dd Bazơ Câu 11. Cho các cặp chất sau, cặp chất nào cùng tồ tại trong một dung dịch A. K2SO4 và BaCl2 B. HCl và NaOH C. H2SO4 và Na2SO4 D. H2SO4 và KOH Câu 12: Có 2 dd: Natri sunfat và Natri cacbonat. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết mỗi dd trên. a. DD BaCl2 b. DD HCl c. DD AgNO3 d. NaOH Câu 13: Có 4 hoá chất sau: K2SO4, K2CO3, HCl, BaCl2. Hoá chất ít nhất để nhận biết các chất trên là: a. Không dùng chất nào khác b. 1 chất c. 2 chất d. thuốc thử khử không hạn chế. Câu 14: 1. Chất nào sau đây không tác dụng với axit HCl ? A. Cu. B. Zn. C. Mg D. Fe. 2. Chất nào sau đây tác dụng được với axit HCl với cả CO2? A. Al B. Zn C. Dung dịch NaOH D. Fe. 3. Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện: A. rót từ từ H2SO4 loãng vào lọ đựng H2SO4 đặc và khuấy đều B. rót từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều C. rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2SO4 loãng và khuấy đều. D. rót từ từ H2SO4 đặc vào lọ đựng H2O và khuấy đều. Câu 15. Có các oxit sau CaO, Fe2O3 , K2O , SO3 , CO , P2O5 , những oxit tác dụng với nướctạo thành dung dịch bazơ là: A/ CaO, SO3 , CO B/ CaO, Fe2O3 , K2O C/ K2O , CO, P2O5 D/ CaO, K2O Câu 16. Có các oxit sau BaO , SO3 , N2O5 , SiO2 , MgO , P2O5 , những oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là: A/ BaO, SO3 , N2O5 B/ SO3 , N2O5 , P2O5 C/ SiO2 , P2O5 , MgO D/ N2O5 , BaO, MgO Câu 17. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn oxit bazơ: A/ CaO, SO3 , Fe3O4 B/ K2O, MgO, Fe3O4 C/ SiO2 , PbO, CO D/ K2O, Na2O, NO Câu 18. Muối nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ? A/ ZnSO4 B/ NaCl C/ CuSO4 D/ MgCO3 Câu 19. Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím: A/ Không đổi màu B/ Hoá xanh C/ Hoá đỏ D/ Kết quả khác Câu 20. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng: A/ Fe2O3 B/ Zn C/ Ca(OH)2 D/ Cu Câu 21. Có các oxit sau CaO, Fe2O3 , K2O , SO3 , CO , P2O5 , những oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là: A/ CaO, Fe2O3 , K2O B/ CaO, K2O C/ CaO, SO3 , CO D/ P2O5 , K2O , CO Câu 22. Có các oxit sau BaO , SO3 , N2O5 , SiO2 , MgO , P2O5 , những oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit là: A/ BaO, SO3 , N2O5 B/ N2O5 , BaO, MgO C/ SiO2 , P2O5 , MgO D/ SO3 , N2O5 , P2O5 Câu 23. Dãy chất nào dưới đây gồm toàn oxit bazơ: A/ K2O,MgO, Fe3O4 B/ CaO, SO3 , Fe3O4 C/ SiO2 , PbO, CO D/ K2O, Na2O, NO Câu 24. Muối nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng giữa kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng ? A/ CuSO4 B/ NaCl C/ MgCO3 D/ ZnSO4 Câu 25. Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím: A/ Hoá đỏ B/ Không đổi màu C/ Hoá xanh D/ Kết quả khác Câu 26. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng: A/ Zn B/ Fe2O3 C/ Cu D/ Ca(OH)2 Câu 27 : Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe + ? " ? + H2 5. H2SO4 + ? " HCl + ? 2. Al + ? " Al2(SO4)3 + ? 6. KOH + ? " K3PO4 + ? 3. Fe(OH)3 + ? " FeCl3 + ? 7. CuO + ? " ? + H2O 4. FeS2 + ? " ? + SO2 8. Cu + ? " CuSO4 + ? + ? Câu 28. Có hững chất sau: SO2, H2O, HCl, CaCO3, Na2SO3, H2. Hãy chọn một trong các chất trên điền vào phương trinh phản ứng sau: 1. + "H2SO3 2. CuO + "CuCl2+ . 3. + H2SO4 "Na2SO4 + + H20 4. "CaO + CO2 5. + Fe "FeCl2 Câu 29. 1. Chất có thể tác dụng được với cả 3 chất (ddHCl, CO2, H2O) là: a. CaO b. HCl c. P2O5 d. CO e. NaOH 2. Để thu CO tinh khiết không bị lẫn CO2; SO2 người ta dùng thuốc thử: A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. KOH E. Cả A, B, C, D Câu 30. Trong các dãy oxit sau , dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm. A, CaO ; Na2O ; BaO ; K2O B, CuO; CaO ; Na2O ; K2O . C, MgO ; Fe2O3 ; ZnO . D . Na2O ; BaO ; CuO ; MnO.. Câu 31. Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : A, Na2SO4 và HCl B, Na2SO3 và KOH C, CaSO3 và HCl D, K2SO3 và Ca(OH)2 Câu 32. Nung 100g CaCO3 , khối lượng CaO thu được là: A, 56g B, 40 g C, 60 g D, 44 g Câu 33. Cho những chất sau : CaO ; MgO ; H2O ; SO2 ; CO2 . Hãy chọn những chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau: 2HCl + .......... đ CaCl2 + ........... 3 . H2SO4 + CaCO3 đ CaSO4 + ........... + ......... 2HCl + ......... đ MgCl2 + ........... 4.......... + ......... H2SO3 Câu 34. 1. BaO tác dụng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau H2O, HCl, NaOH C. H2O, H2SO4,. CO2 H2O, H2SO4, Ca(OH)2. D. CaO, CO2, HSO4 Oxit của một nguyên tố hoá trị II chứa 80% về khối lượng công thức hoá học của oxit đó là: CuO B. FeO C. CaO D. ZnO Axit Clohiđric không phản ứng được với chất nào dưới đây Zn B. Fe2O3 C. Cu(OH)2 D. CO2 Đơn chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí Cac bon B.Sắt C. Đồng D. Bạc Câu 35. Hãy ghép nội dung ở cột A phù hợp với nội dung ở cột B Cột A Cột B 1. Oxit bazơ a. CaO + 2 HCl CaCl2 + H2O 2. Oxit axit b. CO, NO 3. Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước c. 2 HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + H2O 4. Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí hiđrô d. CuO, FeO, Al2O3 e. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2 f. SO3, P2O5, CO2 Câu 36. Tìm chất thích hợp điền vào các số trong sơ đồ hóa học sau: A/ SO2 + (1) Na2SO3 + H2O B/ (2) + (3) SO4 Câu 37. Oxit nào sau đây có thể tác dụng với nước tạo thành bazơ kiềm: A/ Na2O B/ Fe2O3 C/ SO3 D/ P2O5 2. Để nhận biết dung dịch axit người ta dùng: A/ khí hyđrô. B/ dung dịch bazơ. C/ nước. D/ quỳ tím. 3. Nguyên liệu để sản xuất axit sunfuric phải chứa nguyên tố: A/ lưu huỳnh B/ sắt C/ hyđro D/ oxi 4. Chất nào trong các chất tác dụng được axit HCl: A/ CO2 B/ Fe2O3 C/ SO3 D/ P2O5 5. Chất nào trong các chất sau dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm: A/ Na2O B/ FeS2 C/ Na2SO3 D/ CaO 6. Tính chất chung của các oxit bazơ là: A/ tác dụng với nước tạo thành bazơ B/ tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước. C/ tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D/ tác dụng với dung dịch kiềm tạo thành muối và nước. 7. Axit sunfuric loãng tác dụng được với chất nào trong các chất sau: A/ P2O5 B/ Zn C/ Cu D/ SO2 8. Nguyên liệu chính để sản xuất canxi oxit là: A/ than B/ gỗ C/ Đất D/ đá vôi ( CaCO3) Câu 38.Natri hidroxit đậm đặc có tác dụng hút ẩm rất tốt. Vậy nó có thể được dùng làm khô các khí khi bị lẫn hơi nước. Trong các khí sau khí nào làm khô bởi NaOHđậm đặc. A.SO3 B. Cl2 C. CO2 D. O2 Câu 39.Ban Vân Anh thực hiện thí nghiệm sau: - Cho một mẩu tinh thể K2SO4 vào ống nghiệm chứa sẵn một ít nước cất rồi lắc đều cho tinh thể hòa tan hoàn toàn. Sau đó bạn nhỏ vài giọt dd BaCl2 thì xuất hiện kết tủa trắng. Theo em đó là kết tủa nào? A. BaCO3 B. BaO C. BaSO3 D. BaSO4 Phần II: Tự luận 1. Dành cho học sinh trung bình Dạng 1: Hoàn thành sơ đồ Bài 1: Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau: (1) (2) (3) (4) 1. Ca(OH)2 --------> CaCO3 --------> CaO -------->Ca(OH)2 --------> CaCl2 CaCO3 2. SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3 3. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO 4. SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2 Na2SO3 5. S SO2 SO3 H2SO4 BaSO4 Dạng 2: Nhận biết Bài 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2O, HCl, H2SO4. Bài 2: Nhận biết: HCl, H2SO4, Na2SO4 Bài 3: ( Đề KT học kì I 2008- 2009) Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, BaCl2, NaOH, H2SO4 . Dạng 3: Cho các chất, hỏi chất nào phản ứng được với nhau Bài 1. Có những oxit sau : SO2 ; Fe2O3 ; CO2 ; K2O ; CaO oxit nào tác dụng đựơc với : a. dung dịch HCl b. dung dịch NaOH. Viết phương trình phản ứng. Bài 2: Cho các chất sau: CaO, H2O, Fe2O3 , H2SO4 , Cu, KOH, SO2 , Mg. Những chất nào có thể phản ứng với nhau từng đôi một. Viết các PTHH. Câu 11: Có các chất khí sau: CO2, H2, HCl, O2, SO2. Hãy cho biết chất khí nào: a. Nhẹ nhất? Nặng nhất? Kía nặng nhất hơn khí nhẹ nhất bao nhiêu lần. b. Làm cho than bùng cháy? c. Cháy được trong không khí? c. Tan trong dd nước tạo thành dd axit mạnh. e. Làm đục nước vôi trong. Dạng 4: Tính nồng độ mol/l, Nồng độ %, Khối lượng các chất Bài 1: Cho 6,5 gam Zn tác dụng hết với 200ml dung dịch axit clohyđric. Hãy tính: a/ nồng độ mol/ lít của dung dịch HCl đã dùng. b/ thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn. Bài 2: Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng hết với 200 ml dung dịch Ba(OH)2. Sản phẩm là BaCO3 kết tủa trắng và nước. a)Viết PTHH b)Tính CM của dung dịch Ba(OH)2đã dùng. c)Tính khối lượng kết tủa thu được. Bài 3: Cho 6,5 g kẽm tác dụng hết với 100ml dung dịch H2SO4. a, Viết PTPƯ. b, Tính thể tích khí thoát ra sau phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn. c, Tính nồng độ mol / l của dung dịch H2SO4 đã dùng. Bài 4: Cho sắt phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch H2SO4 . Phản ứng xong thu được 3,36 lít H2(đktc). a)Viết PTHH. b)Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. c)Tính nồng độ mol của axít Sunfuríc đã dùng. 2. Dành cho học sinh khá Bài 1: Có các chất sau: Cu, CuO, MgCO3, Mg, MgO. Chất nào nói trên tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra: a. Chất khí cháy được trong không khí? b. Chất khí làm đục nước vôi trong? c. Dung dịch có màu xanh? d. Dung dịch không màu? Bài 2: Dẫn 112ml khí SO2 (đktc) đi qua 700 ml dung dịch Ca(OH)2 có nồng độ 0,01M.sản phẩm là muối Canxi Sunfít và nước. a) Viết PTHH. b)T
File đính kèm:
- de cuong on tap bai oxit axit.doc