Đề 69 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a

 

Câu 2: Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng riêng biệt 1 trong các chất sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2 . Chỉ dùng cách đun nóng duy nhất ta có thể nhận biết được:

 A. Tất cả 5 chất B. Mg(HCO3)2

 C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2, KHCO3, Ba(HCO3)2

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 69 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: hoá học – khối a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng hợp tạo polime là:
	A. (1)	 	B. (1) và (3)	C. (4)	D. (2) và (5)
Câu 4: Cho các phản ứng: 
	(1) (X) + HCl (B) + H2 #	;	(3) (C) + KOH dd (A) + 
	(2) (B) + NaOH (C) $ + 	;	(4) dd (A) + HCl vừa đủ (C) $ + 
	Vậy (X) là kim loại sau: 
	A. Zn	B. Al	C. Zn hoặc Al	D. Fe
Câu 5: Số gốc hiđrocacbon có hóa trị I ứng với công thức C4H9 là:
	A. 3	B. 4 	C. 5 	 D. 8
Câu 6: Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lượng chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
 A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4
Câu 7: Cho 0,54 gam Al vào 250 ml dd HNO3 1M. Sau khi phản ứng xong, ta thu được dd A và 0,896 lít hỗn hợp khí B (ở đktc) gồm NO và NO2. Vậy nồng độ mol/l của Al(NO3)3 và HNO3 dư có trong dd A là:
	A. 0,08 M và 0,06 M	B. 0,8 M và 0,6 M	C. 0,08 M và 0,6 M	D. 0,8 M và 0,6 M 
Câu 8: X, Y, Z là 3 ankan kế tiếp nhau có tổng khối lượng phân tử bằng 174 đvC. Vậy tên của 3 ankan là:
	A. Metan, etan, propan	B. Etan, propan, butan 	C. Propan, butan, pentan	D. Pentan,hexan, heptan
Câu 9: Trong dd Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol , thì trong dung dịch đó có chứa:
	A. 0,2 mol Al2(SO4)3	B. 0,3 mol 	C. 0,4 mol Al2(SO4)3	D. 0,6 mol Al2(SO4)3
Câu 10: Trong các CTPT sau: C4H10O2, C3H6O3, C3H8O3 , C3H7O2 , chất có CTPT ứng với CTPT của một rượu no đa chức là:
	A. C4H10O2	B. C4H10O2, C3H8O3 	C. C3H7O2 	D. C3H6O3, C3H8O3 
Câu 11: Khối lượng phân tử 3 muối RCO3, R’CO3, R’’CO3 lập thành 1 cấp số cộng với công sai bằng 16. Tổng số p và n trong hạt nhân nguyên tử của 3 nguyên tố R, R’, R’’ bằng 120 hạt. Vậy 3 nguyên tố đó là:
	A. Mg, Ca và Fe	B. Be, Mg và Ca	C. Be, Cu và Sr	D. Cu, Mg và Ca. 
Câu 12: Crackinh 1 đồng phân của pentan chỉ thu được CH4 và 2-metyl propen. Giả thiết rằng sự cắt mạch diễn ra một cách tùy ý và không có sự đồng phân hóa. Vậy tên gọi của đồng phân đem crackinh là:
	A. n-pentan	B. iso-pentan	C. neo-pentan	D. Cả B, C đều đúng
Câu 13: Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hồn tồn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
 	A. 176 và 180.	 B. 44 và 18. 	C. 44 và 72.	D. 176 và 90.
Câu 14: Cho 7,2 gam một ankanal (A) phản ứng hoàn toàn với AgNO3/dd NH3 thu được muối của axit (B) và 21,6 gam Ag. Nếu cho (A) tác dụng với H2 (Ni, t0) thì thu được ancol đơn chức (C) có mạch nhánh. Vậy CTPT của (A) là:
	A. (CH3)2CH-CHO	B. (CH3)2CH-CH2–CHO	
	C. CH3–(CH2)2–CHO	D.CH3-CH(CH3)CH2CHO
Câu 15: Đốt 10 cm3 một hiđrocacbon bằng 80 cm3 oxi (lấy dư). Sản phẩm thu được sau khi cho hơi nước ngưng tụ cịn 65 cm3 trong đĩ cĩ 25 cm3 oxi dư. Các thể tích đĩ trong cùng điều kiện. Cơng thức phân tử của hiđrocacbon là:
 	A. C4H10	 B. C4H6	C. C5H10	D. C3H8
C©u 16: Cho 1,12 g một anken cộng vừa đủ với Br2 ta thu được 4,32 g sản phẩm. Vậy CTPT của anken là:
	A C2H4 	B. C3H6 	C. C4H8	D. C5H10 
Câu 17: Chia m gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau: Đốt cháy hoàn toàn phần một thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc). Khử nước hoàn toàn phần hai thu được hỗn hợp 2 anken. Khi đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thì thu được m gam H2O. Vậy m có giá trị là:
	A. 0,9 gam	B. 1,8 gam	C. 2,7 gam	D. 5,4 gam
Đề dùng cho câu 18-19: Một hh X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp khi hiđro hóa hoàn toàn tạo ra hh 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1,0 g. Mặt khác, khi X cháy hoàn toàn cho ra 30,8 g CO2
Câu 18: Vậy công thức phân tử của của 2 ankanal trên là:
 	A. CH2O và C2H4O. 	B. C2H4O và C3H6O. 	C. C3H6O và C4H8O	D. CH2O và C3H6O. 
Câu 19: Vậy khối lượng của của 2 ankanal trên trong hỗn hợp sẽ là:
	A. 9 gam và 4,4 gam. 	B. 4,5 gam và 4,4 gam 	C. 18 gam và 8,8 gam 	D. 9 gam và 8,8 gam 
Đề dùng cho câu 20-21-22: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng dung dịch HCl 2M (lấy dư 10% so với lượng cần thiết cho phản ứng) thu được dung dịch A và 13,44 lít H2 (ở đktc).
Câu 20: Vậy % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp bằng:
	A. 48,57% 	B. 51,43%	C.52,00%	D. 73,55% 
Câu 21: Thể tích dung dịch HCl 2M ban đầu đem dùng bằng:
	A. 0,9 lít	B. 1,0 lít	C. 0,99 lít	D. 1,1 lít
Câu 22: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa bằng:
	A. 2,76 lít	B. 2,4 lít	C. 4,36 lít 	D. Cả A và C đều đúng
Câu 23: A là một hiđrocacbon, trong đó và ở điều kiện thường A là một chất khí. Vậy công thức phân tử của A là:
	A. C2H3	B. (C2H3)n 	C. C4H6	D. (C2H3)3 
Câu 24: Có một dd chứa đồng thời HCl và H2SO4 . Cho 200 gam dd đó tác dụng với dd BaCl2 có dư thì thu được 46,6 g kết tủa trắng. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa dd nước lọc (dd thu được sau khi tách bỏ kết tủa bằng cách lọc), người ta phải dùng hết 500 ml dd NaOH 1,6 M. Vậy nồng độ % của HCl và H2SO4 trong dd ban đầu lần lượt là:
	A. 3,6% ; 4,9%	C. 14,6% ; 9,8%	B. 10,2% ; 6,1%	D. 7,3% ; 9,8%
Câu 25: Khi phân tích hỗn hợp khí B gồm SO2 và SO3, ta thu được 11,2 gam lưu huỳnh và 14,4 gam oxi. 
Vậy phần trăm theo khối lượng của SO2 trong hỗn hợp B là: 
	A. 37, 50%	B. 50%	C. 51,61% 	D. 62,5%
C©u 26: Khi ®èt mét hi®rocacbon ta thu ®­ỵc thĨ tÝch H2O gÊp ®«i thĨ tÝch CO2. CTPT cđa hi®rocacbon cã d¹ng nh­ thÕ nµo? Gi¶i thÝch?
	A. CnH2n (n 1) B. CH4 	C. CnH2n + 2 (n 1) D. KÕt qu¶ kh¸c
Câu 27: Một khoáng vật có công thức tổng quát là aKCl.bMgCl2.xH2O. Nung nóng 27,75 gam khoáng vật trên đến khối lượng chất rắn giảm 10,8 gam. Hòa tan phần chất rắn còn lại vào nước được dd B, rồi cho B vào dd AgNO3 dư thì thu được 43,05 gam kết tủa trắng. Vậy công thức phân tử của khoáng chất trên là:
	A. KCl.2MgCl2.6H2O.	B. 2KCl.1MgCl2.6H2O.	C. KCl.MgCl2.6H2O.	D. KCl.3MgCl2.6H2O.
Câu 28: Có 4 dd trong suốt, mmỗi dd chỉ chứa một cation và một anion (không trùng nhau). Các ion trong cả 4 dd gồm: . Đó là 4 dd sau:
	A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.	B. NaCl, MgSO4, BaCO3, Pb(NO3)2
	C. BaCl2, PbSO4, Na2CO3, Mg(NO3)2	D. MgCl2, BaSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
Câu 29: Nguyên tử nguyên tố A có điện tích hạt nhân bằng 19. Vậy nguyên tố A có các đặc điểm sau:
	A. Thuộc chu kì 4, nhóm IA, 	B. Là nguên tố mở đầu chu kì N
	C. Cấu hình của An+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 	D. Tất cả đều đúng
C©u 30: Cho 1,24 gam hçn hỵp 2 ancol ®¬n chøc t¸c dơng võa ®đ víi Na thÊy tho¸t ra 336 ml H2 (®ktc) vµ m gam muèi natri. Gi¸ trÞ cđa m lµ bao nhiªu? 
	A. 1,93 g 	B. 2,93 g 	C. 1,9 g 	D. 1,47 g
C©u 31: C©u nµo sau ®©y đúng 
 	A. CH4 cã 4 liªn kÕt s 	B. C3H8 cã 8 liªn kÕt s	C. C2H6 cã 8 liªn kÕt s 	D. C4H10 cã 12 liªn kÕt s
Câu 32: Hòa tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dd A. Nhúng vào A một thanh Mg và khuấy cho đến khi dd A mất màu xanh. Lấy thanh Mg ra, rửa nhẹ, sấy khô và cân lại nặng thêm 0,8 gam so với ban đầu. Cô cạn dd còn lại đến khan thì thu được m gam muối khan. Vậy m có giá trị là:
	A. 2,43 gam	B. 1,43 gam	C. 3,43 gam	D. 4,13 gam 
Câu 33: Xét phản ứng: (1) Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
 	A. (1) là quá trình nhận electron	B. (1) là quá trình nhường electron
	C. (1) là quá trình oxi hóa-khử	D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 34: Trong phân tử CaOCl2 , 2 nguyên tử clo ở mức oxi hĩa bằng :
A. 0;0	B. -1 ; +1.	C. -1 ; 0	D. 1; 0
Câu 35: Số oxi hóa của N trong các ion và trong các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 36: Cho 100 ml KOH vào 100 ml dd AlCl3 1M, sau khi phản ứng kết thúc thu được 3,9 gam một kết tủa keo. Vậy nồng độ mol/l của dd KOH ban đầu là:
	A. 1,5 M	B. 3,5M	C. 1,5M và 3,5M	D. 2M và 3,5M 
Câu 37: Trong mỗi cặp ancol sau đây cặp ancol nào cĩ tổng số đồng phân cấu tạo là lớn nhất:
	A. CH3OH và C5H11OH	B. C2H5OH và C4H9OH	C. C3H7OH và C4H9OH	D. C2H5OH và C3H7OH 
Câu 38: Cho các phân tử sau: N2, HBr, NH3, NH4NO2, H2O2, H2SO4. Phân tử có chứa liên kết phối trí là:
	A NH4NO2, H2SO4	B. NH4NO2, H2O2, H2SO4	C. HBr, H2SO4 	D. NH3, NH4NO2 
Câu 39: Cho 112 ml khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch Ca(OH)2 aM ta thu được 0,1 gam kết tủa trắng. Vậy a có giá trị là:
	A. 0,05M	B. 0,005M	C. 0,002M	D. 0,015M
Câu 40: Cho các dd: X1 là dd HCl ; X2 là dd KNO3 ; X3 là dd (HCl + KNO3) ; X4 là dd Fe2(SO4)3 . Dung dịch có thể hòa tan được bột đồng (Cu) là:
	A. X3 và X4 	B. X2 , X3 và X4 	C. X2 và X4	D. X1 , X2 , X3 , X4
Câu 41: Các số oxi hố đặc trưng của crom là 
 	A. +2, +4, +6. 	B. +2, +3, +6.	C. +1, +2, +4, +6.	D. +3, +4, +6.
Câu 42: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy cĩ tính chất lưỡng tính là
 	A. 5. B. 2. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 43: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z đều có hóa trị II và đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học. Tỉ lệ KLNT của 3 kim loại X, Y, Z là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol trong hh A là 4 : 2 : 1 .Khi cho 1,16 gam hỗn hợp A t/d hết với dd HCl (dư) thấy có 0,784 lít H2 (ở đktc) thóat ra. Vậy X, Y, Z là các kim loại sau:
	A. Mg, Ca và Fe	B. Mg, Fe, Ba	C. Mg, Al, Zn	D. Al, Fe, Ba 
Câu 44: Trong thiên nhiên axit lactic có trong nộc độc của kiến. Vậy % khối lượng của oxi trong axit lactic bằng:
	A. 46,67%	B. 53,33%	C. 35,33%	D. 40,78% 
Câu 45: Cho các hợp chất sau: (1) CH2OH−(CHOH)4−CH2OH	(2) CH2OH−(CHOH)4−CH=O
 (3) CH2OH−CO−(CHOH)3−CH2OH ; (4) CH2OH−(CHOH)4−COOH ;	(5) CH2OH−(CHOH)3−CHO
Hợp chất thuộc loại monosaccarit là:
	A. (1), (3) 	B. (2), (3)	C. (1), (3), (4)	D. (1), (3), (5)
Câu 46: CỈp chÊt nµo sau ®©y tho¶ m·n ®iỊu kiƯn: c¶ 2 chÊt ®Ịu cã ph¶n øng tr¸ng g­¬ng? 
	A. CH3COOH vµ HCOOH	B. HCOOH vµ CH5COOH
	C. HCOOH vµ HCOONa 	D. C6H5ONa vµ HCOONa 
Câu 47: K

File đính kèm:

  • docLTDH Hoa 2010 so 8.doc
Giáo án liên quan