Đề cương Hoá học lớp 9
Cho biết : H=1 ; C=12 ; O=16 ; S=32 ; Na=23 ; Br=80 ; Ca=40
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng cháy
D. Phản ứng trùng hợp
Câu 2: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4
B. C2H6
C. C2H4
D. C3H8
Câu 3: Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thu được
A. Glixerol và xà phòng
B. Glixerol và một số loại axit béo
C. Glixerol và một loại axit beo
D. Glixerol và một muối của axit béo
Câu 4: Cho 30g axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etylic axetat tao thành là
A. 33gam
B. 44gam
C. 66gam
D. 55gam
ĐỀ CƯƠNG HOÁ HỌC LỚP 9 Cho biết : H=1 ; C=12 ; O=16 ; S=32 ; Na=23 ; Br=80 ; Ca=40 Câu 1: Phản ứng đặc trưng của metan là Phản ứng thế Phản ứng cộng Phản ứng cháy Phản ứng trùng hợp Câu 2: Hiđrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là CH4 C2H6 C2H4 C3H8 Câu 3: Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit thu được Glixerol và xà phòng Glixerol và một số loại axit béo Glixerol và một loại axit beo Glixerol và một muối của axit béo Câu 4: Cho 30g axit axetic CH3COOH tác dụng với rượu etylic dư có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác (hiệu suất 100%). Khối lượng etylic axetat tao thành là 33gam 44gam 66gam 55gam Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí C2H2 trong bình chứa khí oxi dư. Thể tích khí CO2 thu được(trong điều kiện nhiệt đô và áp xuất) là 22,4 lít 11,2 lít 16,8 lít 33,6 lít Câu 6: Cho một loại chất béo có công thức chung là (RCOO)3C3H5 phản ứng vừa đủ với a gam dung dịch NaOH 50% tạo thành 9,2 gam glixerol. Giá trị của a là 20gam 23gam 48gam 24gam Câu 7: Chất hữu cơ nào sau đây, khi cháy tạo thành số mol CO2 nhỏ hơn số mol của nước? C6H6 C2H2 CH4 C2H4 Câu 8: Cho chuỗi phản ứng sau: X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2 Chất X,Y,Z lần lượt là C6H12O6,CH3COOH,CH4 C6H6,CH3COOH,CH4 C6H12O6,C2H5 ONa,CH4 C2H4,CH3COOH,C2H5 ONa Câu 9: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kỳ 3, nhóm I trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Phát biểu nào sau đây đúng ? Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại mạnh Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại yếu Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 1 electron, kim loại yếu Điện tích hạt nhân 11+, 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron, kim loại mạnh Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc(biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí) 16,8 lít; 84 lít 33,6 lít; 168 lít 22,4 lít; 112 lít 11,2 lít; 56 lít Câu 11: Khí X có tỉ khối với hiđro là 14. khí X là CH4 C2H2 C2H4 C2H6 Câu 12: Crăckinh dầu mỏ để thu được Hiđrocacbon nguyên chất Hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn Dầu thô Hỗn hợp gồm nhiểu hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn Câu 13: Rượu etylic là Chất lỏng không màu, không tan trong nước, hào tan được nhiều chất như; iot, benzene,. Chất lỏng không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nứơc , hoà tan được nhiều chất như: iot, benzene, Chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước tan vô hạn trong nước, hào tan được nhiều chất như: iot, benzene, Chất lỏng màu hồng, nhe hơn nuớc, tan vô hạn trong nước, hoà tan được nhiều chất như: iot, benzene, Câu 14: Phân tử nào sau đây có cấu tạo là mạch vòng sáu cạnh đều nhau ba liên kết đơn đôi xen kẻ nhau? Propan Xiclohexan Axetilen Benzen Câu 15: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có Một liên kết đơn Hai liên kết đôi Một liên kết ba Một liên kết đôi Câu 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm Hai liên kết đơn và một liên kết ba Một liên kết ba và một liên kết đôi Hai liên kết đơn và một liên kết đôi Hai liên kết đôi và một liên kết ba Câu 17: Trong 1 chu kỳ(trừ chu kỳ 1), đi từ trái sang phải tính chất của các nguyên tố biến đổi như sau Tính kim loại và tính phi kim đều giảm giần Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần Tính kim loại giảm đồng thời tính phi kim tăng Tính kim loại tăng dần đồng thời tính phi kim giảm dần Câu 18: Đốt hoàn toàn 3kg than có chứa 20% tạp chất không cháy, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cho qua dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là 20kg 25kg 10kg 40kg Câu 19: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? CH4,C2H2,CO C6H6,CH4,C2H5OH CH4,C2H6,CO2 C2H2,C2 H6O,CaCO3 Câu 20: Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarzơ và glucozơ? Dung dịch NaOH Dung dịch AgNO3/NH3 Na kim loại Dung dịch H2SO4 loãng Câu 21: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếpvới nhau tạo thành các dạng cacbon là Mạch vòng Mạch nhánh Mạnh thẳng, mạnh nhánh Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh Câu 22: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ Dưới 2% Trên 5% Từ 3%-6% Từ 2%-5% Câu 23: Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm Na2CO3 và NaCl. Các chất thu được sau phản ứng là Ag2CO3,AgNO3,Na2CO3 AgCl,AgNO3,Na2CO3 Ag2CO3,AgCl,AgNO3 AgCl,Ag2CO3,NaNO3 Câu 24: Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là Ca Al4C3 Na CaC2 Câu 25: Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào? Glucozơ Mantozơ Sacarozơ Frutozơ Câu 26: Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4gam brombenzen? Biết hiệu suất phản ứng là 85% 32 gam 13,26 gam 18,353 gam 15,6 gam Câu 27: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân hteo phương trình hoá học sau: 2X+5O2 4Y+2H2 Hiđrocacbon X là Benzene Axetilen Etilen Metan Câu 28: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử Có chứa nhóm –OH Có chứa nhóm C=O Có chứa nhóm –OH liên kết với nhóm C=O tạo thành nhóm –C=O D. Có chứa nhóm –C=O OH OH Câu 29: Có ba lọ không nhãn đựng: rượu etylic, axit axetic, dầu ăn. Có thể phân biệt bằng cách nào sau đây? Dùng quỳ tím và nước Phenolphthalein và nước Khí cacbon đioxit và nước Kim loại natri và nước Câu 30: Tính chất vật lí cơ bản của metan là Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong ước Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước Câu 31: Trong 100ml rượu 450 có chứa 45 gam nước và 55 gam rượu nguyên chất 45ml rượu nguyên chất và 55ml nước 45 gam rượu nguyên chất và 55 gam nước 45 ml nước và 55ml rượu nguyên chất Câu 32: Cho 200gam dung dich CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với Na2CO3. Thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc là 4,48 lít 2,24 lít 3,36 lít 3,3 lít Câu 33: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C2H6O biết A không tham gia phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là CH3-CH2OH CH3-O-H-CH2 CH3-O-CH3 CH3-O-CH2 Câu 34: cho 23 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri du. Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là 2,8 lít 5,6 lít 11,2 lít 8,4 lít Câu 35: Trong các phản ứng sau phản ứng hoá hcọ nào đúng C6H6 + Br2 C6H6Br2 C6H6 + Br C6H5Br + H C6H6 + 2Br C6H5Br + HBr C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr Câu 36: Một hợp chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khôí lượng cacbon là 75%. Vậy A là CH4 C2H4 C2H2 C2H6 Câu 37: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất Thạch anh, đất sát, đồ gốm Đồ gốm, thuỷ tinh, xi măng Hiđrocacbon, thạch anh, thuỷ tinh Đá vôi, đất sét, thuỷ tinh Câu 38: Dãy các chất muối nào sau đây là muối axit? Ba(HCO3)2, NaHCO3 , Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , BaCO3 KHCO3, CaCO3,Na2CO3 Mg(HCO3)2 , Ba(HCO3)2 , CaCO3 Câu 39: Chất hữu cơ X có các tính chất sau - Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh - Tan nhiều trong nước Vậy X là Etilen Chất béo Glucozơ Axit axetic Câu 40: Các chất đều phản ứng được với Na và K là Dầu hoả, rượu etylic Rượu etylic, benzene Rượu etylic, axit axetic Benzen, axitaxetic ---------------- HẾT------------------
File đính kèm:
- De Cuong Hoa Hoc Lop 9 HK2.doc