Đề 9 thi thử đại học môn vật lý khối a thời gian làm bài: 90 phút
Câu 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng.
A. 5 vân B. 7 vân C. 6 vân D. 9 vân
g chân không với vận tốc truyền v » 3.108 m/s D. Các vectơ và cùng phương, cùng tần số Câu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc B. sớm pha p/2 so với vận tốc C. cùng pha với vận tốc D. trễ pha p/2 so với vận tốc Câu 13: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(wt + j). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng p/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng: A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1 Câu 14: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s). Câu 15: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5pt + p/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần? A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần Câu 16: Mét con l¾c ®¬n cã chu kú dao ®éng T = 4s, thêi gian ®Ó con l¾c ®i tõ VTCB ®Õn vÞ trÝ cã li ®é cùc ®¹i lµ A. t = 1,0s B. t = 0,5s C. t = 1,5s D. t = 2,0s Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ: A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ bé nhất. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38mm £ l £ 0,76mm, hai khe cách nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có những vân sáng của bức xạ: A. l1 = 0,45mm và l2 = 0,62mm B. l1 = 0,40mm và l2 = 0,60mm C. l1 = 0,48mm và l2 = 0,56mm D. l1 = 0,47mm và l2 = 0,64mm Câu 19: Nguyªn nh©n g©y ra dao ®éng t¾t dÇn cña con l¾c ®¬n dao ®éng trong kh«ng khÝ lµ A. do lùc c¨ng cña d©y treo B. do lùc c¶n cña m«i trêng C. do träng lùc t¸c dông lªn vËt D. do d©y treo cã khèi lîng ®¸ng kÓ Câu 20: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mạch và điện trở R là Z = 4R C. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha p/6 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha p/3 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch Câu 21: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(wt + j1) và i2 = Iocos(wt + j2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng. A. B. C. D. Câu 22: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không quá 10% thì điện trở của đường dây phải có giá trị là: A. R £ 6,4W B. R £ 3,2W C. R £ 4,6W D. R £ 6,5W Câu 23: Con laéc loø xo goàm vaät naëng 100g vaø loø xo nheï ñoä cöùng 40(N/m). Taùc duïng moät ngoaïi löïc ñieàu hoøa cöôõng böùc bieân ñoä FO vaø taàn soá f1 = 4 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A1. Neáu giöõ nguyeân bieân ñoä FO vaø taêng taàn soá ngoaïi löïc ñeán giaù trò f2 = 5 (Hz) thì bieân ñoä dao ñoäng oån ñònh cuûa heä laø A2. So saùnh A1 vaø A2 ta coù A. A2 = A1 B. A2 A1 Câu 24: Tìm phát biểu sai: A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm dựa trên tần số và biên độ B. Tần số âm càng thấp âm càng trầm C. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy âm to D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức . Câu 25: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị: A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5W, độ tự cảm 275mH và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. A. 2,15mW B. 137mW C. 513mW D. 137mW Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian Dt. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 1,6m B. 0,9m C. 1,2m D. 2,5m Câu 28: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C , Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai: A. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu cuộn dây lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên hai đầu đoạn mạch D. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. Câu 30: Trong dao động điều hoà, đại lượng không phụ thuộc vào điều kiện đầu là: A. Biên độ B. Chu kì C. Năng lượng D. Pha ban đầu Câu 31: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2 Câu 32: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng là Dl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A >Dl). Trong quá trình dao động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: A. F = K(A – Dl ) B. F = K. Dl + A C. F = K(Dl + A) D. F = K.A +Dl Câu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là: A. B. C. D. Câu 34: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với C1 ghép nối tiếp C2. A. 15MHz B. 8MHz C. 12,5MHz D. 9MHz Câu 35: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có: A. Cùng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tần số D. Cùng biên độ Câu 36: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng nhiễu xạ: A. Là hiện tượng các ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau B. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật trong suốt hoặc không trong suốt C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000cos(100pt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là: A. 4 B. 10 C. 5 D. 8 Câu 38: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thì tốc ®é là 30p (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40p (cm/s). Biên độ và tần số của dao động là: A. A = 5cm, f = 5Hz .B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz Câu 39: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 A C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A Câu 40: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi: A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ C. tần số của lực cưỡng bức lớn D. độ nhớt của môi trường càng lớn PhÇn II: Dµnh riªng cho líp c¬ b¶n -Câu 41: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=8sin2p(mm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Bước sóng là A. l=8m B. l=50m C. l=1m D. l=0,1m Câu 42: Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với tần số: A. ω’ = ω B. ω’ = ω/2 C. ω’ = 2ω D. ω’ = 4ω Câu 43: Cho mạch điện xoay RLC nối tiếp Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi A. B. C. D. Câu 44: Soùng ngang laø soùng A. coù phöông dao ñoäng truøng vôùi phöông truyeàn soùng C. phöông truyeàn soùng laø phöông ngang B. coù phöông dao ñoäng vuoâng goùc vôùi phöông truyeàn soùng D. phöông dao ñoäng laø phöông ngang Câu 45: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng C. mà không chịu ngoại lực tác dụng D. với tần số bằng tần số dao động riêng Câu 46: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch : A. tăng lên 4 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,60mm B. 0,58mm C. 0,44mm D. 0,52mm Câu 48: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng: A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng 0 C. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng 0 B. Vận tốc có độ lớn bằng 0, gia tốc có độ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại Câu 49: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4pt + p/6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao động của vật là A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s Câu 50: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây; phương án nào tối ưu? A. Dùng dòn
File đính kèm:
- đề thi thử số 9.doc