Đề 7 thi thử đại hoc: môn hoá
Câu 1: Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây:
A. HCl dư B. H2SO4 đặc, dư C. FeCl3 dư D. HNO3 dư
Câu 2: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, Mg, Zn B. Zn, Mg, Al C. Fe, Mg, Al D. Fe, Al, Mg
3: Phương trình hóa học nào dưới đây chứng tỏ aminoaxit là chất có tính khử? A. H2NRCOOH + CH3OH H2NRCOOCH3 + H2O B. H2NRCOOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O C. H2NRCOOH + HNO2 HO-RCOOH + N2 + H2O D. H2NRCOOH + HCl → H3N+CH2COOH.Cl- Câu 14: Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dd muối đem điện phân là dd nào sau đây? A). CuSO4 B). KCl C). AgNO3 D). K2SO4 Câu15: Hòa tan 10g hỗn hợp chứa 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II và III bằng ddHCl, ta thu được ddA và 0,672lít khí bay ra(đktc). Khi cô cạn ddA, khối lượng muối khan thu được là: A). 9,33g B). 12,33g C). 10,33g D). 11,33g Câu 16: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,4 mol khí. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 0,3 mol khí. Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,7 gam và 1,2 gam B. 5,4 gam và 1,2 gam C. 5,4 gam và 2,4 gam D. 2,7 gam và 2,4 gam Câu 17: Trong sơ đồ thì X3 là: A. CH2(OH)-CH2-CH2-OH B. CH3-CH2-CHO. C. CH3-CH(OH)-CH2-OH D. CH3-CO-CH3. Câu 18: Môt vật đươc chế tạo từ hợp kim Cu – Zn, để vật này trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điên hoá. Phát biểu nào sau đây sai A. Cu và Zn đóng vai trò là hai điện cực khác nhau B. Không khí ẩm đóng vai trò là dung dịch chất điện li C. Trường hợp này có đủ điều kiện của ăn mòn điện hoá D. Khi ăn mòn Zn là cực dương, Cu là cực âm Câu 19: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. KI và O3 B. Br2 và O2 C. H2S và SO2 D. NH3 và HCl Câu 20: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este đơn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100ml dd NaOH 1M, thu được 7,85g h.hợp hai axit là đồng đẳng kế tiếp nhau và 4,95g hai ancol bậc I. CTCT và % khối lượng của 2 este là: A. HCOO(CH2)2CH3, 75%; CH3COOC2H5, 25% B. HCOOC2H5, 45% ; CH3COOCH3, 55% C. HCOOC2H5, 55%; CH3COOCH3, 45% D. HCOO(CH2)2CH3, 25%; CH3COOC2H5, 75% Câu 21:Nung 24g 1 hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong 1 luồng khí H2 dư, phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra sau phản ứng đi qua bình đựng H2SO4đặc. Khối lượng của bình này tăng thêm 7,2g. Khối lượng của Fe và Cu thu được sau phản ứng là: A). 11,2g Fe, 3,2g Cu B). 5,6g Fe, 3,2g Cu C). 11,2g Fe, 6,4g Cu D). 5,6g Fe, 6,4g Cu Câu 22:100ml ddA chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ ddHCl 0,1M vào ddA cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng không đổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích ddHCl 0,1M đã dùng là: A). 0,6 lít B). 0,7 lít C). 0,5 lít D). 0,55 lít Câu 23: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là : A. (NH4)3PO4 B. NH4H2PO4 C. (NH4)2HPO4 D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. Câu 24: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4 , NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 4 B. 1 C. 5 D. 3 Câu 25: Định nghĩa nào sau đây là đúng khi nói về chất xúc tác? A. chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng B. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị thay đổi trong phản ứng C. chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng D. chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng Câu 26:Cho 1 hỗn hợp gồm 1,12g Fe và 0,24g Mg tác dụng với 250ml ddCuSO4. Phản ứng xong người ta thu được kim loại có khối lượng là 1,88g. Nồng độ mol của ddCuSO4 đã dùng là: A). 0,1M B). 0,12M C). 0,15M D). 0,2M Câu 27: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng B. rẻ tiền hơn xà phòng C. dễ kiếm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước Câu 28:Sau khi hòa tan 8,45g oleum A vào nước được ddB, để trung hòa ddB cần 200 ml dd NaOH 1M. Công thức của oleum A là: A). H2SO4.2SO3 B). H2SO4.3SO3 C). H2SO4.10SO3 D). H2SO4.5SO3 Câu 29:Điện phân 1 lít ddAgNO3 với điện cực trơ, dd sau điện phân có pH = 2. Coi thể tích dd sau điện phân không thay đổi. Khối lượng kim loại Ag bám ở Catốt là: A). 1,08g B). 2,16g C). 0,54g D). 0,108g Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm: A. 1 axit và 1 rượu B. Hai este C. 1 este và 1 rượu D. 1 este và 1 axit. Câu 31: Khi cho 7,50 gam một amino axit X có một nhóm amino trong phân tử tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,15 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C2H5NO2 B. C4H7NO2 C. C3H7NO2 D. C2H7NO2 Câu 32:Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy được xắp xếp theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử nào sau đây đúng? A). P<Cl<F<Na<Al B). Na<Al<P<Cl<F C). Cl<F<P<Al<Na D). F<Cl<P<Al<Na Câu 33: Hợp kim nào của Al có ưu điểm: nhẹ, bền và rất ăn khuôn, nên được dùng để đúc các bộ phận của máy móc? A). Hợp kim Silumin B). Hợp kim Đuyra C). Hợp kim Almelec D). Hợp kim Electron Câu 34:Khí SO2 do các nhà máy thải ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 (không khí) thì coi không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở 1 thành phố và phân tích thấy có 0,012g SO2 thì không khí ở đó có bị ô nhiễm không? A). Lượng SO2 vừa đúng qui định B). Không bị ô nhiễm C). Không xác định được D). Có bị ô nhiễm Câu 35: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là: A. 13,12 B. 12,96 C. 16,4 D. 16,2 Câu 36: Cho sơ đồ: . Hợp chất hữu cơ Y và Z lần lượt là: A. C6H5NH3Cl và C6H5OH. B. C6H5NH3Cl và C6H5NH2. C. C6H5NH2 và C6H5OH. D. C6H5NH2 và C6H5NH3Cl. Câu 37: Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dd thu được là: A). 8,02% B). 7,65% C). 7,75% D). 7,897% Câu 38: SO2 có thể tham gia vao 2 phản ứng sau: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 (1) SO2 + 2H2S 3S + 2 H2O (2) Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên? A). Phản ứng (1): SO2 là chất khử; Br2 là chất oxi hóa B). Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa; phản ứng (2): H2S là chất khử C). Phản ứng (2) SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D). Phản ứng (2) SO2 là chất oxi hóa; H2S là chất khử Câu 39: Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X, Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. Chất X không tác dụng được với Na và dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được với Na giải phóng H2. Khi oxi hoá Y (có xúc tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng được với dung dịch NaOH. Chất T có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là: A. HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 B. CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO, CH3COOH C. CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO D. CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH, HOCH2CHO Câu 40: Phát biểu nào sai? A. phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit có tính thuận nghịch B. glixerin là rượu đa chức, có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch C. anđehit có phản ứng tráng gương và phản ứng khử Cu(OH)2/OH- khi đun nóng D. lipit ( chất béo) là este của glixerin với các axit béo PHẦN I. THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN ( Câu 41 – Câu 50 ) Câu 41: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COCH2CH2OH B. HCOOC3H7 C. CH3COOH D. HOCH2CH2CH2CHO Câu 42 : Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bắng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dd HCl 1M. V có giá trị nào sau đây? A). 0,36 lít B). 0,26 lít C). 0,46 lít D). 0,16 lít Câu 43: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân thơm lên nhóm NH2 B. anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm C. nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng D. anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư đôi electron tự do Câu 45: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu X và Y. Cho 30,4 gam hỗn hợp Z tác dụng với kim loại Na dư thì thu được 6,72 lit khí hiđro (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. C2H5OH và C3H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. C2H5OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. Câu 47: Cho sơ đ sau: Metan X1 X2 X3 X4. Vậy X1, X2, X3 X4 là: A. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-4-nitrobenzen; B. axetilen, benzen, nitro benzen, 1-Brom-3-nitrobenzen; C. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 2-Brom-4-nitro toluen D. axetilen, toluen, p-nitro toluen, 1-Brom-4-nitro toluen. Câu 48: Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml ddHNO3, đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (ở đktc), ddX1 và còn lại 1,46g kim loại. Nồng độ của ddHNO3 ban đầu là: A). 0,25M B). 1,8M C). 1,5M D). 3,2M Câu 49: X là dung dịch AlCl3, Y là dung dịch NaOH 2M. Thêm 250 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100 ml dd X, khuấy đều thì trong cốc tạo ra 10,92 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch X. A. 1,4M B. 1,6M C. 1,8M D. 1,5M Câu 50: Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,77 % clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. 3 PHẦN II. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( Câu 51 – Câu 60 ) Câu 51
File đính kèm:
- De Thi Thu Moi.doc