Đề cương hoá học kì I -Khối 12
1.Viết CTPT,CTCT tổng quát của este no ,đơn chức?Tính chất hoá học ,viết phương trình phản ứng minh hoạ.
2.Viết CTCT các đồng phân este có CTPT là C4H8O2 ,gọi tên các đồng phân đó.Xác định CTCT đúng của este mà khi thuỷ phân cho ta ancol bậc 3.
3.Khái niệm, công thức chung của chất béo.
Viết CTCT thu gọn của trieste có thể có giữa 2 axit linoleic C17H31COOH ,axit linolenic C17H29COOH với Glixerol
đề cương hoá học kì i-khối 12 I.Lý thuyết 1.Viết CTPT,CTCT tổng quát của este no ,đơn chức?Tính chất hoá học ,viết phương trình phản ứng minh hoạ. 2.Viết CTCT các đồng phân este có CTPT là C4H8O2 ,gọi tên các đồng phân đó.Xác định CTCT đúng của este mà khi thuỷ phân cho ta ancol bậc 3. 3.Khái niệm, công thức chung của chất béo. Viết CTCT thu gọn của trieste có thể có giữa 2 axit linoleic C17H31COOH ,axit linolenic C17H29COOH với Glixerol 4.CTPT,CTCT ,tính chất hoá học của Glucozơ.Phân biệt với fructozơ 5.Viết ptpư xảy ra khi thuỷ phân saccarozơ ,tinh bột,xenlulozơ 6.Phân biệt các dung dịch :Glucozơ ,saccarozơ ,tinh bột ,anđehit axetic 7.Viết CTCT,gọi tên ,chỉ rõ bậc amin các đồng phân có CTPT sau: C4H11N , C7H9N( chứa vòng benzen) 8.Nêu tính chất hoá học của amin.Viết ptpư minh hoạ So sánh tính bazơ của các chất sau: NH3,NaOH, CH3NH2 , (CH3)2NH ,C6H5NH2 9.Viết CTCT ,gọi tên các đồng phân amino axit có CTPT C4H9NO2 10.Viết ptpư khi cho glyxin, alanin tác dụng với dd HCl, H2SO4 ,NaOH,Ca(OH)2, CH3OH/HCl(hơi bão hoà) 11.Từ Mêtan và các chất vô cơ cần thiết viết ptpư điều chế PE, PVC ,cao su Buna 12.Phân biệt phản ứng trùng hợp,phản ứng trùng ngưng.Viết ptpư diều chế các polime thuỷ tinh hữu cơ, PPF ,cao su Buna-S,cao su Buna-N,tơ nilon 6,6 ,tơ nitron từ các monome.Cho biết thuộc loại phản ứng nào. 13.Viết cấu hình electron nguyên tử, ion của:Na,Na+,Fe,Fe2+,Fe3+,Ca,Ca2+,Cu,Cu2+ 14.Sắp xếp theo chiều tăng tính oxihoá, chiều giảm tính khử của các cặp : K+/K, Au3+/Au , Al3+/Al , Fe2+/Fe, Fe3+/Fe2+, Zn2+/Zn, Cu2+/Cu, Ca2+/Ca, 2H+/H2, Pb2+ /Pb 15.Nhúng lá sắt vào dung dịch : MgCl2 ,AlCl3 ,FeCl3 ,CuSO4 ,Pb(NO3)2 ,KCl,HNO3 ,H2SO4( đặc nóng).Viết các ptpư xảy ra (nếu có) 16.Trình bày các phương pháp điều chế các kim loại : -Na từ Na2CO3 -Ag từ AgNO3 -Al từ Al2O3 17.Viết các ptpư xảy ra (nếu có) khi cho : -Cu t/d với dd FeSO4 -Cu t/d với dd FeCl3 -Na t/d với dd MgCl2 -Fe t/d với dd AgNO3(dư) II.Bài tập 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X đơn chức thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O . a.Xác định CTPT của X. b. Viết CTCT của X biết khi thuỷ phân X thì thu được ancol bậc 2. 2. Thuỷ phân hoàn toàn 0,88 gam một este đơn chức ,mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ) thu được 0,46 gam một ancol Y.Xác định CTCT của X và gọi tên. 3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. Tìm CTPT của hai amin . 4. X là một a- aminoaxit, chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,75 gam muối. Tìm Công thức cấu tạo của X ? 5. X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Tìm Công thức của X ? 6. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch M. Cho AgNO3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ thu đựơc khối lượng Ag là bao nhiêu gam? 7.. Cho mg tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750Kg kết tủa. Biết H giai đoạn lên men là 80%. Khối lương m phải dùng là bao nhiêu gam? 8. Tính lượng kết tủa Ag tạo ra khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dd chứa 18 gam glucozơ? 9. Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đ.v.c. Tính Số mắt xích (tri số n) trong phân tử của tơ trên .10. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ crolin chứa 66,18% clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo phản ứng được với bao nhiêu mắt xích PVC? 11. Este X được điều chế từ aminoaxit Y và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam H2O và 1,12 lít N2 ở đktc. Xác định Công thức cấu tạo của X . 12. Hoà tan hoàn toàn 1,92 gam kim loại M bằng dd HNO3 loãng, thu được 0,448 lít khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất. M là kim loại nào? 13. Khử hết 3,48 gam một oxit của kim loại M cần vừa đủ 1,344 lít H2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại M thu được cho tác dụng với dd HCl dư cho 1,008 lít H2(đktc). Xác định công thức của oxit . 14. Cho luồng khí CO dư qua ống sứ chứa 6,64 gam hỗn hợp gồm : Fe ; FeO ; Fe3O4 ; Fe2O3 đun nóng . Khí sinh ra cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 19,7 gam kết tủa . khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? 15. Cho 0,672 gam Fe vào dd chứa 0,03 mol H2SO4 đặc, nóng ( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn, thu được bao nhiêu gam muối khan? 16. Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dd CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lên thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/lít của dd CuSO4 trong dd sau phản ứng làbao nhiêu?( coi thể tích dd không đổi) 17. Cho 3,87 gam hỗn hợp Al và Mg vào 200 ml dung dịch chứa 2 axit HCl 2M thu được dung dịch B và 4,368 lít H2( đktc).Tính khối lượng của Al và Mg ltrong hỗn hợp ban đầu. 18. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 16 gam trong 200 gam dung dịch AgNO3 5%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là bao nhiêu gam? 19. Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dd NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích dd không thay đổi).Xác định nồng độ ban đầu của dd NaOH . 20. Cho 2,78 gam hh A goàm Al vaứ Fe ụỷ daùng boọt vaứo 500 ml dd CuSO4 0,1M. Sau khi caực p.ửự xaỷy ra hoaứn toaứn thu ủửụùc 4,32 gam chaỏt raộn B goàm hai kim loaùi vaứ dd C.Tớnh % khoỏi lửụùng moói kim loaùi trong hh A.
File đính kèm:
- ON TAP HOA 12.doc