Đề cương Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa - Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Nguyễn Quang Diệu

Bài 5:

1/ Định m để phương trình có nghiệm :4x – m .2x + m+3 = 0

2/ Định m để phương trình có nghiệm :(3m+1).12x +(2-m) .6x +3x = 0

3/ Cho phương trình : ( m-1)4x +2x+1 + m+1 = 0

a) Giải phương trình khi m=1

b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm

4/Cho phương trình : ( m-4).9x -2(m-2).3x + m-1 = 0

a) Giải phương trình khi m=5

b) Giải và biện luận phương trình trên.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa - Hàm số mũ - Hàm số Logarit - Nguyễn Quang Diệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÀM SỐ MŨ-HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1 : So sánh :
a/ a= 32000 và b= 23000	e/ a= vàb= ø
b/ a= và b=	f/ a= và b=
c/ a=	 	g/ 
d/ a= và b=2	h/ 
Bài 2 : Rút gọn biểu thức :
1, A = (a-4 – b-4) : ( a-2 – b-2)	2, B = .
3, C = 	4, D= 
5, E = 	6, F = 
7, G = 	8, H = (0 < a¹ 1)
9, K = (0 < a,b ¹ 1)
Bài 3 : Tính giá trị các biểu thức sau :
1, A = 	2, B= 
3, C = 	4, D = 
5, E =	6, F = 
7, G =	8, H = 
9, I = 	10, K = 
11, M = 	12, N =
13, P = 	14, S = 
15,T = 	16, V =
17, X= 	18, Y= 
Bài 4 : Tính :
1, a= .Tính : ; ;; theo a
2, c = . Tính : theo c
3, a = , b = , c = . Tính theo a,b,c
4, a= ,Tính theo a
5, a = , b = , Tính theo a,b
Bài 5 : Chứng minh :
1, 	2, 
3, ( 0 < a,b,c ¹1 )	4, ( 0 < a,b,c ¹1 )
5, ( 0 0 )	6, ( 0 0 )
7, ( 0 0 )
8, ( 0 < a,b ¹ 1)
9, 
10, 
11, 
12, Với 
13, Cho x,y > 0 : 9x2 + y2 = 10xy . CMR 
14, Cho a,b > 0 : a2 + b2 = 7ab . CMR 
15, Cho x,y > 0 : x2 +4y2 = 4xy . CMR 
16, Cho a,b > 0 : a2 + 4b2 = 23ab . CMR 
17, Cho x,y > 0 : x2 +4y2 = 12xy . CMR 
18 , Cho p2 < 10 , CMR : 
PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
1/ 	2/ 
3/	4/
5/ 	6/ 
7/ 	8/
9/	10/ 
11/ 	12/ 
13/	14/
15/	16/
17/	18/
19/	20/
21/	22/
23/	24/
25/	26/
27/	28/ 	
29/	30/
31/	32/
33/ 	34/ 
35/	36/ 
37/ 	38/
39/ 3x + x -4 = 0	40/ 
41/ x2 –(3-2x)x + 2(1-2x) = 0	42/ 9-x –(x+2)3-x - 2(x+4) = 0
43/25x –2(3-x)5x + 2x-7 = 0	44/ 4x +9x + 16x = 81x
Bài 2 : Giải các bất phương trình sau :
1/ 22x -3.2x+2 + 32 < 0	2/8x £ 4 ( 4 – 2x)
3/ 25x 0
5/ 52x – 5x+1 > 4	 	 6/ 
7/ 	8/
9/	10/
11/ 4x – 2.25x < 10x	12/ 
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
1/ log3(2x+5) – 2 = 0	2/ 
3/ 	4/ 5/ 	6/ lg5+lg(x+10)-1= lg(21x-20)-lg(2x-1)
7/ log8x + log64x = 	8/ 9/	10/ 
11/ 	12/
13/	14/ 	 15/	 	16/
17/	18/
19/ 	20/
21/ 	22/
23/	24/
25/	26/ 
27/	28/2x – lg(52x +x -2) = lg 4x
29/	30/
31/	32/
33/ 	34/
35/	36/
37/
Bài 4: Giải các bất phương trình sau:
1/	2/
3/	4/
5/	6/
7/	8/
9/	10/
Bài 5:
1/ Định m để phương trình có nghiệm :4x – m .2x + m+3 = 0
2/ Định m để phương trình có nghiệm :(3m+1).12x +(2-m) .6x +3x = 0
3/ Cho phương trình : ( m-1)4x +2x+1 + m+1 = 0
Giải phương trình khi m=1
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
4/Cho phương trình : ( m-4).9x -2(m-2).3x + m-1 = 0
a) Giải phương trình khi m=5
b) Giải và biện luận phương trình trên.
HẾT

File đính kèm:

  • docBai tap mu logarit.doc
Giáo án liên quan