Đề 8 thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 3 môn : hoá học (thời gian làm bài: 90 phút)

1. Nhóm chất nào sau đây làm quì tím chuyển màu xanh ?

A. HNO3 , HNO2 , CH3COOH , NH3 B. NH3 , NaOH , CH3 – NH2 , (CH3)2 – NH2

C. CH3COOH , HNO2 , NaCl , Ba(OH)2 D. HNO3 , H2SO4, CH3COOH , NH3

2. Thực hiện phản ứng đồng trùng hợp Buta – 1,3 – đien với sitren thu được sản phẩm nào sản phẩm nào sau đây ?

A. Cao su Buna B. Cao su isopren C. Cao su Buna – S D. Cao su Buna – N

 

doc2 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 8 thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 3 môn : hoá học (thời gian làm bài: 90 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD& ĐT TỈNH ĐĂKLĂK ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ HỌC 
 Trường THPT Trường Chinh LỚP 12 CB 
 Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐỀ CHÍNH THỨC
( Đề thi có 02 trang )
Mã đề 678
 Họ và tên : .. .Lớp.
Cho biết khối lượng : C = 12 , H = 1 , O = 16 , Na = 23,Fe =56 , N = 14, , Cl = 35,5 , Br = 80
(Thí sinh không được sử dụng Bảng HTTH) 
1. Nhóm chất nào sau đây làm quì tím chuyển màu xanh ?
A. HNO3 , HNO2 , CH3COOH , NH3	B. NH3 , NaOH , CH3 – NH2 , (CH3)2 – NH2
C. CH3COOH , HNO2 , NaCl , Ba(OH)2	D. HNO3 , H2SO4, CH3COOH , NH3
2. Thực hiện phản ứng đồng trùng hợp Buta – 1,3 – đien với sitren thu được sản phẩm nào sản phẩm nào sau đây ?
A. Cao su Buna	B. Cao su isopren	C. Cao su Buna – S	D. Cao su Buna – N
3. Trong thế chiến thứ II người ta phải điều chế cao su buna từ tinh bột theo sơ đồ sau ?
 Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Buta – 1,3 – đien Cao su buna
Từ 1 tấn khoai chứa 80% tinh bột điều chế được bao nhiêu tấn cao su buna (Biết hiệu suất quá trình điều chế là 60%) ?
A. 2,5 tấn	B. 1,6 tấn	C. 3,1 tấn	D. 2,0 tấn
4. Khối lượng anilin tác dụng với dung dịch nước brôm thu được 6,6 gam kết tủa trắng , giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn với hiệu suất 100% ?
A. 1,82 gam	B. 1,84 gam	C. 1,86 gam	D. 1,83 gam
5. Tính thể tích nước Brôm 3% (D = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribrômanilin ?
A. 164,2 ml	B. 164,0 ml	C. 164,3 ml	D. 164,1 ml
6. Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch sau : Glucozơ , glixerol , etanol , lòng trắng trứng ?
A. NaOH	B. AgNO3/NH3	C. HNO3	D. Cu(OH)2
7. Nhỏ vài giọt nước Brôm vào dung dịch chứa Anilin thấy trong ống nghiệm xuất hiện hiện tượng nào sau đây ?
A. Kết tủa xanh	B. Kết tủa vàng	C. Kết tủa trắng	D. Kết tủa đỏ
8. Có 3 chất lỏng là benzen , anilin , stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn . Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là ?
A. Dung dịch NaOH	B. Giấy quì	C. Dung dịch Phenoltalein	D. Nước brôm
9. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Polisaccarit	B. Nilon-6,6	C. Protein	D. Poli(Vinyl clorua)
10. Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quì tím thành xanh ? 
A. H2N-CH2- COOH	B. CH3CH2CH2NH2	C. HCl	D. C6H5NH2
11. Để điều chế 1 tấn Polistren cần bao nhiêu tấn Striren nếu hiệu suất của quá trình điều chế là 90% ?
A. 1,13	B. 1,11	C. 1,14	D. 1,12
12. Khi thuỷ phân 500 gam Prôtêin A thu được 170 gam Alanin . Tính số mol Alanin có trong lượng A trên. Nếu phân tử khối của A là 50000 thì số mắt xích Alanin trong phân tử A là bao nhiêu ?
A. 193	B. 190	C. 192	D. 191
13. Đun nóng 18 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH có mặt xúc tác là H2SO4 đặc có xúc tác . Sau phản ứng thu được 12,32 gam este . Hiệu suất của phản ứng là ?
A. 35,42%	B. 46,67%	C. 70,00%	D. 93,35%
14. Hợp chất thơm C8H8O2 . Khi phản ứng với NaOH thu được hai muối . Số đồng phân cấu tạo của A phù hợp với giả thiết là ?
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
15. Cho 17,4 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc một có tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 . Tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được kết tủa , đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn . Giá trị m là ?
A. 8, 0 gam	B. 16,0 gam	C. 10,7 gam	D. 24, 0 gam
16. Khi trùng hợp Vinylaxetat được sản phẩm Polime có kí hiệu nào sau đây?
A. PE	B. PVC	C. PVA	D. PMA
17. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH5N , NH3 , C2H7N biết số mol NH3 bằng số mol C2H7N . Đem đốt cháy hoàn toàn X thu được 20,16 lít CO2 ở đktc và x mol H2O . Vậy giá trị m và x là ?
A. 40,50 gam và 27,90 gam	B. 16,20gam và 13,95 gam	C. 13,95 gam và 16,20 gam	D. 27,90 gam và 40,50 gam
18. C2H5NH2 trong nước không phản ứng với chất nào dưới đây ?
A. Qùi tím	B. NaOH	C. HCl	D. H2SO4
19. Dãy Amin nào sau đây tan trong nước ?
A. CH3 – NH2 , C6H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N	B. CH3 – NH2 , C2H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N
C. CH3 – (CH2)2- NH2 , C2H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N	D. CH3 – CH2 - NH2 , C2H5 – NH2 , (CH3)2NH , (CH3)3N
20. Hệ số polime hoá của phân tử Poli Etilen có phân tử khối là 420000 đvc ?
A. 15000	B. 13000	C. 14000	D. 16000
21. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ Polime trùng ngưng là ?
A. Tơ axetat , nilon – 6,6	B. Nilon – 6,6 , tơ lapsan , thuỷ tinh plexiglas
C. Cao su , nilon – 6,6 , tơ nitron	D. Nilon – 6,6 , tơ lapsan , nilon – 6
22. Cho aminnoaxit sau CH3 – CH(NH2) – COOH .Chất này có thể phản ứng được với chất nào sau đây ?
A. Cả A, B, C	B. Ba(OH)2	C. (CH3CO)2O	D. AgNO3/NH3
23. Aninlin có công thức nào sau đây ?
A. C6H5 – NH2	B. CH3 – NH2	C. (CH3)3N	D. (CH3)2NH
24. Hidrôcacbon X có CTPT C4H6 . X được dùng điều chế cao su nhân tạo . Vậy X là ?
A. Buta – 1,4 - đien	B. But – 1 – in	C. Buta – 1,2 - đien	D. Buta – 1,3 - đien
25. Một loại cao su lưư hoá chứa 2% lưu huỳnh . Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua – S- S - , giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch nối cao su ?
A. 45	B. 46	C. 47	D. 44
26. Khi trùng ngưng axit - aminnocaproic thu được sản phẩm nào sau đây ?
A. Nilon – 7	B. Nilon – 6,6	C. Nilon – 6	D. Tơ nilon
27. Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở chỗ ?
A. Về thành phần phân tử	B. Độ tan trong nước
C. Về cấu trúc mạch phân tử	D. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân
28. Khối lượng glucozơ dùng để điều chế 5 lít ancol etylic với hiệu suất 80% khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml là ?
A. 3,130 kg	B. 2,003 kg	C. 3,507 kg	D. 2,504 kg
29. Chất có công thức C7H9N (chứa vòng benzen) có bao nhiêu đồng phân cấu tạo nào sau đây ?
A. 5	B. 7	C. 6	D. 4
30. Từ 18 kg Glyxin ta có thể tổng hợp được protein với hiệu suất là 76% thì khối lượng Protein thu được là ?
A. 16,38 kg	B. 18,00 kg	C. 10,40 kg	D. 13,68 kg
31. Xác định phân tử khối gần đúng của một Hêmôglôbin chứa 0,4% Fe về khối lượng (Biết rằng mỗi phân tử Hêmôglôbin chỉ chứa một nguyên tử Fe)
A. 12000	B. 14000	C. 13000	D. 11000
32. Cho aminnoaxit sau CH3 – CH(NH2) – COOH lần lượt tác dụng với dung dịch chứa các chất sau : HCl , NaOH , NH3 , NaCl , CH3OH , NH2 – CH2 – COOH . Số phản ứng có thể xảy ra là ?
A. 4	B. 10	C. 6	D. 8

File đính kèm:

  • doc678.doc
Giáo án liên quan