Đề 7 kiểm tra học kì 1 môn hóa học 12
1) Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là:
A. HOCH2-CH2-CH2OH B. H0CH2-CH2OH
C. HOCH2-CHOH-CH2OH D. CH3-CHOH-CH2OH
2) Đồng phân của mantozo là:
A. Tinh bột B. Saccarozo C. Glucozo D. Fructozo
(OH) 2 B. NaOH C. Na2CO 3 D. Ag2O/ ddNH3 14) Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau: A. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3 B. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl C. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH D. C2H6 và CH3CHO 15) Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm trùng ngưng của: A. Axit b -amino propionic B. Axit glutamic C. Alanin C. Glixin 16) Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2; (X3) H2NCH2COOH; (X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh? A. X1,X2,X5 B. X2,X3,X4 C. X1,X5,X4 D. X2,X5 17) Dãy gồm các chất đều tác dụng với phenol là: A. Dung dịch brom,axit axectic,kali B. Dung dịch brom,axit nitric(có xúc tác),kali C. Dung dịch brom,adehit axetic,dung dịch NaOH D. NaHCO3,Na,dung dịch KOH 18) Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. HOCH2-CH2-CH2OH B. HOCH2-CH2OH C. CH3-CHOH-CH2OH D. HOCH2-CHOH-CH2OH 19) Khử nước của 19,2 gam ankanol X thu được 16,32 gam ete Y (hiệu suất phản ứng 100% ) .X có công thức là : A. CH3OH B. C4H9OH C. C3H7OH D. C2H5OH 20) Cho sơ đồ biến hoá: C6H6 +Cl2 A +NaOH B Phenol +Fe Công thức của B có thể là: A. C6H5NO2 B. C6H5Br C. C6H5-NH2 D. C6H5-ONa 21) A là một a amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.Cho 0,01 mol A tác dụng với dd NaOH,dư thu được 1,11g muối của natri,A có CTCT nào sau đây: A. CH3 – CH(NH2) – COOH B. H2N – CH2 – CH2 –COOH C. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2N – CH2 – COOH 22) Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 23) Đồng phân của mantozo là: A. Fructozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Tinh bột 24) Cho 47,6g hổn hợp G gồm 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ dung dịch K2CO3,đun nhẹ được 0,35mol CO2 và m gam hổn hợp G ‘ gồm 2 muối hữu cơ .Gía trị của m là: A. 7,42g B. 148,4g C. 37,1g D. 74,2 g 25) Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp trực tiếp từ nguyên liệu nào sau đây: A. Propilen B. Stiren C. Metyl metacrylat D. Vinyl clorua 26) Hợp chất C3H6O(X) có khả năng làm mất màu dung dịch brom và phản ứng với Natri thì X có công thức cấu tạo là : A. CH2 = CH -CH2OH B. CH3 - CO -CH3 C. CH3-CH2-CHO D. CH2 = CH - O - CH3 27) Phản ứng nào sau đây chuyển glucozo và fructozo thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với Cu(OH)2,đun nóng B. Phản ứng với H2/Ni,to C. Phản ứng với AgNO3/NH3 D. Phản ứng với Na 28) 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH.Công thức của A có dạng như thế nào? A. H2NRCOOH B. (H2N)2R(COOH)2 C. H2NR(COOH)2 D. (H2N)2RCOOH 29) Cho a gam glixin ( axit amino axetic ) vào bình chứa 0.5 mol HCl (lấy dư ) .để tác dụng hết với các chất có trong bình sau phản ứng trên ta phải dùng 0.8 mol NaOH . a có giá trị là : A. 37,5 gam B. 122,5 gam C. 15 gam D. 60 gam 30) Điền vào vị trí (1) và (2) các từ thích hợp: Tất cả các amino axit tác dụng được với axit và bazơ nên chúng có tính(1) Alanin và glixin không làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính(2) A. (1) : lưỡng tính – (2) trung tính B. (1) và (2): lưỡng tính C. (1) và (2):trung tính. D. (1): trung tính – (2): lưỡng tính 31) Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? A. CH3 -O -CH3 B. H2O C. CH3 -CHO D. C2H5OH 32) Khi thuỷ phân 4,44g este E bằng NaOH thu được 4,08g muối.CTCT của E là: A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3 33) Cho các dãy chuyển hoá: Glixin +NaOHA +HCl X Glixin +HCl B +NaOH Y X và Y lần lượt là chất nào? A. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa D. Đều là ClH3NCH2COONa 34) Cho các chất C2H5OH , C6H5OH ,C6H5NH2 lần lượt tác dụng với các chất sau : Na , dung dịch Br2 ,HCl ,CH3COOH ,dung dịch KOH .số phản ứng xảy ra là : A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 35) Một chất X có CTPT C3H6O,số đồng phân bền mạch hở của (X) là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 36) Glucozơ không phản ứng được với: A. Ag2O /dd NH3 ,đun nóng B. C2H5OH ở điều kiên thường C. Cu (OH)2 ở điều kiện thường D. H2 (Ni, đun nóng ) 37) Glixerin có thể phản ứng được với : A. H2O B. NaOH C. Cu (OH) 2 D. Na2SO4 38) Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N.Cho X phản ứng với dd NaOH,đun nhẹ thu được muối Y,khí Z làm xanh giấy quỳ tím ướt.Cho Y tác dụng với NaOH rắn,đun nóng được CH4 .X có CTCT nào sau đây: A. C2H5 – COO NH4 B. CH3 – COO NH4 C. CH3 – COO H3N – CH3 D. B và C đúng 39) Có thể phân biệt được HCOOCH3 và CH3COOH bằng: A. Na B. CaCO3 C. AgNO3/NH3 D. Cả A,B,C đúng 40) Tỉ khối hơi của andehit X đới với không khí là 2.Tên của X là: A. Propanal B. Andehit Oxalic C. a, b sai D. a,b đúng Ghi chú : Học sinh được sử dụng bảng tuần hòan THPT NGUYỄN KHUYẾN KIỂM TRA HK1/NH:07-08 Họ và tên HS : ...........................................SBD :....... Lớp : ............................ Đề: Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian :60phút 1) Chất không phản ứng được với Cu(OH)2 là: A. H0CH2-CH2OH B. CH3-CHOH-CH2OH C. HOCH2-CH2-CH2OH D. HOCH2-CHOH-CH2OH 2) Phản ứng nào sau đây chuyển glucozo và fructozo thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với Na B. Phản ứng với H2/Ni,to C. Phản ứng với AgNO3/NH3 D. Phản ứng với Cu(OH)2,đun nóng 3) Có 3 chất C2H5OH, CH3CHO. CH3COOH để phân biệt 3 chất này chỉ dùng một hóa chất duy nhất , đó là : A. Cu (OH) 2 B. Na2CO 3 C. NaOH D. Ag2O/ ddNH3 4) Dùng 2 amino axit X và Y khác nhau,ta sẽ được bao nhiêu dipeptit khác nhau? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 5) Khi thuỷ phân 4,44g este E bằng NaOH thu được 4,08g muối.CTCT của E là: A. HCOOCH3 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 6) Cho 47,6g hổn hợp G gồm 2 axit đơn chức tác dụng vừa đủ dung dịch K2CO3,đun nhẹ được 0,35mol CO2 và m gam hổn hợp G ‘ gồm 2 muối hữu cơ .Gía trị của m là: A. 74,2 g B. 7,42g C. 148,4g D. 37,1g 7) Có bao nhiêu đồng phân rượu đơn no bậc 2,mạch hở của nhau mà trong phân tử rượu có chứa 13,64% khối lượng hidro A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 8) Số đồng phân đơn chức của C4H8O2 tác dụng được với dung dịch NaOH là : A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 9) Hợp chất C3H6O(X) có khả năng làm mất màu dung dịch brom và phản ứng với Natri thì X có công thức cấu tạo là : A. CH2 = CH -CH2OH B. CH2 = CH - O - CH3 C. CH3-CH2-CHO D. CH3 - CO -CH3 10) Khử nước của 19,2 gam ankanol X thu được 16,32 gam ete Y (hiệu suất phản ứng 100% ) .X có công thức là : A. C4H9OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. CH3OH 11) Este X tạo bởi axit đơn no và rượu đơn no.Phân tích X được %C = 58,82%,%H = 9,88% theo khối lượng .Số CTCT của X là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 12) Điền vào vị trí (1) và (2) các từ thích hợp: Tất cả các amino axit tác dụng được với axit và bazơ nên chúng có tính(1) Alanin và glixin không làm đổi màu quỳ tím nên chúng có tính(2) A. (1) : lưỡng tính – (2) trung tính B. (1) và (2):trung tính. C. (1) và (2): lưỡng tính D. (1): trung tính – (2): lưỡng tính 13) Cho các chất (X)glucozo, (Y)mantozo (Z) saccarozo,(T) xenlulozo.Các chất cho được phản ứng tráng bạc là: A. Z, T B. X,Y C. X,Z D. Y, Z 14) Dãy gồm các chất đều tác dụng với phenol là: A. Dung dịch brom,adehit axetic,dung dịch NaOH B. NaHCO3,Na,dung dịch KOH C. Dung dịch brom,axit nitric(có xúc tác),kali D. Dung dịch brom,axit axectic,kali 15) Khi oxi hóa 4,4 gam một andehyt đơn chức X thu được 6,0 gam axit cacboxylic Y tương ứng (hiệu suất 100% ) Tên của X là : A. fomandehyt B. etanal C. propanal D. andehyt acylic 16) Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau: A. C2H6 và CH3CHO B. CH3CH2OH và dung dịch NaNO3 C. Dung dịch CH3COOH và dung dịch NaCl D. CH3COOC2H5 và dung dịch NaOH 17) 0,01 mol aminoaxit A phản ứng vừa đủ với 0,02mol HCl hoặc 0,01mol NaOH.Công thức của A có dạng như thế nào? A. H2NRCOOH B. (H2N)2RCOOH C. (H2N)2R(COOH)2 D. H2NR(COOH)2 18) C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 là : A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 19) Đồng phân của mantozo là: A. Glucozo B. Tinh bột C. Saccarozo D. Fructozo 20) Cho các chất C2H5OH , C6H5OH ,C6H5NH2 lần lượt tác dụng với các chất sau : Na , dung dịch Br2 ,HCl ,CH3COOH ,dung dịch KOH .số phản ứng xảy ra là : A. 9 B. 7 C. 8 D. 10 21) Cho a gam glixin ( axit amino axetic ) vào bình chứa 0.5 mol HCl (lấy dư ) .để tác dụng hết với các chất có trong bình sau phản ứng trên ta phải dùng 0.8 mol NaOH . a có giá trị là : A. 15 gam B. 60 gam C. 37,5 gam D. 122,5 gam 22) Có 3 chất lỏng benzen,phenol,rượu alylic đựng trong 3 lọ mất nhãn, phải dùng thuốc thử để nhận biết 3 lọ là: A. Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch brom D. Dung dịch HCl 23) Cho sơ đồ biến hoá: C6H6 +Cl2 A +NaOH B Phenol +Fe Công thức của B có thể là: A. C6H5Br B. C6H5-NH2 C. C6H5-ONa D. C6H5NO2 24) A là một a amino axit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH.Cho 0,01 mol A tác dụng với dd NaOH,dư thu được 1,11g muối của natri,A có CTCT nào sau đây: A. H2N – CH2 – CH2 –COOH B. H2N – CH2 – COOH C. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH D. CH3 – CH(NH2) – COOH 25) Một chất X có CTPT C3H6O,số đồng phân bền mạch hở của (X) là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 26) Cho các dãy chuyển hoá: Glixin+NaOHA +HCl X Glixin +HCl B +NaOH Y X và Y lần lượt là chất nào? A. Đều là ClH3NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa D. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa 27) Glucozơ không phản ứng được với: A. H2 (Ni, đun nóng ) B. Cu (OH)2 ở điều kie
File đính kèm:
- HOA 12 TN.doc